A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm văn học Việt Nam và tác giả, tác phẩm văn học nước ngoài.
VĂN HỌC VIỆT NAM
Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến hết thế kỉ XX
Tuyên ngôn Độc lập Hồ Chí Minh
Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc
Phạm Văn Đồng
Tây Tiến – Quang Dũng
Việt Bắc (trích) Tố Hữu
Đất Nước (trích Trường ca Mặt đường khát vọng)
Nguyễn Khoa Điềm
Sóng – Xuân Quỳnh
M«N NG÷ V¨N CẤU TRÚC ĐỀ THI A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm văn học Việt Nam và tác giả, tác phẩm văn học nước ngoài. VĂN HỌC VIỆT NAM - Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc - Phạm Văn Đồng - Tây Tiến – Quang Dũng - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Đất Nước (trích Trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng – Xuân Quỳnh - Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Những đứa con trong gia đình (trích) - Nguyễn Thi - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI - Thuốc - Lỗ Tấn - Số phận con người (trích) – Sô-lô-khốp - Ông già và biển cả (trích) – Hê-minh-uê. Câu II. (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (không quá 400 từ). - Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí. - Nghị luận về một hiện tượng đời sống. II. PHẦN RIÊNG (5,0 điểm) Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học. Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó (câu III.a hoặc III.b). Câu III.a. Theo chương trình Chuẩn (5,0 điểm). - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc - Phạm Văn Đồng - Tây Tiến – Quang Dũng - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng - Xuân Quỳnh - Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Những đứa con trong gia đình (trích)- Nguyễn Thi - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ. Câu III.b. Theo chương trình Nâng cao (5,0 điểm). - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh - Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc - Phạm Văn Đồng - Tây Tiến – Quang Dũng - Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Tố Hữu - Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng – Xuân Quỳnh - Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Những đứa con trong gia đình (trích)- Nguyễn Thi - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Một người Hà Nội - Nguyễn Khải - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ. B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT Câu I. (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm văn học Việt Nam và tác giả, tác phẩm văn học nước ngoài. VĂN HỌC VIỆT NAM - Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh - Tây Tiến – Quang Dũng - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng – Xuân Quỳnh - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ. VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI - Thuốc - Lỗ Tấn - Số phận con người (trích) – Sô-lô-khốp - Ông già và biển cả (trích) – Hê-minh-uê. Câu II. (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (không quá 400 từ). - Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí - Nghị luận về một hiện tượng đời sống. Câu III. (5,0 điểm): Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học. - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh - Tây Tiến – Quang Dũng - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng – Xuân Quỳnh - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ. C. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm văn học Việt Nam. – Khái quát văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945 - Hai đứa trẻ - Thạch Lam - Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Hạnh phúc của một tang gia (trích Số đỏ) – Vũ Trọng Phụng - Chí Phèo – Nam Cao - Nam Cao - Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (trích Vũ Như Tô) – Nguyễn Huy Tưởng - Vội vàng – Xuân Diệu - Xuân Diệu - Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử - Tràng giang – Huy Cận - Chiều tối – Hồ Chí Minh - Từ ấy - Tố Hữu - Một thời đại trong thi ca (trích) – Hoài Thanh và Hoài Chân - Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh - Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc - Phạm Văn Đồng - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Tố Hữu - Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng – Xuân Quỳnh - Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Những đứa con trong gia đình (trích) - Nguyễn Thi - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ. Câu II. (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (không quá 600 từ). - Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí - Nghị luận về một hiện tượng đời sống. II. PHẦN RIÊNG (5,0 điểm): Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học. Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu III.a hoặc III.b). Câu III.a. Theo chương trình Chuẩn (5,0 điểm). - Hai đứa trẻ - Thạch Lam - Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Hạnh phúc của một tang gia (trích Số đỏ) – Vũ Trọng Phụng - Chí Phèo – Nam Cao - Đời thừa – Nam Cao - Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (trích Vũ Như Tô) – Nguyễn Huy Tưởng - Vội vàng – Xuân Diệu - Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử - Tràng giang – Huy Cận - Tương tư - Nguyễn Bính - Nhật kí trong tù – Hồ Chí Minh - Chiều tối – Hồ Chí Minh - Lai Tân – Hồ Chí Minh - Từ ấy - Tố Hữu - Một thời đại trong thi ca (trích) – Hoài Thanh và Hoài Chân - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc - Phạm Văn Đồng - Tây Tiến – Quang Dũng - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng – Xuân Quỳnh - Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Những đứa con trong gia đình (trích) - Nguyễn Thi - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ. Câu III.b. Theo chương trình Nâng cao (5,0 điểm). - Hai đứa trẻ - Thạch Lam - Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Hạnh phúc của một tang gia (trích Số đỏ) – Vũ Trọng Phụng - Chí Phèo – Nam Cao - Đời thừa – Nam Cao - Nam Cao - Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (trích Vũ Như Tô) – Nguyễn Huy Tưởng - Vội vàng – Xuân Diệu - Xuân Diệu - Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử - Tràng giang – Huy Cận - Tương tư - Nguyễn Bính - Nhật kí trong tù – Hồ Chí Minh - Chiều tối – Hồ Chí Minh - Lai Tân – Hồ Chí Minh - Từ ấy - Tố Hữu - Một thời đại trong thi ca (trích) – Hoài Thanh và Hoài Chân - Tuyên ngôn Độc lập - Hồ Chí Minh - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh - Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc - Phạm Văn Đồng - Tây Tiến – Quang Dũng - Tiếng hát con tàu - Chế Lan Viên - Việt Bắc (trích) - Tố Hữu - Tố Hữu - Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) - Nguyễn Khoa Điềm - Sóng – Xuân Quỳnh - Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo - Người lái đò Sông Đà (trích) - Nguyễn Tuân - Nguyễn Tuân - Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) - Hoàng Phủ Ngọc Tường - Vợ nhặt – Kim Lân - Vợ chồng A Phủ (trích) - Tô Hoài - Rừng xà nu - Nguyễn Trung Thành - Những đứa con trong gia đình (trích) - Nguyễn Thi - Chiếc thuyền ngoài xa - Nguyễn Minh Châu - Một người Hà Nội - Nguyễn Khải - Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ. M«N LÞCH Sö CẤU TRÚC ĐỀ THI A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. Lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000 (3,0 điểm) - Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945 - 1949) - Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 - 1991). Liên bang Nga (1991 - 2000) - Các nước Đông Bắc Á - Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ - Các nước châu Phi và Mĩ Latinh - Nước Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản - Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh - Cách mạng khoa học – công nghệ và xu thế toàn cầu hoá nửa sau thế kỉ XX - Tổng kết lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000 Câu II. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000 (4,0 điểm) - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 - Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến đầu năm 1930 - Phong trào cách mạng 1930 - 1935 - Phong trào dân chủ 1936 - 1939 - Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 - 1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời - Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến trước ngày 19 - 12 - 1946 - Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1950) - Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951 - 1953) - Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 - 1954) - Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế q ... tổng hợp/ suy diễn; 01 bài text; độ dài: ± 400 từ; chủ đề: phổ thông 10 Kĩ năng Viết 1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kĩ năng viết) MCQ đơn lẻ 5 2. Viết gián tiếp Cụ thể, các vấn đề có thể sử dụng để kiểm tra Viết bao gồm: Loại câu Câu cận nghĩa Chấm câu Tính cân đối Hợp mệnh đề chính-phụ Tính nhất quán (mood, voice, speaker position, ) Tương phản Hoà hợp chủ-vị Sự mập mờ về nghĩa (do vị trí bổ ngữ, ) Dựng câu với từ/cụm từ cho sẵn Với phần viết 2 này, người soạn đề có thể chọn vấn đề cụ thể trong những vấn đề trên cho bài thi. 10 Tổng số 80 Ghi chú: Lời chỉ dẫn (instructions) viết bằng tiếng Anh. Kí hiệu "/" có nghĩa là hoặc M«N TIÕNG NGA CẤU TRÚC ĐỀ THI A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT STT Nội dung Số câu Ghi chú 1 Ngữ pháp: cấp độ từ 20 1.1. Giới từ 3 1.2. Danh từ 4 1.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) 4 1.4. Tính từ 2 1.5. Đại từ 3 1.6. Số từ 1 1.7. Liên từ 3 2 Ngữ pháp: cấp độ câu 10 2.1. Kết thúc câu 4 2.2. Viết câu đồng nghĩa 3 2.3. Viết câu dựa vào từ gợi ý 3 3 Ý nghĩa từ vựng 5 4 Tình huống giao tiếp 5 5 Văn bản điền khuyết (từ/cụm từ) 5 Văn bản khoảng 100 từ 5.1. Giới từ 1 5.2. Ý nghĩa từ vựng 1 5.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) 1 5.4. Liên từ 1 5.5. Tính từ/đại từ 1 6 Văn bản đọc hiểu (trả lời câu hỏi/ kết thúc câu) 5 Văn bản khoảng 150 từ Tổng cộng 50 B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG STT Nội dung Số câu Ghi chú 1 Ngữ pháp: cấp độ từ 35 1.1. Giới từ 6 1.2. Danh từ 6 1.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) 6 1.4. Tính từ 4 1.5. Đại từ 6 1.6. Số từ 2 1.7. Liên từ 5 2 Ngữ pháp: cấp độ câu 15 2.1. Kết thúc câu 5 2.2. Viết câu đồng nghĩa 5 2.3. Viết câu dựa vào từ gợi ý 5 3 Ý nghĩa từ vựng 5 4 Xác định lỗi sai 5 4.1. Biến đổi hình thái từ (danh từ, tính từ, đại từ) 1 4.2. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) 1 4.3. Liên từ 1 4.4. Giới từ 1 4.5. Ý nghĩa từ vựng 1 5 Tình huống giao tiếp 5 6 Văn bản điền khuyết (từ/cụm từ) 10 Văn bản khoảng 150-200 từ 6.1. Giới từ 2 6.2. Ý nghĩa từ vựng 2 6.3. Động từ (thời, thể, thức, tính động từ, trạng động từ) 2 6.4. Liên từ 2 6.5. Tính từ/ đại từ 2 7 Văn bản đọc hiểu (trả lời câu hỏi/ kết thúc câu) 5 Văn bản khoảng 150-200 từ Tổng cộng 80 M«N TIÕNG PH¸P CẤU TRÚC ĐỀ THI A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TT Nội dung Số câu I ĐỌC HIỂU (Bài khoá khoảng 200 - 220 từ) 8 II NGỮ PHÁP 26 1 Định từ (Déterminants): Articles définis / indéfinis / partitifs (le, un, du...) Possessifs (mon, ma, mes...) Démonstratifs (ce, cet, cette, ces) Indéfinis (tout, quelques, plusieurs, chaque) 6 2 Tính từ (Adjectifs): Accord, comparaison de qualité et de quantité 2 3 Trạng từ (Adverbes): Adverbes de manière, de quantité, d’intensité 2 4 Đại từ (Pronoms): 1. Pronoms personnels: - Formes: le, la, les, me, te, nous, vous, lui, leur, 2. Pronoms adverbiaux: en, y - Places des pronoms 3. Pronoms relatifs (formes simples): qui, que, dont, où 4. Pronoms démonstratifs: celui (celui-ci/là), celle (celle- ci/là), ceux (ceux-ci/là), celles (celles-ci/là) 5. Pronoms indéfinis: on, personne, rien 6 5 Động từ (Temps et modes des verbes): Indicatif: Présent, Passé composé, Imparfait, Futur simple Conditionnel: Présent Impératif Subjonctif présent 4 6 Giới từ (Prépositions et locutions prépositives): à, de, grâce à 2 7 Từ nối (Articulateurs logiques): mais, et, parce que, quand 4 III TỪ VỰNG 8 1 Cấu tạo từ (Formation des mots): Formation des mots, mots de la même famille 4 2 Từ đồng nghĩa (Synonymes) 2 3 Từ trái nghĩa (Antonymes): Antonymie morphologique (agréable / désagréable) Antonymie lexicale (aimer / détester) 2 IV VIẾT 8 1 Hoàn thành câu (Compléter les phrases) 4 2 Chọn câu tương ứng về nghĩa (Trouver des phrases ayant le même sens que la phrase donnée) 4 B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TT Nội dung Số câu 1 KIẾN THỨC NGÔN NGỮ 44 NGỮ PHÁP 30 Từ nối (Articulateurs logiques) Cause: parce que, comme Conséquence: donc, si bien que But: pour que, afin que pposition et concession: mais, pourtant 6 Giới từ (Prépositions et locutions prépositives): à, de, grâce à 4 Động từ (Temps et modes du verbe): Indicatif: Présent, Passé composé, Imparfait, Plus-que-parfait, Futur simple, Futur antérieur Conditionnel: Présent/ Futur dans le passé Participe présent/Participe passé/Gérondif Subjonctif présent mpératif 8 Đại từ (Pronoms): 1. Pronoms personnels: le, la, les, me, te, nous vous, lui, leur 2. Pronoms adverbiaux: en, y - Formes - Places des pronoms 3. Pronom neutre: le 4. Pronoms relatifs: qui, que, dont, où, lequel (auquel...) 5. Pronoms démonstratifs: celui (celui-ci/là), celle (celle-ci/là), ceux (ceux-ci), celles (celles-ci) 6. Pronoms possessifs: le mien, la mienne... 7. Pronoms indéfinis: on, personne, rien, quelqu’un, chacun.... 6 1. Tính từ (Adjectifs + comparaison) 2. Trạng từ (Adverbes + comparaison) 3 3 TỪ VỰNG 14 Cấu tạo từ (Formation des mots): Formation des mots (nominalisation, formation des verbes, des noms à partir des adjectifs, formation des adverbes à partir des adjectifs) Từ đồng nghĩa, trái nghĩa (Synonymie/ antonymie): morphologique et lexicale 8 6 2 VIẾT 16 1. Chọn câu tương ứng về nghĩa (Trouver des phrases ayant le même sens que la phrase donnée) 2. Tình huống (Situation de communication) 3. Hoàn thành câu (Compléter les phrases) 6 4 6 3 ĐỌC HIỂU 20 1. Bài test de closure 2. Bài texte informatif hoặc argumentatif... (Khoảng 220 từ trong đó không quá 5% từ mới) 10 10 M«N TIÕNG TRUNG QUèC CẤU TRÚC ĐỀ THI A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TT Nội dung Số câu Ghi chú 1 Ngữ âm 5 Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành phiên âm của từ. 1.1 Thanh mẫu 2 1.2 Vận mẫu 2 1.3 Thanh điệu 1 2 Từ vựng 5 Chọn 1 trong 4 phương án giải thích cho từ/cụm từ gạch chân. Giải thích cho từ/cụm từ 3 Ngữ pháp 35 - Chọn 1 trong 4 phương án xác định từ loại cho từ gạch chân. - Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn hoàn thành câu. - Từ 4 vị trí cho sẵn trong câu chọn vị trí đúng cho từ/cụm từ trong ngoặc. - Chọn 1 câu đúng trong 4 phương án cho sẵn. 3.1 Từ loại 20 3.1.1 Xác định từ loại 2 3.1.2 Cách dùng của từ loại 18 3.1.2.1 Thực từ 9 3.1.2.2 Hư từ 9 3.2 Cú pháp 15 3.2.1 Chức năng cú pháp 8 3.2.2 Câu phức 7 3.2.2.1 Từ nối 3 3.2.2.2 Cặp từ nối 4 4 Kĩ năng tổng hợp 5 Từ 4 phương án cho sẵn chọn phương án đúng trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc có độ dài khoảng 150 chữ Hán. Tổng số câu 50 B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYẾN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG TT Nội dung Số câu Ghi chú 1 Ngữ âm 8 Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành phiên âm của từ. 1.1 Thanh mẫu 3 1.2 Vận mẫu 3 1.3 Thanh điệu 2 2 Từ vựng 12 Chọn 1 trong 4 phương án giải thích cho từ/cụm từ gạch chân. Giải thích cho từ/cụm từ 3 Ngữ pháp 45 - Chọn 1 trong 4 phương án xác định từ loại cho từ gạch chân. - Chọn 1 trong 4 phương án cho sẵn hoàn thành câu. - Từ 4 vị trí cho sẵn trong câu chọn vị trí đúng cho từ/cụm từ trong ngoặc. - Chọn 1 câu đúng trong 4 phương án cho sẵn. 3.1 Từ loại 25 3.1.1 Xác định từ loại 5 3.1.2 Cách dùng của từ loại 20 3.1.2.1 Thực từ 10 3.1.2.2 Hư từ 10 3.2 Cú pháp 20 3.2.1 Chức năng cú pháp 10 3.2.2 Câu phức 10 3.2.2.1 Từ nối 5 3.2.2.2 Cặp từ nối 5 4 Kĩ năng tổng hợp 15 - Từ 4 phương án cho sẵn chọn phương án đúng điền vào chỗ trống hoàn thành 1 hoặc 2 bài đọc hiểu có tổng độ dài khoảng 400 chữ Hán (từ 10 đến 12 chỗ trống). - Từ 4 phương án cho sẵn, chọn phương án đúng trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc hiểu. Bài đọc có độ dài khoảng 300 chữ Hán (từ 3 đến 5 chỗ trống). Tổng số câu 80 M«N TIÕNG §øc CẤU TRÚC ĐỀ THI A. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT Nội dung Số lượng câu Khái quát Chi tiết 1. Ngữ pháp 20 - Quán từ và các từ mang chức năng quán từ 4 - Giới từ 4 - Động từ 3 - Tính từ 3 - Đại từ 3 - Liên từ 3 2. Từ vựng 10 - Cấu tạo từ 3 - Chọn từ và cụm từ 7 3. Đọc hiểu Bài khoá dài khoảng 120-150 từ 10 - Trả lời câu hỏi - Hoàn thành câu - Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống 4. Viết 10 - Trật tự các thành phần câu 4 - Hoàn thành câu 4 - Chọn câu có nghĩa tương đương 2 B. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Nội dung Số lượng câu Khái quát Chi tiết 1. Ngữ pháp và yếu tố văn hoá 30 - Quán từ và các từ mang chức năng quán từ 4 - Giới từ 5 - Động từ 4 - Tính từ 4 - Đại từ 4 - Liên từ 4 - Tiểu từ tình thái 1 - Tình huống và chức năng giao tiếp cơ bản 4 2. Từ vựng 10 - Cấu tạo từ 2 - Chọn từ và cụm từ thích hợp 5 - Từ đồng nghĩa, trái nghĩa và đa nghĩa 3 3. Đọc hiểu Bài khoá dài khoảng 200-250 từ 20 - Trả lời câu hỏi - Chọn câu đúng, sai - Hoàn thành câu - Sắp xếp trật tự các đoạn - Điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống 4. Viết 20 - Hoàn thành câu 8 - Sắp xếp trật tự các thành phần câu 4 - Tìm lỗi trong câu 4 - Chọn câu tương ứng về nghĩa 4 M«N TiÕNG NHËT CẤU TRÚC ĐỀ THI A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT Lĩnh vực Dạng bài Nội dung kiểm tra Số câu I. Kiến thức ngôn ngữ 40 Chữ Hán -Từ vựng − Đọc chữ Hán − Viết chữ Hán Chữ Hán 5 5 − Điền từ Danh từ, động từ, tính từ, từ ngoại lai, phó từ... 5 − Chọn câu đồng nghĩa Nghĩa của từ, cụm từ trong câu 5 Ngữ pháp − Điền trợ từ Trợ từ 7 − Cho dạng đúng của từ Dạng, thời, thức... 5 − Điền từ, cụm từ Tình thái, từ để hỏi, chỉ thị từ... 8 II. Kĩ năng 10 Ứng dụng ngôn ngữ − Chọn lời thoại thích hợp Từ, cụm từ, lời thoại đơn giản trong giao tiếp 5 Đọc − Đoạn văn ngắn (150 – 200 kí tự) (Đọc và điền từ, cụm từ) − Đoạn văn dài (250 – 300 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi) Đoán nghĩa từ, các cách diễn đạt, các cách diễn đạt ngầm ẩn, tìm nghĩa ngữ cảnh... 2 3 Tổng số câu 50 B. CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Lĩnh vực Dạng bài Nội dung kiểm tra Số câu I. Kiến thức ngôn ngữ 55 Chữ Hán -Từ vựng − Đọc chữ Hán − Viết chữ Hán Chữ hán 5 5 − Điền từ Danh từ, động từ, tính từ, từ ngoại lai, phó từ 15 − Chọn câu đồng nghĩa Nghĩa của từ, cụm từ trong câu 5 Ngữ pháp − Điền trợ từ Trợ từ 10 − Cho dạng đúng của từ Dạng, thời, thức... 5 − Điền từ, cụm từ Tình thái, từ để hỏi, chỉ thị từ... 10 II. Kĩ năng 25 Viết − Sắp xếp trật tự từ trong câu − Tìm và sửa lỗi sai Loại câu, mệnh đề phụ, sự mập mờ về nghĩa, trợ từ... 5 5 Ứng dụng ngôn ngữ − Chọn lời thoại thích hợp Từ, cụm từ, lời thoại đơn giản trong giao tiếp 5 Đọc − Đoạn văn ngắn (150 – 200 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi) − Đoạn văn dài (300 – 350 kí tự) (Đọc và điền từ, cụm từ) − Đoạn văn dài (350 – 400 kí tự) (Đọc trả lời câu hỏi) Đoán nghĩa từ, các cách diễn đạt, các cách diễn đạt ngầm ẩn, tìm nghĩa ngữ cảnh... 2 4 4 Tổng số câu 80
Tài liệu đính kèm: