Đề bài trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 9

Đề bài trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 9

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

1.Căn bậc hai số học của 9 là

A. -3. B. 3. C. 81. D. -81.

2.Biểu thức bằng

A. 4 và -4. B. -4. C. 4. D. 8.

3.So sánh 9 và , ta có kết luận sau:

A. .

B. .

C. .

D. Không so sánh được.

4.Biểu thức xác định khi:

A. .

B. .

C. .

D. .

 

5.Biểu thức xác định khi:

A. .

B. .

C. .

D. .

 

6.Biểu thức bằng

A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C. .

D. 3 – 2x và 2x – 3.

7.Biểu thức bằng

A. 1 + x 2. B. –(1 + x2). C. ± (1 + x2). D. Kết quả khác.

 

doc 17 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2587Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN LỚP 9
Phần Đại số
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
2.Biểu thức bằng
A. 4 và -4.
B. -4.
C. 4.
D. 8.
3.So sánh 9 và , ta có kết luận sau:
A. .
B. .
C. .
D. Không so sánh được.
4.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
5.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
6.Biểu thức bằng
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
C. ‌.
D. 3 – 2x và 2x – 3.
7.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
8.Biết thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.
9.Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
10.Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. .
C. yx2.
D. .
11.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
12.Giá trị của biểu thức bằng
A. 4.
B. .
C. 0.
D. .
13.Phương trình vô nghiệm với
A. a = 0.
B. a > 0.
C. a < 0.
D. a ≠ 0.
14.Với giá trị nào của a thì biểu thức không xác định ?
A. a > 0.
B. a = 0.
C. a < 0.
D. mọi a.
15.Biểu thức có nghĩa khi nào?
A. a ≠ 0.
B. a < 0.
C. a > 0.
D. a ≤ 0.
16.Biểu thức có giá trị là
A. 1.
B. .
C. .
D. .
17.Biểu thức xác định khi
A. .
B. và .
C. .
D. và .
18.Biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
19.Biểu thức bằng
A. .
B. .
C. -2.
D. .
20.Biểu thức có giá trị là
A. .
B. 0.
C. .
D. .
21.Nếu thì x bằng
A. 2.
B. 64.
C. 25.
D. 4.
22.Giá trị của biểu thức là
A. .
B. 5.
C. .
D. .
23.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
24.Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức là
A. a.
B. .
C. .
D. a + 1.
25.Nghiệm của phương trình x2 = 8 là
A. ± 8.
B. ± 4.
C. .
D. .
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
1.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. .
B. .
C. .
D. .
2.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.
B. .
C. .
D. y = 6 – 3(x – 1).
3.Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2.
B. .
C. .
D. y = 2 – 3(x + 1).
4.Cho hàm số , kết luận nào sau đây đúng ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8.
D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4.
5.Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m1), trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Hàm số đồng biến khi m < 1.
C.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2 .
D.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2).
6.Cho hàm số y = 2x + 1. Chọn câu trả lời đúng
A.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1).
B.Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số.
C.Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x.
D.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
7.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
A. (-2; -3).
B. (-2; 5).
C. (0; 0).
D. (2; 5).
8.Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1.
B. y = 2 – x.
C. .
D. y = 1 + 2x.
9.Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng
A. – 2.
B. 3.
C. - 4.
D. – 3.
10.Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là
A. (-2; -1).
B. (3; 2).
C. (4; 3).
D. (1; -3).
11.Đường thẳng song song với đường thẳng y = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là
A. .
B. .
C. .
D. .
12.Cho hai đường thẳng và . Hai đường thẳng đó
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
B. song song với nhau.
C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.
13.Cho hàm số y = (m + 1)x + m – 1. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Với m > 1, hàm số y là hàm số đồng biến.
B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến.
C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (; 1).
14.Điểm nào thuộc đồ thị hàm số ?
A. .
B. .
C. (2; - 1).
D. (0; - 2).
15.Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2x + 1.
A. y = 2x.
B. y = 2 – 2x.
C. y = 2x – 2.
D. y = 2x + 1.
16.Hai đường thẳng và (m là tham số) cùng đồng biến khi
A. – 2 < m < 0.
B. m > 4.
C. 0 < m < 4.
D. – 4 < m < - 2.
17.Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là
A. .
B. y = - 3x + 4.
C. .
D. y = - 3x – 4.
18.Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) như hình vẽ. Đường thẳng (d2) có phương trình là
A. y = - x.
2
2
(d2)
(d1)
B. y = - x + 4.
C. y = x + 4.
D. y = x – 4.
19.Nếu P(1; - 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng
A. – 1.
B. 1.
C. – 3.
D. 3.
20.Cho ba đường thẳng (d1): y = x – 1; (d2): ; (d3): y = 5 + x. So với đường thẳng nằm ngang thì
A. độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d2.
B. độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d3.
C. độ dốc của đường thẳng d3 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d2.
D. độ dốc của đường thẳng d1 và d3 như nhau.
 21.Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x + y = 4.
D. 0x – 3y = 9.
22.Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi
A. .
B. .
C. .
D. .
CHƯƠNG III.HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1.Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0
B. xy – x = 1
C. x3 + y = 5
D. 2x – 3y = 4.
2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1)
B. ( - 1; - 1)
C. ( 1; 0)
D. ( 2 ; 1).
3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1
B. 2x – y = 1
C. 2x + y = 0
D. 3x – 2y = 0.
4.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x – 3y = 9.
D. 0x + 4y = 4.
5.Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1).
B. (-1; -1).
C. (1; -1).
D. (1; 1).
6.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1
B. y = x + 
C. y = 4x + 1
D. y = x - 
7.Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi
A. đường thẳng y = 2x – 5.
B. đường thẳng y = .
C. đường thẳng y = 5 – 2x.
D. đường thẳng x = .
8.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 
A. 
B. 
C. 
D. 
9.Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là
A. 
B. 
C. 
D. 
10.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 
B. 
C. 
D. .
11.Hệ phương trình 
A. có vô số nghiệm
B. vô nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
D. đáp án khác.
12.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ ?
A. .
B..
C. .
D. 
13.Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
B. y = 1 + x.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y = 2x – 2.
14.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.
B. 0x + y = 1.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y + x = -1.
15.Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng
A. 3.
B. -3.
C. 1.
D. -1.
16.Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3).
B. (2; 3).
C. (-2; -5).
D. (-1; 1).
17.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
A. .
B. 
C. .
D. 2x – y = 4.
18.Hệ phương trình có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bài 2.Hãy ghép mỗi hệ phương trình ở cột A với cặp số ở cột B là nghiệm của hệ phương trình đó
CỘT A
CỘT B
1. 
a. ( 0; 0)
2. 
b. (-1; -1)
3. 
c. ( 5; -1)
4. 
d. ( 1; 1)
e. ( 4; -1)
CHƯƠNG IV.HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1.Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
A.chỉ có điểm A.
B.hai điểm A và C.
C.hai điểm A và B.
D.cả ba điểm A, B, C.
2. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A. .
B. .
C. 4.
D. 
3. Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
A. .
B. .
C. .
D.kết quả khác.
4. Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
A. 1.
B. -1.
C. .
D. .
5.Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:
A. – 2.
B. 2.
C. .
D. 
6.Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 ).
B. ( - 1; 1).
C. ( 1; - 1 ).
D. (1; 0 ).
7.Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > .
C. m > .
D. m = 0.
8.Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m ≠ -1.
C. m = 0.
D. mọi giá trị của m.
9.Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.
10.Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
D. .
11.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. –x2 – 4x + 4 = 0.
B. x2 – 4x – 4 = 0.
C. x2 – 4x + 4 = 0.
D. cả ba câu trên đều sai.
12.Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. x2 – x + 1 = 0.
B. 3x2 – x + 8 = 0.
C. 3x2 – x – 8 = 0.
D. – 3x2 – x – 8 = 0.
13.Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
14.Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
A. 2.
B. – 2.
C. 7.
D. – 7.
15.Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
16.Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a + b + c = 0.
B. a – b + c = 0.
C. a + b – c = 0.
D. a – b – c = 0.
17.Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
18.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình
A. x2 + 5x + 6 = 0.
B. x2 – 5x + 6 = 0.
C. x2 + 6x + 5 = 0.
D. x2 – 6x + 5 = 0.
19.Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = - a.
B. x1 = -1; x2 = - a.
C. x1 = -1; x2 = a.
D. x1 = 1; x2 = a.
20.Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
A. 1.
B. 3.
C. -1.
D. -3.
Phần Hình học
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1.Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao (h.1). Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5.
B. 6.
C. 5.
D. 4,5.
2.Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng
A. 13.
B. .
C. .
D. .
3.Trong hình 1, độ dài cạnh AB bằng
A. 13.
B. .
C. .
D. .
4.Trong hình 1, diện tích tam giác ABC bằng
A. 78.
B. 21.
C. 42.
D. 39.
5.Trong hình 2, sinC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
6.Trong hình 2, cosC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
7.Trong hình 2, tgC bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
8.Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A.Độ dài đoạn thẳng MP = .
B.Độ dài đoạn thẳng MP = .
C.Số đo góc MNP bằng 600.
D.Số đo góc MNH bằng 300.
9.Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tgB bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
10.Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
11.Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
12.Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = , cotgB bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
13.Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng
A. .
B. 7.
C. 4,5.
D. ... uyền và đường cao tương ứng.
3.Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng
C.bình pương cạnh huyền.
4.Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng
D.tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
5.Trong một tam giác vuông, tổng bình phương hai cạnh góc vuông bằng
E.tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông.
F.nửa diện tích của tam giác.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
1.Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A.Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O).
B.Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O).
C.Bốn điểm M, N, H, K không cìng nằm trên đường tròn (O).
D.Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O).
2. Đường tròn là hình:
A.không có trục đối xứng.
B.có một trục đối xứng.
C.có hai trục đối xứng.
D.có vô số trục đối xứng.
3.Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ?
A.Biết ba điểm không thẳng hàng.
B.Biết một đoạn thẳng là đường kính.
C.Biết ba điểm thẳng hàng.
D.Biết tâm và bán kính.
4.Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
A.không cắt đường tròn (O).
B.tiếp xúc với đường tròn (O).
C.cắt đường tròn (O).
D.kết quả khác.
5.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở
A.đỉnh góc vuông.
B.trong tam giác.
C.trung điểm cạnh huyền.
D.ngoài tam giác.
6.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 15.
7.Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
8.Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:
A. MN = 8. 
B. MN = 4.
C. MN = 3.
D.kết quả khác.
 9.Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn
A.tiếp xúc ngoài.
B.tiếp xúc trong.
C.không có điểm chung.
D.cắt nhau tại hai điểm.
10.Trong các câu sau, câu nào sai ?
A.Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.
B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.
C.Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.
D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
11.Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng ?
Tiếp tuyến với đường tròn tại A là đường thẳng
A.đi qua A và vuông góc với AB.
B.đi qua A và vuông góc với AC.
C.đi qua A và song song với BC.
D.cả A, B, C đều sai.
12.Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 18 cm.
 13.Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng
A. 2 cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
14.Đường tròn là hình có
A.vô số tâm đối xứng.
B.có hai tâm đối xứng.
C.một tâm đối xứng.
D.không có tâm đối xứng.
15.Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.ACD = 900.
B.AD là đường kính của (O).
C. AD BC.
D. CD ≠ BD.
16.Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khi đó:
16.1.Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là:
A. 15 cm.
B. 7 cm.
C. 20 cm.
D. 24 cm.
16.2.Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng:
A. 17 cm.
B. 10 cm.
C. 7 cm.
D. 24 cm.
16.3.Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là:
A. 22 cm.
B. 8 cm.
C. 22 cm hoặc 8 cm.
D. kết quả khác.
17.Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là:
A. 8 cm.
B. 7 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
18.Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó:
A.Điểm O nằm trong tam giác MNP.
B.Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP.
C.Điểm O nằm ngoài tam giác MNP.
D.Cả A, B, C đều sai.
19.Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5)
A.cắt hai trục Ox, Oy.
B.cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy.
C.tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy.
D.không cắt cả hai trục.
20.Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó
A.DE là tiếp tuyến của (F; 3).
B.DF là tiếp tuyến của (E; 3).
C.DE là tiếp tuyến của (E; 4).
D.DF là tiếp tuyến của (F; 4).
21.Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
Bảng 1.
A
B
1.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt nhau
A.thì d R.
2.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) tiếp xúc nhau
B.thì d < R.
3.Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) không giao nhau
C.thì d = R.
D.thì d > R.
Bảng 2.
A
B
1.Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
A.là giao điểm của các đường trung tuyến.
2.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
B.là giao điểm của hai đường phân giác các góc ngoài tại B và C.
3.Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A
C.là giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác.
4.Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc B
D.là giao điểm của đường phân giác trong góc B và đường phân giác ngoài tại C.
E.là giao điểm các đường trung trực của tam giác.
Bảng 3.
A
B
1.Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau
A.thì có hai tiếp tuyến chung.
2.Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài
B.thì không có tiếp tuyến chung.
3.Nếu hai đường tròn cắt nhau
C.thì có một tiếp tuyến chung.
4.Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong
D.thì có bốn tiếp tuyến chung.
5.Nếu hai đường tròn đựng nhau
E.thì có ba tiếp tuyến chung.
22.Hãy điền từ (cụm từ) hoặc biểu thức vào ô trống sao cho đúng.
Bảng 1.Xét (O; R) và đường thẳng a, d là khoảng cách từ O đến a.
Vị trí tương đối
d
R
Tiếp xúc nhau
3 cm
4 cm
5 cm
Không giao nhau
6 cm
Bảng 2.Xét (O; R); (O’; r); d = OO’ và R > r.
Vị trí tương đối
Số điểm chung
Hệ thức
Cắt nhau
d = R + r
1
Đựng nhau
d = 0
0
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1.Trong hình 1, biết AC là đường kính, góc BDC bằng 600. Số đo góc ACB bằng
A. 400.
B. 450.
C. 350.
D. 300.
2.Trong hình 2, góc QMN bằng 600, số đo góc NPQ bằng
A. 200.
B. 250.
C. 300.
D. 400.
3.Trong hình 3, AB là đường kính của đường tròn, góc ABC bằng 600, khi đó số đo cung BmC bằng
A. 300.
B. 400.
C. 500.
D. 600.
4.Trong hình 4, biết AC là đường kính của đường tròn, góc ACB bằng 300. Khi đó số đo góc CDB bằng
A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
5.Trên hình 5, biết số đo cung AmD bằng 800, số đo cung BnC bằng 300. Số đo của góc AED bằng
A. 250.
B. 500.
C. 550.
D. 400.
6.Trong hình 6, số đo góc BIA bằng 600, số đo cung nhỏ AB bằng 550. Số đo cung nhỏ CD là
A. 750.
B. 650.
C. 600.
D. 550.
7.Trên hình 7, có MA, MB là các tiếp tuyến tại A và B của (O). Số đo góc AMB bằng 580. Khi đó số đo góc OAB là
A. 280.
B. 290.
C. 300.
D. 310.
8.Trên hình 8, số đo góc QMN bằng 200, số đo góc PNM bằng 100. Số đo của góc x bằng
A. 150.
B. 200.
C. 250.
D. 300
9.Trên hình 9, số đo cung nhỏ AD bằng 800. Số đo góc MDA bằng
A. 400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
10.Trong hình 10, MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đường kính, góc BCA bằng 700. Số đo góc AMB bằng
A. 700.
B. 600.
C. 500.
D. 400.
11.Trong hình 11, có góc BAC bằng 200, góc ACE bằng 100, góc CED bằng 150. Số đo góc BFD bằng
A. 550.
B. 450.
C. 350.
D. 250.
12.Trong hình 12, có AD//BC, góc BAD bằng 800, góc ABD bằng 600. Số đo góc BDC bằng
A. 400.
B. 600.
C. 450.
D. 650.
13.Hãy chọn ra tứ giác nội tếp được đường tròn trong các tứ giác sau
14.Cho hình 14. Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai:
A. Bốn điểm MQNC nằm trên một đường tròn.
B. Bốn điểm ANMB nằm trên một đường tròn.
C. Đường tròn qua ANB có tâm là trung điểm đoạn AB.
D. Bốn điểm ABMC nằm trên một đường tròn.
15.Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
16.Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn ?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang.
17.Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu:
A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện.
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800.
C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α.
D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800.
18.Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 2cm là:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
19.Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. Kết quả khác.
20.Nếu chu vi đường tròn tăng thêm 10cm thì bán kính đường tròn tăng thêm:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
21.Nếu bán kính đường tròn tăng thêm cm thì chu vi đường tròn tăng thêm:
A. cm.
B. cm.
C. 2cm.
D. cm.
22.Diện tích hình tròn có đường kính 5 cm bằng:
A. cm2.
B. cm2.
C. cm2.
D. cm2.
23.Diện tích hình quạt tròn cung 600 của đường tròn có bán kính bằng 2 cm là:
A. cm2.
B. cm2.
C. cm2.
D. cm2.
23.Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là:
A. m2.
B. m2.
C. m2.
D. m2.
24.Cho hai đường tròn đồng tâm O có bán kính lần lượt là R và r (R > r). Diện tích phần nằm giữa hai đường tròn này – hình vành khăn được tính như thế nào ?
A. .
B. .
C. .
D. Kết quả khác.
25.Cho hình vuông cạnh bằng a, vẽ vào phía trong hình vuông các cung tròn 900 có tâm lần lượt là các đỉnh của hình vuông. Hãy cho biết diện tích của phần tạo bởi 4 cung tròn đó và hình vuông ?
A. .
B. .
C. .
D. .
CHƯƠNG IV. HÌNH KHÔNG GIAN
1.Trong bảng sau, gọi h là đường cao, l là đường sinh, R là bán kính đáy của hình nón. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A
B
1.Công thức tính thể tích hình nón cụt là
2.Công thức tính diện tích xung quanh hình nón cụt là
3.Công thức tính thể tích hình nón là
4.Công thức tính diện tích toàn phần hình nón là
5.Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là
6.Công thức tính độ dài đường sinh hình nón là
A) .
B) .
C) .
D) .
E) .
D) 
2.Trong bảng sau, gọi R là bán kính, d là đường kính của hình cầu.
Hãy viết mỗi hệ thức ở cột B vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B.
A
B
1.Công thức tiính diện tích mặt cầu là
2.Công thức tính thể tích hình cầu là
A) .
B) .
C) .
D) .
3.Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng.
A
B
1.Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh cố định của nó ta được
2.Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định của nó ta được
3.Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định của nó ta được
4.Khi quay một hình thang vuông một vòng quanh cạnh bên cố định vuông góc với hai đáy của nó ta được
một hình nón.
một hình cầu.
một hình nón cụt.
hai hình nón.
một hình trụ.
4.Gọi R là bán kính của đường tròn đáy hình trụ, h là chiều cao của hình trụ. Hãy nối mối ý ở cột A với một ya ở cột B sao cho đúng.
A
B
1.Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là
2.Công thức tính diện tích hai đáy của hình trụ là
3.Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là
4.Công thức tính thể tích hình trụ là
A) .
B) .
C) .
D) .
E) .

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem_Vao 10.doc