- Tính giá trị tiêu cự f của thấu kính phân kì L trong mỗi lần đo theo công thức (35.1): rồi ghi vào bảng thực hành 35.1
Chú ý: Khi tính f, vì ảnh qua L là ảnh ảo nên d < 0,="" do="" đó="" d="-" .="" tính="" f="" chính="" xác="" đến="">
- Tính giá trị trung bình f của các lần đo: rồi ghi vào bảng thực hành 35.1.
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo: rồi ghi vào bảng thực hành 35.1.
- Tính sai số tuyệt đối trung bình của các lần đo (với 1 chữ số có nghĩa) rồi ghi vào bảng thực hành 35.1.
Ví dụ: Tính = 2,145 mm thì chỉ ghi =2mm, hoặc tính = 0,214 mm thì chỉ ghi = 0,2mm.
Chú ý: Khi ghi giá trị vào kết quả phải lấy theo bậc thập phân tương ứng với .
Ví dụ: Giả sử = 0,2mm (1 chữ số thập phân) thì nếu = -69, 34 mm thì chỉ ghi = -69,3mm.
Giả sử = 2mm (không có chữ số thập phân) thì nếu = -69, 34 mm thì chỉ ghi = -69mm.
- Tính sai số tỉ đối trung bình = . . . . . . . = . . . . . .%
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Bài thực hành: XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KÌ Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A . . . , Tổ: . . . I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . II. BẢNG THỰC HÀNH 35.1 - Vị trí (1) của vật AB trên thước milimet T: . . . . . (mm). - Vị trí của thấu kính hội tụ L0 trên thước milimet: . . . . .(mm) - Vị trí (2) của vật AB trên thước milimet T: . . . . (mm). Lần đo d (mm) f (mm) (mm) 1 2 3 4 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trung bình = . . . . . . . = . . . . . . III. TÍNH KẾT QUẢ CỦA PHÉP ĐO TRONG BẢNG THỰC HÀNH 35.1 - Tính giá trị tiêu cự f của thấu kính phân kì L trong mỗi lần đo theo công thức (35.1): rồi ghi vào bảng thực hành 35.1 Chú ý: Khi tính f, vì ảnh qua L là ảnh ảo nên d’ < 0, do đó d’ = - . Tính f chính xác đến 0,1mm. - Tính giá trị trung bình f của các lần đo: rồi ghi vào bảng thực hành 35.1. - Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo: rồi ghi vào bảng thực hành 35.1. - Tính sai số tuyệt đối trung bình của các lần đo (với 1 chữ số có nghĩa) rồi ghi vào bảng thực hành 35.1. Ví dụ: Tính = 2,145 mm thì chỉ ghi =2mm, hoặc tính = 0,214mm thì chỉ ghi = 0,2mm. Chú ý: Khi ghi giá trị vào kết quả phải lấy theo bậc thập phân tương ứng với . Ví dụ: Giả sử = 0,2mm (1 chữ số thập phân) thì nếu = -69, 34mm thì chỉ ghi = -69,3mm. Giả sử = 2mm (không có chữ số thập phân) thì nếu = -69, 34mm thì chỉ ghi = -69mm. - Tính sai số tỉ đối trung bình = . . . . . . . = . . . . . .% Chú ý: Tính chính xác đến 0,001 = 0,1%. IV. VIẾT KẾT QUẢ CỦA PHÉP ĐO: = . . . . . . . . .(mm) Với = . . . . . . %
Tài liệu đính kèm: