PHẦN I: WINDOWS EXPLORER
Câu 1. Để đổi tên tệp/ thư mục ; ta thực hiện
a) Nháy đúp chuột lên tên tệp / thư mục; gõ tên mới
b) Nháy chuột vào tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên
c) Nháy chuột phải lên tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên
d) Tất cả đều đúng
Câu 2. Để chọn các đối tượng rời rạc nhau
a) Giữ Alt Nháy chuột lên từng đối tượng
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
c) Giữ Ctrl Nháy chuột lên từng đối tượng
d) Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng.
Câu 3. Để chọn các đối tượng liên tiếp nhau
a) Giữ Alt Nháy chuột lên từng đối tượng
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
c) Giữ Ctrl Nháy chuột lên từng đối tượng
d) Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng.
Câu 4. Để xóa tệp
a) Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung rồi nhấn Delete
b) Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột phải lên tên Delete
c) Mở tệp Close
d) Mở tệp Delete
Câu 4. Để xóa tệp / thư mục, ta chọn tệp / thư mục cần xóa
a) Nhấn Delete
b) Edit Delete
c) Ctrl+D
d) A) và C) đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT NGHỀ PHỔ THÔNG Môn: Tin học PHẦN I: WINDOWS EXPLORER Câu 1. Để đổi tên tệp/ thư mục ; ta thực hiện a) Nháy đúp chuột lên tên tệp / thư mục; gõ tên mới b) Nháy chuột vào tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên c) Nháy chuột phải lên tên tệp/ thư mục; chọn Rename; gõ tên d) Tất cả đều đúng Câu 2. Để chọn các đối tượng rời rạc nhau Giữ Alt ® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A Giữ Ctrl® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng. Câu 3. Để chọn các đối tượng liên tiếp nhau Giữ Alt ® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A Giữ Ctrl® Nháy chuột lên từng đối tượng Nhấn giữ shift, chọn đối tượng đầu tiên, chọn đối tượng cuối cùng. Câu 4. Để xóa tệp Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung rồi nhấn Delete Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột phải lên tên ®Delete Mở tệp ® Close Mở tệp ® Delete Câu 4. Để xóa tệp / thư mục, ta chọn tệp / thư mục cần xóa Nhấn Delete Edit ® Delete Ctrl+D A) và C) đều đúng Câu 5. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền Mở Mycomputer ® Control Panel ® New Folder Nháy chuột trái lên màn hình nền ® New ® Folder Nháy phải chuột lên màn hình nền ® New ® Folder Nháy phải chuột lên màn hình nền ® New ® shortcut Câu 6. Để xóa vĩnh viễn thư mục/têp (không đưa vào thùng rác RecycleBin), ta thực hiện Alt+Delete Ctrl+Delete Shift+Delete Không thực hiện được Câu 7. Để kết thúc chương trình bị treo cách tốt nhất Start ® help ® Accessories ® application Shut down Tắt nguồn máy Ấn Ctrl+Alt+Del; rồi kết thúc chương trình tương ứng. Ấn Alt +ctr+Esc Câu 8. Để copy tệp / thư mục từ vị trí này ® vị trí khác a) Ctrl+C ® Ctrl+V b) Edit ® Copy ; Edit ® Paste c) File ® Copy; File ® Paste d) a, b đúng Câu 9. Tạo thư mục mới Ctrl+N File ® New ® Folder Edit ® New ® Folder Insert ® new ® Folder Câu 10. Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang kích hoạt Nhấn Ctrl+F4 Shitf+F4 File ® Close hoặc File ® Exit Tất cả đều đúng Câu 11. Thuộc tính của một tập tin: chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và ẩn chỉ đọc, nén, hệ thống và ẩn chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống và thi hành chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống và ẩn Câu 12. Để gỡ bỏ một chương trình ứng dụng trong Windows Start ® setting ® control Panel ® Add remove Hardward Start ® setting ® control Panel ® Add remove programs Xóa biểu tượng trên màn hình nền Tất cả đều sai Câu 13. Muốn thay đổi ngày, giờ trong Windows start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Font. start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Date/time. start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Clock. start ® setting ® control Panel ® nháy đúp Regional setting. Câu 14. Muốn tính toán ta có thể dùng chương trình nào trong Win Chương trình Wordpad Calculator Chương trình Paint Chương trình Games Câu 15. Chương trình Worpad trong win dùng. Tính toán đơn giản Soạn thảo văn bản đơn giản Vẽ hình đơn giản Thực hiện các trò chơi đơn giản PHẦN II: WORD Câu 1. Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta: Nháy chuột vào nút lệnh Edit ® undo Ctrl+Z Tất cả đều đúng Câu 2. Để lưu văn bản vào đĩa File ® save File ® Save as Ctrl+S Tất cả đều đúng Câu 3. Để sao chép đoạn văn từ vị trí này ® vị trí khác trong 1 văn bản ta chọn đoạn văn đó rồi kéo thả chuột, cần giữ phím nào trong khi kéo thả Shift Ctrl Alt Ctrl+Alt Câu 4. Để mở tệp mới a) Ctrl+O b) File ® Open c) Ctrl+N d) File ® New Câu 5. Để copy 1 têp/ thư mục từ vị trí này ® vị trí khác Nháy phải chuột ® copy ; Nháy phải chuột ® Paste Edit ® copy; Edit ® Paste a, b đều sai a, b đều đúng Câu 6. Để đổi cỡ chữ của nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện Format ® Font và chọn Font Style Font c) Size d) Font Color Câu 7. Để định dạng “Việt Nam” ® “Việt Nam” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng Ctrl+I Ctrl+U Ctrl+B Ctrl+E Câu 8. Để gạch chân và in nghiêng cụm từ đã được chọn, ta đùng Crl+I và Ctrl+U Ctrl+E và Ctrl+U Ctrl+D và Ctrl+I Ctrl+E và Ctrl+D Câu 9. Để định dạng trang văn bản ta thực hiện lệnh a) File ® Page Setup b) Edit ® Page Setup c) Edit ® Page Setup d) Format ® Page Setup Câu 10. Để xem văn bản trước khi in File ® Print Preview File ® Page Setup Nháy nút trên thanh công cụ A) và C) đều đúng Câu 11. Để in văn bản a) File ® Print b) Nháy nút lệnh trên thanh công cụ c) Ctrl+P d) Tất cả đều đúng Câu 12. Để chèn hình ảnh từ tệp ảnh trong máy vào văn bản a) Ctrl+P b) Insert ® Picture ® Clip Art Insert ® Picture ® From File d) Insert Câu 13. Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn a) Insert ® Drop Cap b) Format ® Drop Cap c) Format ® Character ® Drop Cap d) Tools ® Drop Cap Câu 14. Để đóng khung cho khối văn bản đã chọn Format ® Borders and Shading® Border Format ® Borders and Shading® Page Border Insert ® Borders and Shading® Border Insert ® Borders and Shading® Page Border Câu 15. Để chia văn bản thành nhiều cột Format ® Columns Insert ® Columns Format ® rows Edit ® Columns Câu 16. Để thiết lập điểm dừng Tab Format ® Tab.. Insert ® Tab Edit ® Tab Ctrl+T Câu 17. Để bật hoặc tắt chức năng sữa lỗi và gõ tắt Format ® Autocorrect ® chọn hoặc bỏ mục Replace text as you type Tools ® Autocorrect ® chọn hoặc bỏ mục Replace text as you type Format ® Autocorrect ® chọn hoặc bỏ correct Two Initial Capitals Tất cả đều đúng Câu 18. Để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản Edit ® Find.. Edit ® Replace.. Ctlr+F Câu a) và c) đúng Câu 19. Để thêm hàng vào bảng Table ® Insert ® Columns Insert ® Rows (Above/Below) Table ® Insert ® Rows(Above/Below) Table ® Insert ® Cells Câu 20. Để xóa cột trong bảng, sau khi chọn cột cần xóa ta thực hiện Table ® Select ® Columns Table ® Delete ® Columns Nhấn phím Delete Edit ® Cut Câu 21. Để gộp các ô đã chọn thành một ô, ta Table ® Mege Cells Table ® Split Cells Table ® Delete Cells Tất cả đều đúng Câu 22. Để tạo kiểu chữ trong Word Insert ® Picture ® ClipArt Inser ® Picture ® WordArt Nháy vào nút lệnh Tất cả đều đúng Câu 23. Khi gõ cụm từ “ Toán Học” thì hiện lên màn hình “Toans Hocj” Phần mềm hổ trợ chữ Việt chưa bật Phông chữ không phù hợp với bảng mã Đang ở chế độ gõ tiếng Anh a) c) đúng. PHẦN III: EXCEL Câu 1: Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là: A. Đúng B. Sai C. 2007 D. 0 Câu 2: Để tính tổng các giá trị của các giá trị tại ô: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm: A. = Sum(A4; A6) B. = Average(A4 + A5 + A6) C: = Sum(A4: A6) D. = Max(A4+A5+A6) Câu 3: Để tính trung bình cộng các giá trị của: A4, A5, A6. Trong Excel ta nhập hàm: A. = Average(A4 : A6) B. Sum(A4 + A5 + A6)/3 C. = (A4 + A5 + A6)/3 D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 4. Trong Excel, hàm ABS(số) dùng để: A. Tính căn bậc 2 của một số. B. Lấy phần dư của một số. C. Lấy giá trị tuyệt đối của một số D. Lấy phần nguyên của một số. Câu 5. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; -2) là: A. 100 B. 123.17 C. 123.16 D. Tất cả đều sai. Câu 6. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; -3) là: A. 100 B. 123.169 C. 123.16 D. 0 Câu 7. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; 2) là: A. 123 B. 123.17 D. 123.16 D. 100 Câu 8. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Mod(11; 4) là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 9. Trong Excel, kết quả trả về của hàm = MID(“NGUYEN NAM” ; 3 ; 2) là: A. UY B. AM C. YE D.GUY Câu 10. Muốn chèn thêm một cột trong Excel, bấm chuột phải vào tên cột cần chèn và bấm: A: Insert B. Insert Row C. Insert Column D. Insert Cel Câu 11. Trong Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm: A. Today() B. Now() C. Time() D. Year() Câu 12. Trong Excel, muốn lấy ngày hiện tại (ngày tháng năm) của hệ thống ta dùng hàm: A. Today() B. Now() C. Time() D. Year() Câu 13. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là: A.True B. False C. Hàm sai cú pháp D. 10 Câu 14. Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ: A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức. B. Không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức. C. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi tọa độ khi sao chép công thức. D. Các đáp án trên đầu sai. Câu 15. Trong Excel, các Sheet trong cùng một WorkBook (tập tin Excel): A. Trùng tên với nhau B. Có tên không quá 25 ký tự C. Có thể liên quan dữ liệu với nhau D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 16. Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, ta bôi đen vùng dữ liệu cần sắp xếp và chọn: A. Format\ Sort B. Edit\ Sort C. Insert\ Sort D. Data\ Sort Câu 17. Kết quả của hàm = Count(“a” ; 4 ; 5) trong Excel là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 9 Câu 18. Kết quả của hàm = CountA(“a” ; 4 ; 5) trong Excel là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 9 Câu 19. Kết quả của hàm = SUM(“a” ; 4 ; 5) trong Excel là: A. 3 B. 2 C. 9 D. tất cả đều sai Câu 20. Số Sheet (bảng tính) tối đa tỏng 1 tập tin Excel (1 WorkBook) là: A. 255 B. 256 C. Không có giới hạn D. Một ý kiển khác Câu 21/ Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh: a. Start Programs Microsoft Word b. Start Programs Microsoft Excel c. Start Programs Microsoft Fontpage d. Start Programs Microsoft PowerPoint Câu 22/ Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng: a .DOC b .XLS c .JPG d .BMP Câu 23/ Hàm LEFT("Microsoft Windows XP", 9) cho kết quả a "Windows X" b "Microsoft Windows" c "Windows" d "Microsoft" Câu 24/ Hàm LEN("Microsoft Excel 5.0") cho kết quả a 19 b 17 c 15 d 25 Câu 25/ Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2003", 4) cho kết quả a "Microsoft Excel 2003" b "Microsoft" c "Excel 2003" d "2003" Câu 26/ Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2003 ") a "Micro soft" b "Microsoft Excel" c " Excel 2003" d "Microsoft Excel 2003" Câu 27/ Hàm MID(“Microsoft Excel 2003”,10,5) a “ Microsoft” b “Excel” c “2003” d “Excel 2003” Câu 28/ Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để: a Tính tổng của số A9 b Tất cả đều sai c Tính căn bậc hai của số A9 d Tính giá trị tuyệt đối của số A9 Câu 29/ Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả: a 100 b 9 c -90 d 90 Câu 30/ Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả a -51 b 8 c 33 d 29 Câu 31/ Hàm AVERAGE(9, 21, -10, 24, -14) cho kết quả: a 30 b -14 c 6 d 7 Câu 32/ Hàm AND(5>4, 8>-8, 94, 8-30, 11>51) cho kết quả: a FALSE b TRUE c. Sai cú pháp Câu 33/ Để thay đổi kích thước của hàng trong Excel ta chọn lệnh: a FORMAT/ COLUMN/ WIDTH b FORMAT/ ROW /HEIGHT c INSERT/ ROWS d FORMAT/ COLUMN /HIDE Câu 34/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tương đối trong Excel a $A$49 b $A49 c AE$49 d AE49 Câu 35/ Đâu là cách khai báo địa chỉ tuyệt đối trong Excel a F$25 b $F$25 c A25 d $D25 Câu 36/ Chọn cách khai báo địa chỉ vùng trong Excel a Tất cả đều sai b $A$1 c $B$3 d $A$1:$B$3
Tài liệu đính kèm: