Cẩm nang hoá học phổ thông

A, Một số tính chất

 FLO CLO

 BROM

 IOT

1, Kí hiệu F Cl Br I

2, KLNT 19 35,5 80 127

3,điện tích Z 9 17 35 53

4, Cấu hình e hoá trị 2s22p5 3s23p5 4s24p5 5s25p5

5, CTPT I2 Cl2 Br2 I2

6, Trạng thái màu Khí, lục nhạt Khí, vàng lục lỏng, đỏ nâu rằn, tím than

7, Độ sôi -188 -34- +59 +185

8, Axit có oxi Không HClO

HClO2

HClO3

HClO4 HBrO

-

HBrO3

- HIO

-

HIO3

HIO4

9, Độ âm điện 4.0 3.0 2.8 2.6

B, Hoá tính của Clo và các Halogen

1. Với kim loại muối Halogenua

nX2 + 2M = 2MXn

n: Số oxi hoá cao nhất của M

2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3

2.Với hiđrô  Hiđro halogenua

H2 + X2 -> 2 HX↑

3.Với H2O

 X2 + H2O →as HX + HXO ( X: Cl,Br,I)

HXO → HX + O

2X2 + 2H2O 4HX + O2

Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để sát khuẩn, tẩy rửa

 

doc Người đăng ngohau89 Lượt xem 1559Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Cẩm nang hoá học phổ thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.PHI KIM
%1 HALOGEN
A, Một số tính chất
FLO
CLO
BROM
IOT
1, Kí hiệu
F
Cl
Br
I
2, KLNT
19
35,5
80
127
3,điện tích Z
9
17
35
53
4, Cấu hình e hoá trị
2s22p5
3s23p5
4s24p5
5s25p5
5, CTPT
I2
Cl2
Br2
I2
6, Trạng thái màu
Khí, lục nhạt
Khí, vàng lục
lỏng, đỏ nâu
rằn, tím than
7, Độ sôi
-188
-34-
+59
+185
8, Axit có oxi
Không
HClO
HClO2
HClO3
HClO4
HBrO
-
HBrO3
-
HIO
-
HIO3
HIO4
9, Độ âm điện
4.0
3.0
2.8
2.6
B, Hoá tính của Clo và các Halogen
1. Với kim loại àmuối Halogenua
nX2 + 2M = 2MXn
n: Số oxi hoá cao nhất của M
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
2.Với hiđrô à Hiđro halogenua
H2 + X2 -> 2 HX↑
3.Với H2O
 X2 + H2O → HX + HXO ( X: Cl,Br,I)
HXO → HX + O
2X2 + 2H2O à4HX + O2
Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để sát khuẩn, tẩy rửa
C, Điều chế
HX+MnO2à MnX2 + X2↑ + 2H2O 
K2Cr2O7 + 14HCl à2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O + 2KCl
2KMnO4 + 16HCl à2KCl+2MnO2 + 5HCl↑ + 8H2O
2,Dùng độ hoạt động: 
Cl2 + 2 HBr = Br2 + 2 HCl
Br2 + 2 NaI = I2 + 2NaBr
3.Phương pháp điện phân:
2NaCl = 2Na + Cl2↑
2NaCl+H2O> Cl2↑+H2↑+ 2NaOH
D. Axit Clohiđric: Là một Axit mạnh
1.Hoá tính:
*Với kim loại (trước Hiđro) → muối + H2↑
2HCl + Zn àZnCl2 + H2↑
*Với Oxit Bazơ, bazơ àmuối + nước
2HCl + CuO à CuCl2 + H2O
2HCl + Cu(OH)2↓ à CuCl2 + H2O
*Với muối:
HCl + AgNO3 àAgCl↓(trắng) + HNO3
*Đặc biệt dùng Axít HF để vẽ lên thuỷ tinh
4HF + SiO2 à SiF4( tan) + H2O 
2.Điều chế:
*Tổng hợp:
 H2 + X2 à 2HX↑
*Dùng H2SO4 đặc:
H2SO4(đ) + NaClà NaHSO4 + HCl↑
H2SO4(đ) + 2NaClà Na2SO4 + 2HCl↑
--------------o0o---------------
%2 OXI-LƯU HUỲNH 
( NHÓM VI A )
A.Một số tính chất 
OXI
LƯU HUỲNH
SELEN
TELU
1.Kí hiệu
O
S
Se
Te
2.KLNT
16
32
79
127,6
3.Điện tích Z
8
16
34
52
4.Cấu hình e hoá trị
2s22p4
3s23p4
4s24p4
5s25p4
5.CTCT
O2
S
Se
Te
6.Trạng thái
Khí
rắnvàng
rắn
rắn
7.Axit có Oxi
-
-
H2SO4
H2SO3
H2SeO4
H2SeO3
H2TeO4
H2TeO3
8.Độ ân điện
3,5
2,5
2,4
2,1
B.OXI
1.Hoá tính:
*Với H2
 2H2 + O2  à 2H2O
*Với các kim loại (trừ Au, Pt)
3Fe + 2O2 à Fe3O4
2Cu + O2 à2CuO(đen)
*Với phi kim( trừ F2,Cl2)
 N2 + O2 à 2NO
 S + O2 à SO2
*Với chất khác:
CH4 + 2O2 à CO2 + 2H2O
2CO + O2 à 2CO2
4Fe3O4 + O2 à 6Fe2O3
2.Điều chế:
a,Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
b,Nhiệt phân các muối giàu oxi
2KClO3 à 2KCl + O2↑
2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2↑
 c,Điện phân H2O ( có pha H+ hoặc OH )
 H2O à 2H2↑ + O2↑ 
d,Điện phân oxit kim loại
 2Al2O3 à 4Al + 3O2↑
C. Lưu huỳnh 
1.Hoá tính: Ở to thường lưu huỳnh hoạt động kém.
*Với kim loại ( trừ Au, Ag, Pt ) à muối sunfua.
Fe + S à FeS(đen) 
Cu + S à CuS (đen) 
*Với Hiđrô
 S + H2 à H2S (mùi trứng thối)
*Với phi kim ( trừ N2,I2 ) à sunfua
C + 2S à CS2 
5S + 2P à P2S5
*Với axit có tính oxi hóa mạnh
 2H2SO4 + S à 3SO2 + 2H2O
 6HNO3 + S à H2SO4 + 6NO2+2H2O
2.Điều chế:
Khai thác từ quặng
H2S + Cl2 à2HCl + S
2H2S + SO2 à 2H2O + 3S
D. OZÔN O3
1.Hoá tính:
Có tính oxi hoá mạnh hơn Oxi
O3 + 2 Ag à Ag2O + O2
2KI(trắng)+ O3+ H2Oà2KOH+I2(nâu)+O2
( Nhận biết Ozôn)
2.Điều chế:
 3O2 ↔ 2O3
E.Hiđrôsunfua H2S
1.Lý tính: Chất khí không màu, mùi trứng thối, độc, dễ tan trong nước à axit sunfuahiđric
2.Hoá tính
*Với nhiệt độ: 
 H2S à H2 + S
*Với Oxi
2H2S +3O2 > 2SO2 + 2H2O
2H2S + O2 > 2S↓ + 2H2O
 *Tính khử : 
H2S + Cl2 à 2HCl + S↓
H2S + H2SO4(đ) à SO2 + 2H2O + S↓
3.Điều chế:
 H2 + S àH2S
FeS + 2HCl à H2S + FeCl2
G. Anhiđrit sunfurơ SO2: S=S→O
1.Lý tính: Khí không màu, mùi hắc tan trong nướcà Axit sunfurơ
2.Hoá tính:
a,Tính oxi hoá: 
SO2 + Mg à 2MgO + S
SO2 + H2 à 2H2O + S
SO2 + 2H2S à 2H2O + 3S
b,Tính khử:
2SO2 + O2 à 2SO3 
SO2 + 2H2O +Cl à HSO + 2HCl
5SO + 2KMnO +2HO à 2MnSO 
+2KHSO + HSO 
c,là oxit axit:
 SO + HO à HSO 
3,Điều chế:
S + O2 à SO2
2H2SO4(đ) + S à 3SO2 + 2H2O
4FeS2 + 11O2 à 8SO + 2FeO 
Cu + 2HSO(đ) à CuSO4 + SO2 + 2H2O 
H.Axit sunfuric: H2SO4
1.Lý tính : H2SO4 khan là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không mùi vị, tan tốt, trong nước toả nhiều nhiệt.
2.Hoá tính: Là axit mạnh
*Làm đỏ quỳ tím
*Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, với muối.
*Tác dụng với kim loại đứng trước H, giải phóng H2↑.
a. H2SO4 đậm đặc :
*Bị phân tích: 
 H2SO4 à SO3 + H2O
*Háo nước:
 C12HO + H2SO4 à C + H2SO4.nH2O 
*Có tính oxi hoá mạnh:
 +Với phi kim : C,S,P à CO2, SO2, P2O5
 +Với kim loại à muối , không giải phóng khí hiđrô.
 ◦◦Nhiệt độ thường: Không phản ứng với Al,Fe,Cr.
◦◦Đun nóng: Tác dụng hầu hết với các kim loại (trừ Au,Pt)
 H2SO4(đ) + Cu à CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
 6 H2SO4(đ)+2Al àAl2(SO)4+SO2↑+ 6H2O 
◦◦Với kim loại khử mạnh ( Kiềm, kiềm thổ, Al,Zn) có thể cho SO2, S, H2S.
 H2SO4(đ) + 3Zn à 3ZnSO4 + S + 4H2O 
 H2SO4(đ) + 4Zn à 4ZnSO4+ H2S↑ + 4H2O 
3.Sản xuất H2SO4
*Điều chế SO2:
4FeS2 + 11O2 à 8SO + 2FeO
S + O2 à SO2
*Oxi hoá SO2 àSO3:
2SO2 + O2 à 2SO3 
*Tạo ra H2SO4 từ SO3 :
SO3 + H2O àH2SO4
--------------o0o---------------
%3 NITƠ- PHỐT PHO (NHÓM VA
A. Một số tính chất:
NITƠ
PHÔT PHO
ASEN
STIBI
1.Kí hiệu
N
P
As
Sb
2.KLNT
14
31
75
122
3.Điện tích Z
7
15
33
51
4.Cấu hình e hoá trị
2s22p4
3s23p4
4s24p4
5s25p4
5.CTCT
N2
P
As
Sb
6.Trạng thái
Khí không màu
Rắn đỏ, trắng
rắn
rắn
7.Axit có Oxi
HNO3
HNO2
H3PO4
H3AsO4
H3AsO4
8.Độ ân điện
3,0
2,1
2,0
1,9
( không giới thiệu nguyên tố BITMUT Bi)
B.NITƠ: N
1.Hoá tính: 
*Với Oxi:
 N2 + O2 2NO
*Với H2:
 N2 + 3H2 > 2NH3↑
*Với kim loại điển hình ( hoạt động mạnh)
 N2 + 3Mg à Mg3N2 (Magiênitrua) 
( Mg3N2 + 6H2O à3Mg(OH)3 + NH3↑ ) 
2.Điều chế: Chưng cất phân đoạn KK lỏng
NH4NO2 à N2 + 2H2O
2NH4NO2 à 2N2 + O2 + 4H2O
(NH4)Cr2O7 à N2 + Cr2O3 + 4H2O
C.Các oxit của Nitơ
CTPT
NO
NO2
N2O5
N2O
N2O3
Tính chất vật lý
Khí không màu, đọc rất ít tan trong H2O
Khí nâu, hắc độc tan nhiều trong H2O
Rắn trắng tan nhiều trong H2O , to thăng hoa 32,3oC
Khí không màu
Chất lỏng xanh thẫm
Tính chất Hoá học
Không tác dụng với H2O
Axit, kiềm là oxit không tạo muối
Là Oxit axit
*2NO2+H2O à2HNO3+NO
*4NO2+2H2O+O2à4HNO3
*2NO2+ 2NaOH à NaNO3 
+ NaNO2+ H2O
Là oxit axit
*N2O5 + H2O à 2HNO3
*N2O5 + 2NaOH à 2NaNO3 + H2O
-
-
Điều chế
*N2+ O2 à 2NO
*3Cu+8HNO3(l)àCu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
*Cu+4HNO3(đ)àCu(NO3)2 
+ 2NO↑ + 2H2O
* 2HNO3 > N2O5 + H2O
*4NH4NO3
 ──àN2O+2H2O
*NO + NO2 à
N2O3
D.Amoniac NH3
1.Lý tính: Khí không màu, mùi khai, xốc, tam tốt trong nước.
2.Hoá tính: 
* Huỷ: 2NH3 à N2 + 3H2
*Với axit:
NH3 + HCl à NH4Cl
*Với H2O: 
NH3 + H2O à NH + OH-
*Tính khử:
4NH3 + 5O2 à 4NO + 6H2O
2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl
 2NH3 + 3CuO à N2 + 3Cu + 3H2O 
3.Điều chế: 
 *Dung dịch NH3 à NH3↑
 *NH4Cl + NaOH à NaCl + NH3↑ + H2O
 *N2 + H2 > 2NH3
E.Dung dịch NH3- Muối Amoni
1.Dung dịch NH3: Hoá xanh quỳ tím.
*Với axità muối:
 NH3 + H+ + SO à 2NH + SO 
*Với dung dịch muối:
FeSO4 + 2NH3 + 2H2O àFe(OH)2↓ + (NH4)2SO4 
*Chú ý: Với các dung dịch muối chứa Cu2+, Zn2+, Ag+ có thể tạo phức chất, tan.
CuCl2 + 2NH3 + 2H2O à Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl
 Cu(OH)2 + 4NH3 à 2+ + OH- 
( Xanh thẫm)
2.Muối Amôni:
a.Lý tính: Tinh thể, không màu, vị mặn, dễ tan.
b.Hoá tính:
*Tính chất chung của muối
 *Huỷ: NH4Cl à NH3↑ + HCl↑
 NH4NO3 à N2O + 2H2O 
*Axit NITRIC HNO3
1.Lý tính: Là chất lỏng không màu, mùi hắc, tan tốt t= 86oC và phân huỷ:
 4HNO3 à 2H2O + 4NO2 + O2 
2.Hoá tính: 
a.Tính axit: ( như axit thông thường)
b.Tính oxi hoá mạnh.
*Với kim loại (trừ Au,Pt) à muối có số oxi hoá cao.
◦◦HNO3(đ) + M àM(NO3)n + NO2↑ + H2O
◦◦HNO3(l) + M àM(NO3)n + (có thể : NO,N2,N2O,NH4NO3) + H2O
Ví dụ:
*4Mg + 10HNO3(l) à4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O 
*4Zn(NO3)2 + 10HNO3(l) à4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
◦◦HNO3(đặc,nguội) không phản ứng Al, Fe
*Chú ý: Au, Pt chỉ có thể tan trong nước cường toan (HCl + HNO3 )
Au + 3HCl + HNO3 à AuCl3 + NO+ 2H2O
*Với phi kim:
 *4HNO3(đ) + C à CO2↑ + 4NO2↑ +2 H2O 
 *6HNO3(đ) + S à H2SO4 +6NO2↑ + 2H2O 
 *4HNO3(đ) + P à H3PO4 +5NO2↑ + H2O 
3.Điều chế: 
*KNO3 + H2SO4(đđ) à KHSO4 + HNO3
*NH3à NOàNO2 àHNO3
 *4NH3 + 5O2 > 4NO + 6H2O
2NO + O2 à 2NO2
3NO2 + H2O à 2HNO3 + NO
Hoặc: 4NO2 + O2 + H2O à4HNO3
H.Muối NITRAT
1.Lý tính: 
Tinh thể không màu dễ tan ( Phân đạm)
2.Hoá tính: 
Nhiệt phân phân phân tích theio 3 kiểu:
a, M(NO3) à M(NO2)n + O2↑
	 M trước Mg
b,M(NO3) à M2On + NO2↑ + O2↑
	Mg ( từ Mg à Cu)
 c, M(NO3)n à M + NO2↑+ O2↑
	M đứng sau Cu
I. PHỐT PHO VÀ HỢP CHẤT 
1.Phốt pho
P (trắng)
P (đen)
P (đỏ)
-Rắn, giống sáp
D=1,8; t=44oC t = 281oC
-không tan trong H2O. Tan trong CS2, C2H2, ête
-Rất độc, dễ gây bỏng nặng. Vì vậy phải hết sức cẩn thận khi dùng P trắng.
-Không bề, tự bốc cháy ỏ to thường, để lâu, biến chậm thành đỏ. 
-Rắn, đen
D=2,7
-Không tan trong H2O
- Không độc
-
-Không bền để lâu chuyển thành P đỏ
-Bột đỏ sẫm
D= 2,3
Không tan trong H2O và trong CS2
Không độc
Bền ở to thường, bốc cháy Ở 240oC. Ở 416oC không có kk à P đỏ
 a.Lý tính: 
b.Hoá tính: P (trắng, đỏ)
*Với các chất oxi hoá:
4P(t) +3O2 à 2P2O5 + lân quang.
 4P(t) + 5O2 à 2P2O5 + lân quang
2P(t) + 5Cl2 à2PCl5 
3P(đỏ) + 5HNO3 + H2Oà3H3PO4 + 5NO 
*Với chất khử:
 2P(t) + 3H2 > 2PH3↑ Phôtphuahiđrô
(PH3 : Phốtphin mùi cá thối rất độc)
 2P(t) +3Mg à Mg3P2
 2P(t) + 3Zn à Zn3P2 ( thuốc chuột)
Muối phôtphua dễ bị thuỷ phân.
Zn3P2 +6H2O à 3Zn(HO)3↓ + PH3↑ 
c.Điều chế: 
 Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C à 3CaSiO3 + 5CO2 ↑ + P↑( hơi)
2.Hợp chất của P 
a.Anhiđrit photphoric P2O5: Là chất bột trắng, không mùi, không độc, hút nước mạnh 
*Là Oxit axit:
P2O5 + H2O à2HPO3 (Axitmetaphotphoric)
HPO4 + H2O àH3PO4 (Axitphotphoric)
b.Axit photphoric H3PO4: Chất rắn, không màu, tan tốt.
*Là một axit trung bình (3 lần axit) tạo 3 muối. Ví dụ: NH4 + H3PO4 àSP
NH4H2PO4 : Amoni_đihiđrophôtphát.
(NH4)2HPO4 : Amôni_hiđrôphôtphat
(NH4)3PO4 : Amôni_phôtphat.
Tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol các chất tham gia pư
*Điều chế: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc,dư) 
à 2H3PO4 +3CaSO4( ít tan) 
------š›&š›-----
%4. CACBON - SILIC
A.Một số tính chất 
NHÓM VA
CACBON
SILIC
GECMANI
THIẾC
CHÌ
Kí hiệu 
C
Si
Ge
Sn
Pb
KLNT
12
28
72,6
118,7
207
Điênh tích Z
6
14
32
50
82
Cấu hình e hoá trị
2s22p2
3s23p2
4s24p2
5s25p2
6s26p2
Trạng thái
Rắn
rắn
rắn
rắn
rắn
Độ âm điện
2,5
1,8
1,8
1,8
1,8
*Các bon có 3 dạng thù hình; kim cương
 ( rất cứng), than chì ( dẫn điện), Các bon vô định hình ( than, mồ hóng) có khả năng hấp thụ tốt. Mới phát hiện gần đây C60, dạng trái bóng( hình cầu).
- Silic có thể ở dạng tinh thể (màu xám, dòn, hoạt tính thấp) hay ở dạng vô định hình ( bột nâu, khá hoạt động).
B.HOÁ TÍNH CỦA C VÀ Si
1.Với đơn chất.
*Kim loại ( ở nhiệt độ cao > tnóngchảy).
 Ca + 2C à CaC2 (Canxicacbua)
 2Mg + Si à Mg2Si ( Magiê xilixua)
*Với H:
C + H2 à CH4 (Mêtan)
Si + H2 à SiH4 ( Silan)
*Với Oxi:
 C + O2 à CO2
C + CO2 à 2CO
 Si + O2 à SiO2
*Với nhau: 
 Si + C à SiC
2.Với hợp chất:
*Với H2O:
 H2O + C à CO + H2
hay 2H2O + C àCO2 + 2H2
*Với Axit:
C + 2H2SO4(đặcnóng) à CO2↑ + 2SO2↑+ 2H2O
C + 4HNO3(đặcnóng) àCO2↑ + 4NO2↑ + H2O
Si không tác dụng vơi Axit ở to thường.
*Với bazơ: Chỉ Si tác dụ ... ) oxit Cr2O3:
*Là oxit lưỡng tính: 
Cr2O3 + 6HCl à2CrCl2 + 3H2O 
Cr2O3 + 2NaOH à NaCrO2 + H2O
*Điều chế: 
 (NH4)2Cr2O7 à CrO3 + N2 + 4H2O
 Na2Cr2O7 + 2C à Cr2O3 + Na2CO3 + CO
 K2Cr2O7 + S à Cr2O3 + K2SO4
b.Crôm (III) hiđroxit Cr(OH)3 ↓ (xanh)
*Là hidroxit lưỡng tính:
Cr(OH)3 + 3HCl à CrCl3 + H2O
Cr(OH)3 + NaOH à NaCrO2 + 2H2O 
*Bị oxi hoá: 
2NaCrO3 + 3Br2 + 8NaOH à 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
*Bị nhiệt phân:
 2Cr(OH)3 à Cr2O3 + H2O
c.Crôm (VI) oxit CrO3 ( rắn, đỏ sẫm) 
rất độc .
*Là oxit axit :
CrO3 + H2O à H2CrO4 ( axit Crômic)
2NaOH + CrO3 à Na2CrO4 + H2O
*Là chất oxi hoá mạnh:
 4CrO3 à 2Cr2O3 + O2
d.Kali bi crômat K2Cr2O7( đỏ da cam)
 *4K2Cr2O7 à 4K2CrO4 + 2Cr2O3 + 3O2
K2Cr2O7 + 14HCl à 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl3 + 7H2O
II. SẮT 5626Fe
1s22s22p63s23p63d64s2
1.Lí tính; Trắng xám, dẻo, nhiễm từ.
2.Hoá tính: 
a.Với oxi và các phi kim.
3Fe +2O2 à Fe3O4
2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 
Fe + S à Fé
2Fe + C à Fe3C ( xe men tit)
b.Với H2O :
 3Fe + 4H2O à Fe3O4 + 4H2↑
 Fe + H2O à FeO + H2↑
2Fe + 1,5O2 + nH2O = Fe2O3.nH2O(dư)
2Fe + 2O2 + nH2O à Fe3O4.nH2O (thiếu) 
c.Với dung dịch axit:
*Như các kim loại khácà sắt (II) + H2↑
*Đặc biệt: 
Fe + 2HNO3 loãnglạnh à Fe(NO3)2 + H2↑
4Fe + 10HNO3 loãnglạnh à4Fe(NO3)2 +N2O + 5H2O 
Fe + 4HNO3 loãngnóng àFe(NO3)3 + NO + 2H2O
8Fe + 30HNO3rấtloãng à8Fe(Fe(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
2Fe + H2SO4 đ đ à Fe2(SO4)3 + 3SO2↑+ 6H2O
d.Với muối: ( Muối kim loại yếu hơn)
Fe + CuSO4 àFeSO4 + Cu↓
3.Điều chế:
*FeCl2 à Fe + Cl2↑
*FeSO4 + H2O à Fe+ O2↑+ H2SO4
*FeSO4 + Mg à Fe + MgSO4 
FeO + H2 à Fe + H2O
Fe3O4 + 4CO à Fe + 4CO2↑
4.Hợp chất của Sắt 
a.Sắt (II) oxit FeO (rắn đen) không tan
*Là oxit bazơ.
*Bị khử bởi CO, H2, Al ..-à Fe
*Bị Oxi hoá:
 FeO + O2 à 2Fe2O3 
3FeO + 10 HNO3 loãng à 3Fe(NO3)3 +
 NO ↑+ 5H2O
*Điều chế: 
 Fe3O4 + CO à FeO + CO2↑
 Fe(CO2)2 à FeO + CO2↑ + CO↑
b.Sắt từ oxit Fe2O3 ( hay FeO.Fe2O3) rắn, đen, không tan, nhiễm từ.
*Là oxit bazơ
Fe3O4 + 8HCl àFeCl2 + FeCl3 + 4H2O
*Bị khử bởi: CO, H2, Al à Fe
*Bị oxi hoá : 
3Fe3O4 + 28HNO3 à 9Fe(NO3)3 + NO↑+ 14H2O
*Điều chế:
 3Fe2O3 + CO à 2Fe3O4 + CO2↑
c.Sắt (III) oxit Fe2O3 : Rắn đỏ nâu, không tan.
*Là oxit bazơ: Tác dụng với axit à muối sắt(III). 
*Bị khử bởi H2, CO, Al à Fe
*Điều chế:
 2Fe(OH)3 à Fe2O3 + 3H2O
d. Sắt (II), (II) hiđroxit
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Rắn, trắng xanh
rắn đỏ nâu
 Là những bazơ không tan:
4Fe(OH)2 ↓ + O2 + H2O à4Fe(OH)3↓
e.Muối Sắt (II), (III)
*Muối sắt (II) có tính khử 
2FeCl2 + Cl2 à 2FeCl3
