1. Hàm số:
2. Tính chất:
- Tập xác định, tập gí trị, tính chẵn – lẻ, tuấn hoàn, sự biến thiên và đồ thị.
3. Hàm tuần hoàn:
- Hàm số xác định trên D được gọi là hàm tuần hoàn nếu có số sao cho ta có: và .
- Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện trên được gọi là chu kì của hàm f.
Hàm số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác A. Hàm số lượng giác: I. Lý thuyết: 1. Hàm số: 2. Tính chất: - Tập xác định, tập gí trị, tính chẵn – lẻ, tuấn hoàn, sự biến thiên và đồ thị. 3. Hàm tuần hoàn: - Hàm số xác định trên D được gọi là hàm tuần hoàn nếu có số sao cho ta có: và . - Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện trên được gọi là chu kì của hàm f. II. Bài tập: 1. Tìm tập xác định của các hàm số: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 . 9. 10. 11. 12. 13. 14. y = tanx + cotx 2. Tìm tập xác định của các hàm số: 1. 2. 3. y = tan( x + 2) 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số. 1. y = xcos3x 2. 3. y = x3sin2x 4. 5. 6. y = x – sinx 7. 8. 9. y = cosx + sin2x 10. y = sin2x + cos2x 11. y = cot2x + 5sinx 12. 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 1. 2. 3. y = 2sinx + 1 4. y = 3cosx – 1 5. y = 4cos2x – 4cosx + 2 6. y = sinx + cosx + 2 7. 8. 9. 10. 11. y = 2 + 3cosx 12. y = 3 – 4sin2xcos2x 13. 14. y = 2sin2x – cos2x 15. 16. 17. 18. 19. 20. y = sin6x + cos6x B. Phương trình lượng giác: I. Lý thuyết: 1. Dạng cơ bản: 1.1. Phương trình: Cách giải: SGK 1.2. Phương trình: Cách giải: SGK 1.3. Phương trình: đk: Cách giải: SGK 1.4. Phương trình: đk: Cách giải: SGK 1.5. Chú ý: 1. , 2. , 3. , 4. ; 2. Dạng thường gặp: 2.1. Phương trình bậc hai đối với một HSLG: 1. 2. 3. 4. Cách giải: đặt hoặc ta được phương trình bậc hai theo t. 2.2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Cách giải: Chia hai vế của phương trình cho , ta được: (1) Đặt ;. Khi đó: Pt(1) thành : (2). Pt(2) là pt lượng giác dạng cơ bản nên giải dễ dàng. Nhận xét : Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi . Các phương trình , cũng được giải tương tự. 2.3. Phương trình dẳng cấp bậc hai: () Cách giải: Xét xem có là nghiệm của phương trình không . Với (), chia hai vế của phương trình cho ( hoặc ) ta được phương trình bậc 2 theo (hoặc ). Chú ý: Áp dụng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi ta có thể đưa phương trình về dạng bậc nhất theo và . Phương trình cũng được xem là phương trình đẳng cấp bậc hai vì . Làm tương tự cho phương trình đẳng cấp bậc n. 2.4. Phương trình đối xứng: () Cách giải: Đặt ta được phương trình bậc hai theo t. Chú ý: Phương trình được giải tương tự. Phương trình (*) đặt Phương trình giải tương tự. II. Bài tập: 1. Các bài toán cơ bản: 1.1. Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. . 1.2.Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. . 1.3. Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. 4. . 1.4. Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho : 1. với 2. với . 1.5. Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. 4. . 1.6. Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. 4. . 1.7. Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. . 1.8. Giải các phương trình sau : 1. ; 2. ; 3. ; 4. . 1.8. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : 1. 2. 3. 4. 5. 6. . 1.9. Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. . 1.10. Tìm nghiệm thuộc khoảng của phương trình . 2. Phương trình bậc hai đối với một HSLG: 2.1. Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. . 2.2. Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. . 2.3. Giải các phương trình lượng giác sau : 1. 2. 3. 4. . 2.4. Giải các phương trình : 1. 2. 3. 4. . 2.5. Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. 4. . 2.6. Giải các phương trình : 1. 2. 3. 4. . 2.7. Giải phương trình: . 3. Phương trình bậc nhất đối với sinx,cosx: 3.1. Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. 5. 6. . 3.2. Giải phương trình : 1. 2. 3. 4. . 3.3. Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. 4. . 3.4. Giải các phương trình sau : 1. 2. . 3.5. Giải các phương trình sau : 1. 2. 3. 4. . 3.6. Tìm thỏa phương trình 3.7. Cho phương trình 1. Tìm m để phương trình có nghiệm. 