Đề cương ôn tập học kỳ 1 khối 11 (nâng cao)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 khối 11 (nâng cao)

I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG

1. Định luật Cu lông.

 Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không:

 Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực tương tác giữa chúng giảm đi ồ lần.

2. Điện trường.

- Véctơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt tác dụng lực:

- Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân không được xác định bằng hệ thức:

 

doc 48 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2346Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 khối 11 (nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phaàn 1. ẹIEÄN – ẹIEÄN Tệỉ HOẽC
Chuỷ ủeà 1. ẹIEÄN TÍCH – ẹIEÄN TRệễỉNG
I. Hệ thống kiến thức trong chương
1. Định luật Cu lông.
 Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không:
 Các điện tích đặt trong điện môi vô hạn thì lực tương tác giữa chúng giảm đi ε lần.
2. Điện trường.
- Véctơ cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt tác dụng lực:
- Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r trong chân không được xác định bằng hệ thức:
3. Công của lực điện và hiệu điện thế.
- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường
- Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
- Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế trong điện trường đều:
Với M’, N’ là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đường sức bất kỳ.
4. Tụ điện.
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
- Điện dung của tụ điện phẳng:
- Điện dung của n tụ điện ghép song song:
C = C1 + C2 + ......+ Cn
- Điện dung của n tụ điện ghép nối tiếp:
- Năng lượng của tụ điện: 
- Mật độ năng lượng điện trường: 
II. Câu hỏi và bài tập
1. Điện tích định luật Cu Lông
1.1 Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 0.	C. q1.q2 > 0.	D. q1.q2 < 0.
1.2 Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
 A. Điện tích của vật A và D trái dấu.	B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
 C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.	D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
1.3 Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
 B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
 C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
 D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
1. 4 Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
 A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.	 B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
 C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
1.5 Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
 A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C).	 B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C). 
 C. 4,3 (C) và - 4,3 (C).	 D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
1.6 Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
 A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).	B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
 C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).	D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
1.7 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
 A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC).	B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
 C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).	D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
1.8 Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m).	B. r2 = 1,6 (cm).	C. r2 = 1,28 (m).	D. r2 = 1,28 (cm).
1.9 Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: 
 A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).	B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
 C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).	D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
1.10 Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó
 A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).	B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).
 C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).	D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).
1.11 Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm).	B. r = 0,6 (m).	C. r = 6 (m).	D. r = 6 (cm).
1.12* Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 14,40 (N).	B. F = 17,28 (N).	C. F = 20,36 (N).	D. F = 28,80 (N).
1.13 Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
 A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm).	B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
 C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).	D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
1.14 Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. F = 4.10-10 (N).	 B. F = 3,464.10-6 (N).	C. F = 4.10-6 (N).	D. F = 6,928.10-6 (N).
2. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích
1.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). 
 B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
 C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
 D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. 
1.16 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
 B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
 C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
 D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. 
1.17 Phát biết nào sau đây là không đúng?
 A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
 C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
1.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
 B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
 C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
 D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
1.19 Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
 A. hai quả cầu đẩy nhau.	 B. hai quả cầu hút nhau.
 C. không hút mà cũng không đẩy nhau.	D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
1.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.	B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
 C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
 D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
3. Điện trường
1.21 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
 B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
 C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
 D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
1.22 Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
 A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.	 B. ngược chiều đường sức điện trường.
 C. vuông góc với đường sức điện trường.	 	D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.23 Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
 A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.	 B. ngược chiều đường sức điện trường.
 C. vuông góc với đường sức điện trường.	D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.24 Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
 A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
 B. Các đường sức là các đường cong không kín. 	C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
 D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
1.25 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
 B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
 C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
 D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
1.26 Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A. B. C. 	 D. 
1.27 Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (μC).	 B. q = 12,5.10-6 (μC).	 C. q = 1,25.10-3 (C).	D. q = 12,5 (μC).
1.28 Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m).	 C. E = 4500 (V/m).	 D. E = 2250 (V/m).
1.29 Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: A. 	B. 	 C. 	D. E = 0.
1.30 Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m).	B. E = 36000 (V/m).	C. E = 1,800 (V/m).	D. E = 0 (V/m).
1.31 Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
 A. E = 1,2178.10-3 (V/m). 	B. E = 0,6089.10-3 (V/m).	
 C. E = 0,3515.10-3 (V/m).	D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
1.32 Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m).	B. E = 20000 (V/m).	C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
1.33 Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tạ ... ng khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
7.60 Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
 A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
 B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
 C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
 D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
7.61 Số bội giác của kính lúp là tỉ số trong đó
 A. α là góc trông trực tiếp vật, α0 là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α0 là góc trông trực tiếp vật.
 C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
 D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α0 là góc trông trực tiếp vật .
7.62 Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G∞ = Đ/f.	B. G∞ = k1.G2∞	C. 	D. 
7.63 Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m).	B. f = 10 (cm).	C. f = 2,5 (m).	D. f = 2,5 (cm).
7.64 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật
 A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm).	B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm).
 C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm).	D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm).
7.65 Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần).	B. 5 (lần).	C. 5,5 (lần).	D. 6 (lần).
7.66 Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần).	B. 5 (lần).	C. 5,5 (lần).	D. 6 (lần).
7.67 * Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 1,5 (lần).	B. 1,8 (lần).	C. 2,4 (lần).	D. 3,2 (lần).
7.68** Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là:
A. 0,8 (lần).	B. 1,2 (lần).	C. 1,5 (lần).	D. 1,8 (lần).
7.69** Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng
A. 5 (cm).	B. 10 (cm).	C. 15 (cm).	D. 20 (cm).
6. Kính hiển vi
7.70 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
 A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
 B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
 C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
 D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
7.71 Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?
 A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
7.72 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
 A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
 B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
 C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
 D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
7.73 Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trường hợp nào sau đây là đúng?
 A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
 B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
 C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
 D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
7.74 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G∞ = Đ/f.	B. 	C. 	D. 
7.75 Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là: A. 67,2 (lần).	B. 70,0 (lần).	C. 96,0 (lần).	D. 100 (lần).
7.76 Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở cực cận là:
A. 75,0 (lần).	B. 82,6 (lần).	C. 86,2 (lần).	D. 88,7 (lần).
7.77* Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 (cm) là k1 = 30. Tiêu cự của thị kính f2 = 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là Đ = 30 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là: A. 75 (lần).	B. 180 (lần).	C. 450 (lần).	D. 900 (lần).
7.78 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính có tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 175 (lần).	B. 200 (lần).	C. 250 (lần).	D. 300 (lần).
7.79** Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm) và độ dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. d1 = 4,00000 (mm).	B. d1 = 4,10256 (mm).	C. d1 = 4,10165 (mm).	 D. d1 = 4,10354 (mm).
7.80** Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm) và độ dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở cực cận là:
A. d1 = 4,00000 (mm).	B. d1 = 4,10256 (mm).	C. d1 = 4,10165 (mm).	 D. d1 = 4,10354 (mm).
7. Kính thiên văn
7.81 Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng?
 A. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.
 B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính.
 C. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa.
 D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần.
7.82 Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng?
 A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
 D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
7.83 Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng?
 A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
 B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
 C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
 D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
7.84 Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
 B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
 C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
 D. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
7.85 Với kính thiên văn khúc xạ, cách điều chỉnh nào sau đây là đúng?
 A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
 B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển kính so với vật sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
 C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
 D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
7.86 Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A. G∞ = Đ/f.	B. G∞ = k1.G2∞	C. 	D. 
7.87 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm). Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 125 (cm).	B. 124 (cm).	C. 120 (cm).	D. 115 (cm).
7.88 Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm). Độ bội giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A. 20 (lần).	B. 24 (lần).	C. 25 (lần).	D. 30 (lần).
7.89 Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A. 120 (cm).	B. 4 (cm).	C. 124 (cm).	D. 5,2 (m).
7.90 Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 (m), thị kính có tiêu cự f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính là: A. 120 (lần).	B. 30 (lần).	C. 4 (lần).	D. 10 (lần).
7.91* Một người mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62 (cm), độ bội giác là 30 (lần). Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: A. f1 = 2 (cm), f2 = 60 (cm).	 B. f1 = 2 (m), f2 = 60 (m).
 C. f1 = 60 (cm), f2 = 2 (cm).	 D. f1 = 60 (m), f2 = 2 (m).
 Kyự Duyeọt

Tài liệu đính kèm:

  • docDC 11NC 0809.doc