3Fe(NO3)2 + 4HNO3 à3Fe(NO3)3 + NO↑ 
+ 2H2O 
FeSO4 + H2SO4 đn àFe(SO4)3 + SO2↑ + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 +8H2O à 5Fe2(SO4) + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (dùng phản ứng ngày để định lượng sắt)
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 à 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO)3 + 7H2O
*Muối sắt III có tính oxi hoá:
2FeCl3 + Cu à 2FeCl2 + CuCl2 
2FeCl3 + 2KI à 2FeCl2 + 2KCl + I2↓
2FeCl3 + H2S à 2FeCl2 + 2HCl + S↓
5.Sản xuất gang thép:
a.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện gang ( lò cao).
*Than cốc cháy:
C + O2 à CO2 + Q
CO2 + C à 2CO - Q
*CO khử Fe2O3 à Fe
3Fe2O3 + CO à Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO à 2FeO + CO2 
FeO + CO à Fe + CO2 
*Sau đó :
Fe + C àFe3C + CO2 
3Fe + 2CO à Fe3C 
 (Fe3C: xementit)
*Chú ý: Vì trong nguyên liệu có tạp chất là oxit SiO2, MnO, P2O5.. nên:
SiO2 + C à Si + 2CO
P2O5 + 5C à 2P + CO
Như vậy Sắt nóng chảy có hoà tan một lượng nhỏ C, (< 4% ) Si, P ,S gọi là gang. 
*Chất chảy tác dụng với các tạp chất quặng)
à nổi lên trên mặt gang nóng chảy.
 CaCO3 à CaO + CO2↑
 CaO + SiO2 à CaSiO3 
b.Các phản ứng xảy ra trong lò luyện thép.
Oxi hoá các tạp chất có trong gang ( C, Si, P, Mn)
Si + O2 à SiO2 
2Mn + O2 à MnO2
C + O2 à CO2 
Sau đó: 
2Fe + O2 à FeO
FeO + SiO2 àFeSiO2 Xỉ thép
MnO + SiO2 à 
P, S it bị loại do phản ứng:
S + O2 à SO2
4P + 5O2 à P2O5
Do đó nên chọn gang ít S, P để luyện thép. 
 III, ĐỒNG_Cu 
1s22s22p63s23p63d104s1
1.Hoá tính:
Tính khử yếu: 
Cu - 1e à Cu+
Cu - 2e àCu2+
*Với oxi:
2Cu + O2 ↔ 2CuO (đen)
2Cu + O2 à Cu2O ( đỏ)
*Với Clo: 
Cu + Cl2 à CuCl2 ( màu hung)
Cu + CuCl2 à2CuCl↓ ( màu trắng) 
*Với S:
 Cu + S à Cú (đen)
*Với axit có tính oxi hoá mạnhà muối , không có H2
Cu + 2H2SO4 (đ) à CuSO4 + SO2↑ + H2O 
4Cu + 10 HNO3(rất loãng) à Cu(NO3)2 + N2O↑ + 5H2O 
3Cu + 8HNO3( loãng) à3Cu(NO3)2 + 2NO↑+ 4H2O
Cu + 4HNO3(đặc) à Cu(NO3)2 + NO2↑ + 2H2O
*Với dung dịch muối:
Cu + Hg(NO3)2 àCu(NO3)2 + Hg
2.Điều chế:
 2Cu + C à 2Cu + CO2 
CuS + O2 à 2CuO + SO2
(Cancozin)
*CuFeS2 + 2O2 + SiO2 à Cu + FeSiO2 + SO2↑ 
(Cancopirit)
*Fe + CuSO4 à Cu + FeSO4 
*CuCl2 à Cu + Cl2↑
3.Hợp chất của đồng:
a.Đồng (I) oxit Cu2O ( màu đỏ)
*Với oxit axit:
Cu2O + H2SO4 à CuSO4 + Cu + H2O
*Với axit:
Cu2O + HCl à 2CuCl2 + H2O
*Với Cu2S: 
2Cu2O + S à 4Cu + SO2
*Điều chế: 
4Cu + O2 à 2Cu2O
4CuO à 2Cu2O + O2
b. Đồng (I) clorua: CuCl rắn trắng, không tan
*Dễ phân huỷ:
2CuCl àCuCl2 + Cu
*Dễ bị oxi hoá:
4CuCl + O2 + 4HCl à 4CuCl2 + 2H2O
*Tạo phức với dung dịch NH3:
 CuCl + 2NH3 à Cl
c.Đồng (II) oxit CuO (rắn, đen, không tan)
*Bị khử bởi Al, H2, CO, C, NH3 ở to caoàCu 
3CuO + 2NH3 à 3Cu + N2 + 3H2O
*Là oxit bazơ ( Bazơ theo Bronsted)
CuO + 2H+ à Cu2+ + H2O
*Điều chế:
 Cu(OH)2 à CuO + H2O
d.Đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2 ↓ màu xanh lam
*Kém bền: à CuO + H2O
*Là bazơ:
*Tạo phức:
 Cu(OH)2↓ + 4NH3à (OH)2 
 Xanh đậm
e.Các muối đồng (II) đều độc, dung dịch có màu xanh lam của Cu2+ bị hiđrat hoá │Cu(H2O)│2+ . Cho phản ứng tạo phức 
 │Cu(H2O)│Cl2 
------š›&š›-----
%4. CÁC KIM LOẠI KHÁC
 I. THIẾC Sn:
*Sn là kim loại màu trắng xám như bạc, rất mềm, có 2 dạng thù hình: Thiếc trắng và thiếc xám.
*Hoá tính
Sn + O2 à SnO2
Sn + 2S à SnS2 
Sn + HCl à SnCl2 + H2↑
Sn + 4HCl + O2 àSnCl4 + 2H2O
Sn + 4HNO3 à H2SnO3 + 4NO↑ + H2O
( axit metastanics)
Sn + 2KOH + 2H2O à K2 +H2
(Sn + O2 + KOH à K2SnO3 + H2O)
II, THUỶ NGÂN Hg
1.Hoá tính:
*Phản ứng với O2 khi đung nóng:
2Hg + O2 à 2HgO
*Hg không tác dụng với axit HCl,H2SO4(l)
*Với HNO3:
Hg + 4HNO3 à Hg(NO3)2 à Hg(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
Với H2SO4 đ: 
Hg + 2H2SO4 đ à HgSO4 + SO2↑ + 2H2O
Hg + HgCl2 à Hg2Cl2
2.Điều chế:
 HgS + O2 à Hg + SO2↑ 
3.Các hợp chất của thuỷ Ngân.
* HgO: rắn, màu đỏ hoặc vàng, không tan không tác dụng với H2O. Tan trong axit. Khi nóng bị phân tích.
2HgO à 2Hg + O2↑
*Hg(OH)2: không bền, rất dễ bị phân huỷ:
Hg(OH)2 à HgO + H2O
*Muối sunfat, nitrat, clorua của Hg2+ đều tan nhiều trong H2O
 III. BẠC Ag
*là kim loại màu trắng bạc, dẫn nhiệt dẫn nhiệt rất tốt.
1.Hoá tính: 
*Không trực tiếp tác dụng với Oxi.
*Tác dụng trực tiếp với Halogen:
2Ag + Cl2 à AgCl ( kém bền)
Không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng) 
Chỉ tác dụng với H2SO4 (đặc), HNO3:
2Ag + 2H2SO4 (đ) àAg2SO4 + SO2↑ + H2O
Ag + HNO3(đ) à AgNO3 + NO2↑+ H2O
2.Hợp chất của Bạc .
a.Bạc oxit Ag2O: Rất ít tan trong nước, tan tốt trong dd NH3 
 Ag2O 4NH3 + H2O à 2 OH
b.Muối Bạc: AgF, AgNO3, AgClO3,AgClO4 : Tan tốt trong nước
Ag2SO4, CH3COOAg ít tan.
AgCl, AgBr, AgI không tan trong nước nhưng tan trong đung dịch NH3 và dung dịch thiosunfat Na2SiO3.
AgCl + 2NH3 à Ag(NH3)2Cl
AgBr + 2Na2S2O3 àNa3+NaBr
Ag2 + 4KCN à 2K + K2S
 IV.CHÌ Pb
1.Hoá tính:
2Pb + O2 à PbO
Pb + S à PbS
3Pb + 8HNO3 à 3Pb(NO3)2+2NO↑+ 4H2O 
Pb + H2SO4(loãng) à PbSO4↓ + H2↑
Pb + 2HCl à PbCl2↓ + H2↑
( Hai phản ứng này chậm dần dần và dừng lại vì tạo chât không tan.
2.Hợp chất của CHÌ:
a.Chì (II) oxit PbO: Bột vàng hay đỏ, không tan trong nước, tan trong axit , bazơ.
PbO + 2HNO3 à Pb(NO3)2 + H2O
PbO + 2NạOH + H2O à Na2
PbO(nóngchảy) + 2NaOH àNaPbO2 + H2O
b.Chì (II) hiđroxit Pb(OH)2: Chất rắn màu trắng, tan trong axit, bazơ.
Pb(OH)2 + 2HNO3 à Pb(NO2)2 + 2H2O
 Pb(OH)2 + 2NaOH à Na 
 Pb(OH)2 + 2NaOH à Na2PbO2 + 2H2O
c.Chì (IV) oxit PbO2: Chất màu da lươn, khó tan trong axit, tan trong bazơ kiềm.:
PbO2(nâu sôi) + 2H2SO4(đ) à Pb(SO4)2 + 2H2O 
PbO2 + 2NaOH + H2O à Na2(tan) 
PbO2 + 2NaOH(nóngchảy) à Na2PbO3 + H2O 
PbO2 + 2MnSO4 + 3H2SO4 à 2HMnO4 + 5PbSO4↓ + 2H2O
V.KẼM Zn
I.Hoá tính: Kim loại hoạt động khá mạnh:
-Trong không khí phủ 1 lớp ZnO mỏng.
-Đốt nóng: 
2Zn( bột) + O2 à 2ZnO
Zn + Cl2 à ZnCl2
Zn + S à ZnS 
Zn + H2O à ZnO + H2↑
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2↑
Zn + H2SO4(l) à ZnSO4 + H2↑
3Zn + 4H2SO4 à ZnSO4 + S↓ + 4H2O
4Zn + H2SO4(đ) à 4ZnSO4 + H2S↑+ 4H2O
Zn + 2NaOH à Na2ZnO2 + H2↑ 
( Natri zincat)
Zn: Là nguyên tố lưỡng tính. 
2.Điều chế:
1,Khử ZnO bởi cacbon ở nhiệt độ cao:
 ZnO + Cà Zn + CO↑
2,Điện phân dung dịch ZnSO4, Zn kim loại bán vào Catot.
3,Hợp chất của Zn:
a. KẽmOxit ZnO:
- Chất bột trắng rất ít tan trong H2O, khá bền với nhiệt.
-Là Oxit lưỡng tính:
ZnO + 2HCl à ZnCl2 + H2O
ZnO + NaOH à NaZnO2 + H2O
b.Kẽm hiđroxit Zn(OH)2 : Chất bột màu trắng.
-Là hiđroxit lưỡng tính:
Zn(OH)2 + 2HCl à ZnCl2 + H2O
Zn + 2NaOH àNaZnO2 + H2O
-Bị nhiệt phân
 Zn(OH)2 à ZnO + H2O
-Với dung dịch NH3 : Zn(OH)2 tan do phân tử NH3 kết hợp bằng liên kết cho nhận với ion Zn2+ tạo ra phức 2+:
Zn(OH)2 + 4NH3 à2+ + 2OH-
c.Muối clorua: ZnCl2 :
+Chất bột trắng rất háo nước
+Dễ tan trong nước.:
ZnCl2 + 2NaOH(vừađủ) à Zn(OH)2 + 2NaCl
d.Muối phốtphua ( P3-): 
Zn3P2 (Kẽm phôtphua):
+Tinh thể màu nâu xám rất độc
+Với axit
Zn3P2 + 6HCl à3ZnCl2 + 3PH3↑
IV.MANGAN Mn: 1s22s22p63s23p63d54s2 
1.Hoá tính: Kim loại hoạt động mạnh hơn Zn nhưng kém hơn Al.
-Trong không khí : phủ lớp mỏng MnO2
 -Đốt nóng : 2Mn + O2 à 2MnO
Mn + Cl2 à MnCl2 Mn + S à MnS
Mn + H2O à Mn(OH)2 + H2↑
Mn + 2HCl à MnCl2 + H2↑
Mn + H2SO4(loãng) à MnSO4 + H2↑
Mn + H2SO4(đặc) à MnSO4 + SO2↑ + 2H2O 
3Mn + 8HNO3 à3Mn(NO3)2 + NO↑ + H2O
Mn + 4HNO3 àMn(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
2.Điều chế: Phản ứng nhiệt nhôm:
 3MnO + 2Al à Al2O3 + 3Mn 
3.Hợp chât của Mn.
a.Mangan (II) oxit MnO: Màu xanh lục.
-Với axit: MnO + 2HCl à MnCl2 + H2O
b.Mangan (IV) oxit MnO2 màu đen:
-Là chất oxi hoá mạnh trong môi trường axit:
2FeSO4 + MnO2 +2H2SO4 à Fe2(SO4)3 + MnSO4 + 2H2O
MnO2 + 4HCl à MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
c.Anhdrit Pemanganic Mn2O7 : đen lục (lỏng)
-Là chất Oxi hoá cực kì mạnh:
Mn2O7 + H2O à 2HMnO4 (axit Pemanganic)
d.Mangan (II) hidroxit Mn(OH)2:
-Với oxit axit :
 Mn(OH)2 + SO3 àMnSO4 + H2O
-Với axit:
Mn(OH)2 + H2SO4 à MnSO4 + 2H2O
-Với oxi của không khí:
Mn(OH)2 + O2 + H2O à 2Mn(OH)4
Mangan (IV) hiđroxit có màu nâu.
e.Muối clorua: MnCl2 
-Tinh thể đỏ nhạt, tan trong nước.
-Với bazơ kiềm: 
MnCl2 + 2NaOH à Mn(OH)2↓ + 2NaCl
g.Muối Pemanganat: MnO4-: KMnO4
-Tinh thể màu đỏ tím co anh kim.
-Là chất Oxi hoá mạnh và tùy theo môi trường mà mức độ oxi hoá khác nhau.
#Trong môi trường axit:
Mn+7 àMn+2
3K2SO4 +2KMnO4 + 3H2SO4à 3K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O
#Trong môi trường trung tính:Mn+7àMn+4 :
3K2SO4 +KMnO4 + H2O à 3K2SO4 + MnO2 + 2KOH
#Trong môi trường kiềm: Mn+7 à Mn+6:
K2SO4 + 2KMnO4 + 2KOH à K2SO4 + 2K2MnO4 + H2O
------š›&š›-----
“	Tài liệu này dành tặng cho các thầy cô giáo, các em học sinh. Hy vọng sẽ góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập. Chúc các bạn vui vẻ”
Gv: Hồ Hải Sơn
Võ Thị Sáu-CưJut-ĐakNông
Người đăng: Hải Sơn Internet - Photocopy
Nguồn: Phạm Đức Bình 1999
Chân thành cảm ơn tác giả!
‘

Tài liệu đính kèm:

  • docCAM_NANG_HOA_VO_CO.doc