2. Giải phương trình với . 3.8. Cho phương trình . Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn . 3.9. Giải các phương trình: 1. ; 2. . 4. Phương trình đẳng cấp: 4.1. Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 4.2. Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. . 4. . 5. Phương trình đối xứng: Giải phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 6. Các bài toán không mẫu mực : Giải các phương trình sau: 1. 2. 3. 4. 5. cotgx – tgx = sinx + cosx 6. 7. 8. 9. 10. 11. +cotg2x + cotg3x = 0 12. tgx + cotgx = (sinx + cosx) 13. sinx – 4sin3x + cosx = 0 14. cos3x + cos2x + 2sinx – 2 = 0 15. cos3x – 4sin3x – 3cosxsin2x + 3sinx = 0 16.(2cosx – 1)(sinx + cosx) = 1 17. 18. cos2x + cosx – 2sin2x = 2cos2x 19. 4cos2x + sin2x + 3sin2x – 3 = 0 20. 5sin2x – 12 (sinx – cosx) + 12 = 0 21. sinx + cosx – 2 sin2x – 1 = 0 22. – 3cosx + cos2x = 4cos2 23. sin2x + tgx – 2 = 0 24. 3sinx + cosx – 4 tg+ 1 = 0 25. cos4x + 2sin6x = cos2x 26. 2cos3x + cos2x + sinx = 0 27. 2tgx + cotgx = + 28. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx 29. 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 30. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 31. cotgx – tgx + 4sin2x = 32. 3(cotgx – tgx) = sin2x 33. 34. 35. Tìm tổng các nghiệm x (1;70) của phương trình : cos2x – tg2x = 36. cotgx + sinx ( 1 + tgxtg) = 4 37. 38. 39. cotgx – tgx + 4sin2x = 40. (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx 41. 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 42. ( 1+ sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x 43. 2sinx ( 1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx 44. cosx + cos2x + cos3x = 0 45. sin2x – sin22x + sin23x = ½ 46. sin8x + cos8x = 47. cos7x - sin5x = ( cos5x – sin7x) 48. 2cosx cos2x = 1 + cos2x + cos3x 49. 3cosx + cos2x – cos3x + 1 = 2sinxsin2x 50. cos10x + 2cos24x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos33x 51. 52. 53. 4cosx cos2x cos3x = cos6x 54. sinx + sin2x + sin3x – cosx – cos2x -1 = 0 55. cos3xcos3x + sin3xsin3x = cos34x 56. 57. sin5x = 5sinx 58. 59. 3sin5x = 5 sin3x 60. sin23x – cos24x = sin25x – cos26x 61. Tìm thoả phương trình: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 62. cos23x.cos2x – cos2x = 0 63. cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 64. 2sin22x + sin7x – 1 = sinx3tg3x + cotg2x = 2tgx + 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 7. Các bài toán trong đề thi ĐH – CĐ: 1. A_12. . 2.B_12. . 3.D_12. sin3x + cos3x – sinx + cosx = cos2x. 4.A_11. . 5.B_11. . 6.D_11. 7.A_10. . 8.B_10. . 9.D_10. . 10.A_09. 11.B_09. 12. D_09. 13. CĐ_08. 14. A_08. 15.B_08. 16.D_08. 17. A_07. 18.B_07. 19.D_07. 20.A_06. 21.B_06. 22.D_06. 23.A_05. 24.B_05. 25.D_05. 26.A_04. Tính ba góc của không tù, thoả mãn điều kiện . 27.B_04. 28.D_04. 29.A_03. 30.B_03. 31.D_03. 32.A_02. Tìm nghiệm của phương trình: . 33.B_02. 34.D_02. Tìm nghiệm đúng phương trình: . CÁC ĐỀ DỰ BỊ 1.A_08. 2.A_08. 1.B_08. 2.B_08. 1.D_08. 1.A_07. 2.A_07. 1.B_07. 2.B_07. 1.D_07. 2.D_07. 1.A_06. 2.A_06. 1.B_06. 2.B_06. 1.D_06. 2.D_06. 1.A_05. Tìm nghiệm trên khoảng của phương trình: . 2.A_05. 1.B_05. 2.B_05. 1.D_05. 2.D_05. 1.A _04. 2.A _04. 1.B _04. 2.B _04 . 1.D _04. 2.D _04. 1.A _03. 2.A _03. 1.B _03. 2.B _03. 1.D _03. 2.D _03. Công Thức Lượng Giác I. Cung liên kết: 1. Cung đối: (cos đối) 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 2. Cung bù: (sin bù) 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 3. Cung phụ: (phụ chéo) 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 4. Cung hơn kém : 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. II. Công thức lượng giác: 1. Hằng đẳng thức lượng giác: 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 2.Công thức cộng: 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 1.5. 1.6. 3. Công thức nhân đôi: 1.1. 1.2. 1.3. 4. Công thức nhân ba: 1.1. 1.2. 5. Công thức hạ bậc: 1.1. 1.2. 1.3. 6. Công thức biến tổng thành tích: 1.1. 1.2. 1.3. 1.4. 1.5. 1.6. 7. Công thức biến tích về tổng: 1.1. 1.2. 1.3. 8. Một số công thức khác: 1.1. 1.2. ) 1.3. 1.4.
Tài liệu đính kèm: