P1. Bản chất dòng điện trong chất khí là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
C. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron theo ngược chiều điện trường.
P2. Chọn câu đúng.
A. Dòng điện trong chất khí là dòng các ion.
B. Dòng điện trong chất tuân theo định luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là êlectron, ion dương và ion âm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.
Bài 22 P1. Bản chất dòng điện trong chất khí là A. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường. B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. C. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron theo ngược chiều điện trường. P2. Chọn câu đúng. A. Dòng điện trong chất khí là dòng các ion. B. Dòng điện trong chất tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là êlectron, ion dương và ion âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng. P3. Chọn phát biểu đúng. Bản chất dòng điện trong kim loại khác với bản chất dòng điện trong chân không và trong chất khí như thế nào? A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các êlectron. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các êlectron. Còn dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các êlectron. Còn dòng điện trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các êlectron, của các ion dương và ion âm. D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các êlectron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các ion dương và ion âm. Còn dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các êlectron, của các ion dương và ion âm. P4. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong A. hàn điện C. điốt bán dẫn B. chế tạo đèn ống D. ống phóng điện tử P5. Cách tạo ra tia lửa điện là A. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V. C. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. P6. Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. tạo ra cường độ điện trường rất lớn B. tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ D. làm tăng điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn P7. Chọn phát biểu đúng. A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn. B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng 104 V. C. Cường độ dòng điện trong chất khí khi hiệu điện thế thấp thì tuân theo định luật Ôm. D. Tia catốt là dòng chuyển động của các êlectron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng. P8. Đối với dòng điện trong chân không. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì A. giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện. B. có các hạt tải điện là êlectron, ion dương và ion âm. C. cường độ dòng điện chạy trong mạch bằng 0. D. cường độ dòng điện chạy trong mạch khác 0. P1 (A); P2 (C); P3 (C); P4 (A); P5 (D) ; P6 (D) ; P7 (C); P8 (D). Bài 23 P1. Chọn phát biểu sai Chất bán dẫn có đặc điểm A. điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. B. điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. tính chất dẫn điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. P2. Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là A. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron và lỗ trống ngược chiều điện trường. B. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron và lỗ trống cùng chiều điện trường. C. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường. P3. Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ êlectron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. C. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ êlectron. D. Bán dẫn loại p bán dẫn trong đó mật độ êlectron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. P4. Chọn câu trả lời đúng A. Êlectron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường. B. Êlectron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm. C. Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, tạp chất, mức độ chiếu sáng. D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng. P5. Chọn câu trả lời sai A. Cấu tạo của điôt bán dẫn gồm một lớp tiếp xúc p-n. B. Dòng êlectron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ p sang n. C. Tia catốt mắt thường không nhìn thấy được. D. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng. P6. Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng A. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. B. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản và các hạt không cơ bản. C. tăng cường sự khuếch tán của các êlectron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. tăng cường sự khuếch tán của các êlectron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. P7. Khi lớp tiếp xúc p-n được mắc phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng A. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. B. tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản và các hạt không cơ bản. C. tăng cường sự khuếch tán của các êlectron từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. tăng cường sự khuếch tán của các êlectron từ bán dẫn p sang bán dẫn n. P8. Chọn phát biểu đúng A. Chất bán dẫn loại n nhiễm điện âm do số hạt êlectron tự do nhiều hơn các lỗ trống. B. Khi nhiệt độ càng cao thì chất bán dẫn nhiễm điện càng lớn. C. Khi mắc phân cực ngược vào lớp tiếp xúc p-n thì điện trường ngoài có tác dụng tăng cường sự khuếch tán của các hạt cơ bản. D. Dòng điện thuận là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản. P1 (C); P2 (D); P3 (D); P4 (C); P5 (B); P6 (C); P7 (C); P8 (D). Bài 24 P1. Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm A. một lớp tiếp xúc p-n. C. ba lớp tiếp xúc p-n. B. hai lớp tiếp xúc p-n. D. bốn lớp tiếp xúc p-n. P2. Điôt bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu B. khuếch đại. C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anốt. P3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điốt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Điốt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Điốt bán dẫn có khả năng phát quang khi có dòng điện qua. D. Điốt bán dẫn có khả năng ổn định hiệu điện thế giữa hai đầu điôt khi bị phân cực ngược. P4. Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm A. một lớp tiếp xúc p-n. C. ba lớp tiếp xúc p-n. B. hai lớp tiếp xúc p-n. D. bốn lớp tiếp xúc p-n. P5. Tranzito bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu B. khuếch đại. C. cho dòng điện đi theo hai chiều. D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catốt sang anốt. P1 (A); P2 (A); P3 (B); P4 (B); P5 (B). Bài 25 P1. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế UAK giữa hai cực A (anốt) và K (catốt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng? . A. UAK = 0 thì I = 0. C. UAK < 0 thì I = 0. B. UAK > 0 thì I = 0. D. UAK > 0 thì I = 0. P2. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế UAK giữa hai cực A (anốt) và K (catốt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng? A. UAK = 0 thì I = 0. B. UAK > 0 và tăng thì I > 0 và cũng tăng. C. UAK > 0 và giảm thì I > 0 và cũng giảm. D. UAK < 0 và giảm thì I < 0 và cũng giảm. P3. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện IB qua cực bazơ và một ampe kế đo cường độ dòng điện IC qua côlectơ của tranzito. Kết quả nào sau đây là không đúng? A. IB tăng thì IC tăng. C. IB giảm thì IC giảm. B. IB tăng thì IC giảm. D. IB rất nhỏ thì IC cũng nhỏ. P4. Dùng một mili ampe kế đo cường độ dòng điện IB qua cực bazơ và một vôn kế đo hiệu điện thế UCE giữa côlectơ và emitơ của tranzito mắc E chung. Kết quả nào sau đây là không đúng? A. IB tăng thì UCE tăng. B. IB tăng thì UCE giảm. C. IB giảm thì UCE tăng. D. IB đạt bão hòa thì UCE bằng không. P1 (B); P2 (D); P3 (B); P4 (A). Bài 26 P1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. P2. Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. P3. Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường th ... ủa hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. P6. Chọn phát biểu đúng nhất. Chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường. A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn. B. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương. C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. P7. Một êlectron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,2(T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với .Lực Lo-ren-xơ tác dụng vào êlectron có độ lớn là A. 3,2.10-14 (N). C. 3,2.10-15 (N). B. 6,4.10-14 (N). D. 6,4.10-15 (N). P8. Một êlectron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với , khối lượng của êlectron là 9,1.10-31 (kg). Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là A. 16,0 )cm). C. 20,4 (cm). B. 18,2 (cm). D. 27,3 (cm). P9. Một êlectron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của êlectron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì A. bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên gấp đôi. B. bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi một nửa. C. bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường tăng lên 4 lần. D. bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường giảm đi 4 lần. P1 (A); P2 (A); P3 (D); P4 (B); P5 (C); P6 (D); P7 (D); P8 (B); P9 (C). Bài 33 P1. Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung. B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ. C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng. D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền. P2. Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là A. M = 0. C. M = IB/S. B. M = IBS. D. M = IS/B. P3. Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây A. bằng không B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây. C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung. D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung. P4. Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00’ thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng? A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng. D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00’. P5. Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là A. 0 (Nm). C. 0,16 (Nm). B. 0,016 (Nm). D. 1,6 (Nm). P6. Chọn câu sai Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung. B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ. D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung. P7. Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ứng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ A. không đổi. C. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. P8. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-2 (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là A. 3,75.10-4 (Nm). C. 2,25 (Nm). B. 7,5.10-3 (Nm). D. 3,75 (Nm). P9. Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm)x3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2(A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10-4 (Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là A. 0,05 (T). C. 0,40 (T). B. 0,10 (T). D. 0,75 (T). P1 (A); P2 (B); P3 (C); P4 (D); P5 (C); P6 (B); P7 (B); P8 (A); P9 (B). Bài 34 P1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ. B. Chất thuận từ và nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường ngoài mất đi. C. Các nam châm là các chất thuận từ. D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ. P2. Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ. B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường. C. chất sắt từ là chất thuận từ. D. chất sắt từ là chất nghịch từ. P2. Chọn câu phát biểu đúng? A. Tính từ của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi. C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi. D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con người không tạo ra được. P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu. B. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế. C. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình. D. Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài. P1 (B); P2 (A); P3 (C); P4 (D). Bài 35 P1. Độ từ thiên là A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang. B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất. C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý. D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý. P2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cựa bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây. B. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cựa bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông. C. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cựa bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam. D. Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cựa bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc. P3. Độ từ khuynh là : A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý. D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất. P4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng trên mặt phẳng ngang. B. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dưới mặt phẳng trên mặt phẳng ngang. C. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng bắc, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam. D. Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng đông, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hướng nam. P5. Chọn câu phát biểu không đúng. A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực. B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý. C. Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm. D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dương. P6. Chọn câu phát biểu không đúng? A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực. B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực. C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực. D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực. P7. Chọn câu phát biểu không đúng. A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài. B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn. C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh. D. Bão từ ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh. P1 (C); P2 (A); P3 (A); P4 (A); P5 (D); P6 (D); P7 (A).
Tài liệu đính kèm: