Kiểm tra khảo sát chất lượng năm học - Môn Hóa 12

Kiểm tra khảo sát chất lượng năm học - Môn Hóa 12

Câu 1: Chất X thuộc loại cacbonhiđrat, tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam, thủy phân X tạo 2 sản phẩm. X là

A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.

Câu 2: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có 1 liên kết đôi C=C, mạch hở và 1 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng đung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng este không no trong hỗn hợp X là

A. 58,25%. B. 41,75%. C. 50%. D. 75%.

Câu 3: Cho 5,75 gam ancol đơn chức X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng thu được anđêhit Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO¬3/NH3 thu được 27 gam Ag. X là

A. ancol metylic. B. ancol benzylic. C. ancol etylic. D. ancol anlylic.

Câu 4: Cho 17,2 gam một este X (có phân tử khối 86 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịchNaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 20,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CH-COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.

 

docx 5 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra khảo sát chất lượng năm học - Môn Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HÓA 12 | CHƯƠNG 
KIỂM TRA KSCL-NH 2018
Họ và tên : ....
Trường :  Lớp : ...
Câu 1: Chất X thuộc loại cacbonhiđrat, tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam, thủy phân X tạo 2 sản phẩm. X là
A. saccarozơ.	B. glucozơ.	 C. xenlulozơ.	D. tinh bột.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức, không no có 1 liên kết đôi C=C, mạch hở và 1 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng đung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng este không no trong hỗn hợp X là
A. 58,25%. 	B. 41,75%. 	C. 50%. 	D. 75%.
Câu 3: Cho 5,75 gam ancol đơn chức X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng thu được anđêhit Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 27 gam Ag. X là
A. ancol metylic.	B. ancol benzylic.	C. ancol etylic.	D. ancol anlylic.
Câu 4: Cho 17,2 gam một este X (có phân tử khối 86 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịchNaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 20,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.	B. CH2=CH-COOCH3.	
C. CH3COOCH=CH2.	D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 5: Xenlulozơ tan được trong
A. nước.	B. nước Svayde.	C. ancol.	D. benzen.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng: Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit hữu cơ.	B. glixerol với axit béo.	
C. ancol với chất béo.	D. glixerol với axit.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
1. Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước.
2. Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
3. Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ không phản ứng với Cu(OH)2.
4. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 8: Axit etanoic có công thức cấu tạo là
A. C2H3COOH.	B. HCOOH.	C. C2H5COOH.	D. CH3CHOOH.
Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOCH3, C6H5CHO, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 10: Dùng m (kg) mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) để sản xuất glucozơ. Với hiệu suất quá trình phản ứng đạt 75% thì khối lượng glucozơ thu được là 25 kg. Giá trị của m là
A. 42,1875 kg.	B. 12 kg.	C. 75 kg.	D. 50 kg.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este CH3COOC2H5 trong dung dochj NaOH vừa đủ thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 9,6 gam.	B. 8,2 gam.	C. 14,4 gam.	D. 12,3 gam.
Câu 12: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).	B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).	
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).	D. CnH2nO (n ≥ 2).
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,25 gam chất béo cần vừa đủ 75 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 28,24 gam.	B. 24,15 gam.	C. 18,68 gam.	D. 17,80 gam.
Câu 14: X là một polisaccarit, có phản ứng màu với iot. Vậy X là
A. tinh bột.	B. fructozơ.	C. xenlulozơ.	D. saccarozơ.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Saccarozơ là một đisaccarit được tạo nên từ 2 gốc glucozơ liên kết với nhau.
B. Công thức phân tử của saccarozơ là C12H22O11.
C. Saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 16 : Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức, mạch hở X với 25 ml dung dịch MOH 20% (D=1,2 g/ml) (với M là kim loại kiềm). Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hóa, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hóa bởi CuO thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 7,95 gam muối cacbonat, 14,85 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5	B. C2H5COOCH3	C. CH3COOCH3	D. HCOOCH3
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Saccarozo được coi là một đoạn mạch của tinh bột
B. Tinh bột là đồng phân của xenlulozo
C. Thủy phân tinh bột đến cùng thu được glucozo và fructozo
D. Tinh bột có thể dùng để điều chế ancol etylic
Câu 18 : Cho các phát biểu về anđehit như sau :
1. là hợp chất chỉ có tính khử
2. cộng hidro tạo thành ancol bậc một
3. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kim loại
4. no, đơn chức, nạch hở có công thức phân tử là CnH2n+2O
5. là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử C
Số phát biểu đúng là :
A. 4	B. 5	C. 3	D. 1
Câu 19 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại ancol ?
A. CH3CH2OCH3	B. C6H5CH2OH	C. C6H5OH	D. CH3COOH
Câu 20 : Este CH3COOCH3 có tên gọi là gì ?
A. Etyl format	B. Metyl propionat	C. Etyl axetat	D. Metyl axetat
Câu 21 : Dùng 2 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ để sản xuất etanol, cho quá trình sản xuất qua hai giai đoạn, hiệu suất mỗi giai đoạn là 85%. Pha loãng ancol thu được thành V lit ancol 30o. Khối lượng riêng của etanol nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của m là:
A. 382,15 lit	B. 3821,5 lit	C. 324,83 lit	D. 3248,28 lit
Câu 22 : Dùng 486 kg xenlulozo và 525 kg dung dịch HNO3 60% có thể sản xuất được m kg xenlulozo trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%. Giá trị của m là :
A. 712 kg 	B. 396 kg	C. 178,2 kg	D. 99 kg
Câu 23 : Cho dãy các chất sau : glucozo, etyl format, glixerol, saccarozo, axetandehit, metyl acrylat, fructozo, axit formic. Số chất có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là :
A. 3	B. 4	C. 6	D. 5
-------------------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------------
 Reference: THPT Nguyễn Huệ - Huế 2018
CẨN THẬN – NHANH CHÓNG – CHÍNH XÁC
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT
THỜI KHÓA BIỂU
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
7H30
9H
LỚP 111
15H
17H30
LỚP 112
LỚP 9
LỚP 9
LỚP 101
19H
LỚP 102
LỚP 111
LỚP 101
LỚP 112
LỚP 102
NA
Nhat Anh Class
Liên hệ học thêm offline tại 
Trương Thế Nhật Anh
01652140724
6 kiệt 59 Duy Tân, Huế
truongthenhatanh@gmail.com
scan qr code để truy cập facebook

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_khao_sat_chat_luong_nam_hoc_mon_hoa_12.docx