Bài tập tự luận Điện tích – Định luật culông

Bài tập tự luận Điện tích – Định luật culông

Câu 1: Hai diện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là N.

a. Tìm độ lớn của các điện tích đó

b. Khoảng cách r2 giữa chúng là bao nhiêu để lực tác dụng là F2 = 2,5.10-4 N.

Câi 2: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này bị yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chúng lại một khoảng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F ?

Câui 3: Hai điện tích điểm đặt cách nahu 1 m trong không khí thì đẩy nhau một lực F = 1,8 N. Độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5 C. Tính điện tích mỗi vật.

Câu 4: Hai quả cầu giống nhau, mang điện, đặt cách nhau một đoạn r = 20 cm, chúng hút nhau một lực F1 = 4.10-3N. Sau đó, cho chúng tiếp xúc và lại đưa ra vị trí cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2 = 2,25.10-3 N. Hãy xác định điện tích ban đầu của mỗi quả cầu.

 

doc 11 trang Người đăng quocviet Lượt xem 4415Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luận Điện tích – Định luật culông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAỉI TAÄP Tệẽ LUAÄN ẹIEÄN TÍCH – ẹềNH LUAÄT CULOÂNG
Caõu 1: Hai diện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là N.
a. Tìm độ lớn của các điện tích đó
b. Khoảng cách r2 giữa chúng là bao nhiêu để lực tác dụng là F2 = 2,5.10-4 N.
Caõu 2: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này bị yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chúng lại một khoảng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F ?
Caõu 3: Hai điện tích điểm đặt cách nahu 1 m trong không khí thì đẩy nhau một lực F = 1,8 N. Độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5 C. Tính điện tích mỗi vật.
Caõu 4: Hai quả cầu giống nhau, mang điện, đặt cách nhau một đoạn r = 20 cm, chúng hút nhau một lực F1 = 4.10-3N. Sau đó, cho chúng tiếp xúc và lại đưa ra vị trí cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2 = 2,25.10-3 N. Hãy xác định điện tích ban đầu của mỗi quả cầu.
Caõu 5: Hai điện tích q1 = 4.10-8 C, q2 = -4.10-8 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a = 4 cm trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10-9 C khi:
a. q đặt tại trung điểm O của AB.
b. q đặt tại M sao cho AM = 4 cm, BM = 8 cm.
Caõu 6: Ba điện tích điểm q1 = 27.10-8 C; q2 = 64.10-8 C, q3 = -10-7 C đặt tại ba đỉnh của tam giác ABC vuông tại C.
Cho AC = 30 cm; BC = 40 cm.
Xác định lực tác dụng lên q3. Hệ thống đặt trong không khí.
Caõu 7: Hai điện tích điểm +q và -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 2d trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q0 = q đặt tại điểm M trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn x.
áp dụng bằng số: q = 10-6 C; d = 4 cm; x = 3 cm.
Caõu 8: Hai quả cầu có cùng khối lượng m = 10g, tích điện q và treo vào hai dây mảnh, dài l = 30 cm vào cùng một điểm. Một quả cầu được giữ cố định tại vị trí cân bằng, dây treo quả cầu thứ hai lệch một góc = 600 so với phương đứng. Xác định điện tích q. Cho g = 10m/s2.
Caõu 9: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m, bán kính r, điện tích q được treo bằng hai dây mảnh có cùng chiều dài l vào cùng một điểm. Do lực tương tác Coulomb, mỗi dây lệch 1 góc so với phương đứng. Nhúng hai quả cầu vào dầu có hằng số điện môi = 2 người ta thấy góc lệch của mỗi dây vẫn là . Tính khối lượng riêng D của quả cầu, biết khối lượng riêng của dầu là D0 = 0,8.103 kg/m3.
Caõu 10: Cho ba điện tích cùng độ lớn q đặt ở ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a trong không khí. Xác định lực tác dụng của hai điện tích lên điện tích thứ ba. Biết có một điện tích trái dấu với hai điện tích kia.
Caõu 11: Cho ba điện tích cùng độ lớn q đặt ở ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q0 = +q tại tâm O của tam giác trong các trường hợp
a. Các điện tích q cùng dấu
b. Một điện tích trái dấu với hai điện tích kia
Caõu 12:. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt cách nhau một đoạn d trong không khí. Phải đặt điện tích q0 ở đâu, bằng bao nhiêu để q0 nằm cân bằng.
Caõu 13:. Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh a đặt ba điện tích dương q. Phải đặt điện tích q0 ở đâu, bằng bao nhiêu để hệ cả 4 điện tích nằm cân bằng.
Caõu 14: Bốn điện tích cùng loại có độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a trong không khí. Xác định lực tác dụng của ba điện tích lên điện tích thứ tư.
Caõu 15: Giải lại bài toán trên trong trường hợp hai điện tích dương, hai điện tích âm nằm xen kẽ nhau.
Caõu 16: Trong bài 92 phải đặt điện tích q0 ở đâu để hệ 5 điện tích cân bằng.
Caõu 17: Cho 3 điện tớch điểm q1=4.10-6C; q2=-4.10-6C, q3 đặt lần lượt tại 3 đỉnh của 1 tam giỏc vuụng cõn tại A trong chõn khụng, cho AB=AC=30cm. Lực điện tổng hợp tỏc dụng lờn điện tớch điểm q1 là F=2N. Tớnh điện tớch q3.
 Caõu 18: Hai điện tớch điểm cú độ lớn bằng nhau được đặt trong khụng khớ cỏch nhau 12cm. Lực tương tỏc giữa 2 điện tớch bằng 10N. Đặt 2 điện tớch đú vào trong dầu và đưa chỳng cỏch nhau 8cm thỡ lực tương tỏc giữa chỳng vẫn bằng 10N. Hỏi độ lớn của cỏc điện tớch và hằng số điện mụi của dầu là bao nhiờu?
Caõu 19: Một quả cầu nhỏ điện tớch, cú khối lượng m =0,1g, được treo ở đầu một sợi chỉ mảnh, trong một điện trường đều, cú phương nằm ngang và cú cường độ điện trường E = 1.103 V/m. Dõy chỉ hợp với phương thẳng đứng một gúc 100. Tớnh điện tớch của quả cầu, lấy g =10m/s2.
Caõu 20: Nếu lực tỏc dụng giữa 2 điện tớch điểm mang cựng điện tớch q=4.10-7C đặt trong khụng khớ cỏch nhau 1 khoảng r là 0,9N thỡ r bằng bao nhiờu?
Caõu 21: Một hạt nhỏ mang điện tớch q=6μC, một hạt nhỏ khỏc mang điện tớch q’ =12μC. Khi đặt chỳng trong dầu hỏa cú hằng số điện mụi bằng 2 thỡ lực tỏc dụng lờn một hạt là F=2,6N. Tỡm khoảng cỏch r giữa 2 hạt đú?
Caõu 22: Một quả cầu cú khối lượng m=2g, điện lượng q1=2.10-8C được treo trờn một đoạn chỉ cỏch điện. Ở bờn dưới quả cầu tại khoảng cỏch r =5cm người ta đặt một điện tớch điểm q2=1,2.10-7C. Cả 2 điện tớch đều cựng dấu. lực căng T của sợi chỉ bằng bao nhiờu?
Caõu 23: Một quả cầu nhỏ cú khối lượng m =1g được treo trong khụng khớ bằng một sợi chỉ cỏch điện. Quả cầu cú điện tớch q1=9,8.10-6C. Cú một điện tớch điểm q2 trỏi dấu tiến đến quả cầu theo phương nằm ngang. Nếu kộo lệch sợi chỉ khỏi phương thẳng đứng 1 gúc α =400 thỡ khoảng cỏch giữa quả cầu và điện tớch q2 là r =4cm, thỡ điện tớch q2 cú giỏ trị là bao nhiờu?
Caõu 24: Hai quả cầu nhỏ tớch điện giống nhau đặt trong khụng khớ cỏch nhau một đoạn 1m, đẩy nhau một lực 1,8N. Điện tớch tổng cộng của chỳng là 3.10-5C. Tỡm điện tớch mỗi quả cầu.
Caõu 25: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mang cỏc điện tớch q1, q2 trong khụng khớ cỏch nhau 2cm. Chỳng đẩy nhau với một lực F = 2,7.10-4N. Cho hai quả cầu chạm nhau rồi đưa về vị trớ cũ thỡ chỳng đẩy nhau với một lực F’ = 3,6.10-4N. Tớnh q1, q2.
Caõu 26: Ba điện tớch điểm q1 = 4.10-8C, q2 = -4.10-8C, q3 = 5.10-8C lần lượt đặt tại ba điểm A, B, C của tam giỏc đều cạnh a = 2cm. Xỏc định vectơ hợp lực điện tỏc dụng lờn mỗi điện tớch.
Hai điện tớch q1 = 4.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong nước cú hằng số điện mụi bằng 81. Xỏc định lực tỏc dụng lờn q3 = 2.10-8C đặt tại C trong nước với CA^AB, biết AB = 4cm, AC = 3cm
Caõu 27: Cho hai điện tớch q1 = q >0 và q2 = -4q đặt tại A, B trong khụng khớ với AB = 30cm. Phải chọn một điện tớch thứ ba q3 như thế nào và đặt ở đõu để hệ cõn bằng trong trường hợp:
q1 và q2 được giữ cố định	b. q1 và q2 khụng được giữ cố định
Caõu 28: Hai vaọt nhoỷ gioỏng nhau, moói vaọt thửứa moọt e. Tỡm khoỏi lửụùng moói vaọt ủeồ lửùc túnh ủieọn baống lửùc haỏp daón.
Caõu 29: Hai ủieọn tớch ủieồm baống nhau ủaởt caựch nhau ủaởt trong chaõn khoõng, caựch nhau ủoaùn R = 4cm. Lửùc ủaồy túnh ủieọn giửừa chuựng laứ F = 10-5N.
Tỡm ủoọ lụựn moói ủieọn tớch.
Tỡm khoaỷng caựch R1 giửừa chuựng ủeồ lửùc ủaồy túnh ủieọn laứ F1 = 2,5. 10-6N.
Caõu 30: Ba ủieọn tớch ủieồm q1= 4.10-8C q2= - 4.10-8C vaứ q3 = 5.10-8C ủaởt trong khoõng khớ taùi ba ủổnh cuỷa tam giaực ủeàu ABC caùnh laứ a=2cm. Xaực ủũnh vecto lửùc taực duùng leõn q3.
Caõu 31: Ba ủieọn tớch ủieồm q1= 27.10-8C q2= 64.10-8C vaứ q3 = -10.10-8C ủaởt trong khoõng khớ taùi ba ủổnh cuỷa tam giaực ABC vuoõng goực taùi C. Cho AC = 30cm, BC = 40cm. Xaực ủũnh vecto lửùc taực duùng leõn q3.
Caõu 32: Tớnh lực tương tỏc điện giữa ờlectron và hạt nhõn trong nguyờn tử hiđrụ. Biết rằng điện tớch của chỳng cú độ lớn 1,6.10-19C và khoảng cỏch giữa chỳng là 5.10-9cm. So sỏnh với lực vạn vật hấp dẫn giữa chỳng ?. 
Cho biết G = 6,672.10-11(), me= 9,11.10-31kg và mp= 1,67.10-27kg.
Caõu 33: Hai điện tớch điểm bằng nhau, đặt trong chõn khụng cỏch nhau một khoảng r1= 2cm thỡ lực đẩy giữa chỳng là F1=1,6.10-4N.
Tỡm độ lớn của cỏc điện tớch đú.
Tỡm khoảng cỏch r2 giữa chỳng để lực đẩy là F2 = 2,5.10-4N.
Caõu 34: Xỏc định lực tương tỏc điện giữa hai điện tớch q1= +3.10-6C và q2= -3.10-6C cỏch nhau một khoảng r =3cm trong hai trường hợp:
Đặt trong chõn khụng.
Đặt trong dầu hỏa ().
Caõu 35: Hai điện tớch điểm q1=q2=4.10-10C đặt tại hai điểm A và B cỏch nhau một khoảng a=10cm trong khụng khớ. Xỏc định lực điện mà q1 và q2 tỏc dụng lờn q3=3.10-12C đặt tại C cỏch A và B những khoảng bằng a.
Bài 5. Cú hai điện tớch q và –q đặt tại hai điểm A và B cỏch nhau một khoảng AB=2d. Một điện tớch dương q1=q đặt trờn đường trung trực của AB cỏch AB một khoảng x.
Xỏc định lực điện tỏc dụng lờn q1
Áp dụng số q =2.10-6C; d=3cm; x=4cm.
Caõu 36: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tớch điện q1=4.10-7C và q2 hỳt nhau một lực 0,5N trong chõn khụng với khoảng cỏch giữa chỳng là 3cm.
Tớnh điện tớch q2.
Cho hai quả cầu tiếp xỳc với nhau rồi lại đặt ra xa cỏch nhau 3cm. Tỡm lực tương tỏc mới.
Caõu 37: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, cú khối lượng 5g, được treo vào cựng điểm O bằng hai sợi dõy khụng dón, dài 10cm. Hai quả cầu tiếp xỳc với nhau. Tớch điện cho một quả cầu một điện tớch q thỡ thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dõy treo hợp với nhau một gúc 600. Lấy g=10m/s2. Tớnh điện tớch mà ta đó truyền cho cỏc quả cầu?
Caõu 38: Hai quả cầu giống nhau tớch điện như nhau q1=q2=10-6C được treo vào cựng điểm O bằng hai sợi dõy, khụng dón, dài 10cm. Khi hai điện tớch cõn bằng thỡ hai điện tớch điểm và điểm treo tạo thành một tam giỏc đều. Tỡm lực căng dõy treo.
Caõu 39: Cho hai điện tớch q và 4q đặt trờn trục xx’ cỏch nhau một khoảng a.
Phải đặt điện tớch q3 ở đõu để nú cõn bằng. Tỡm điều kiện để q3 cõn bằng bền.
Muốn cả ba điện tớch đú cõn bằng thỡ q3 phải đặt ở đõu và bằng bao nhiờu?
Caõu 40: Hai quả cầu nhỏ như nhau, mang điện tớch q1 và q2 đặt trong khụng khớ, cỏch nhau 20cm thỡ hỳt nhau một lực F1= 5.10-7N. Nối hai quả cầu bằng một dõy dẫn, sau đú bỏ dõy nối đi. Với khoảng cỏch như cũ thỡ hai quả cầu đẩy nhau một lực F2=4.10-7N. Tớnh q1 và q2?
Cho 2 điện tớch đặt cỏch nhau một khoảng 30cm trong khụng khớ, lực tỏc dụng lờn chỳng là F. Nếu đặt chỳng trong dầu thỡ lực này yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chuyển chung một khoảng bao nhiờu để lực tỏc dụng vẫn là F.
Caõu 41: Cho 2 điện tớch diểm đặt tại hai điểm A và B trong chõn khụng cỏch nhau 5cm. Xỏc định lực điện tổng hợp tỏc dụng lờn điện tớch điểm đạt tại điểm C sao cho CA=3cm; CB=4cm.
Caõu 42: Cú 3 điện tớch đặt trong chõn khụng ở 3đỉnh của tam giỏc đều cạnh a = 16cm. Xỏc định lực điện tổng hợp tỏc dụng lờn mỗi điện tớch điểm.
Caõu 43: Cho hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau đặt cỏch nhau một đoạn r = 10cm. Đầu tiờn hai quả cầu này tớch điện trỏi dấu, chỳng hỳt nhau với một lực Cho hai quả cầu tiếp xỳc nhau rồi đưa lại vị trớ cũ thỡ chỳng đẩy nhau bằng một lực . Tỡm điện tớch mỗi quả cầu trước khi chỳng tiếp xỳc nhau.
Caõu 44: Hai vật nhỏ tớch điện đặt cỏch nhau 3m trong chõn khụng thỡ hỳt nhau bằng một lực Điện tớch tổng cộng hai vật là . Tỡm điện tớch mỗi vật.
Caõu 45: Hai quả cầu nhỏ giống nhau , cựng khối lượng m , điện tớch q được treo vào cựng một điểm bằng hai sợi dõy mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tỏch xa nhau 3cm. Xỏc định gúc lệch của cỏc sợi dõy. Biết m = 100g, 
Caõu 46: Hai ủieọn tớch ủieồm ủaởt caựch nhau 1 m trong khoõng khớ thỡ ủaồy nhau 1 lửùc baống 1,8N. ẹoọ lụựn ủieọn tớch t ... lời đỳng Cú hai điện tớch bằng nhau q = 2.10-6C đặt tại hai điểm A,B cỏch nhau một khoảng AB = 6cm .Một điện tớch q1 =q đặt trờn đường trung trực của AB cỏch AB một khoảng x = 4cm .Xỏc định lực điện tỏc dụng lờn q1
A. F = 14,6N B. F = 15,3N C. F = 17,3N D. F = 21,7N
Caõu38:Chọn cõu trả lời đỳng Người ta treo hai quả cầu nhỏ cú khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dõy cú độ dài l = 50cm (cú khối lượng khụng đỏng kể ).Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng nhau về độ lớn và cựng dấu ,chỳng đẩy nhau và cỏch nhau r =6cm.Tớnh điện tớch của mỗi quả cầu 
A. q =12,7.10-12 C B. q =15,5.10-9 C C. q =19,5.10-12 C D. q =15,5.10-10 C
Caõu39:Chọn cõu trả lời đỳng Hai quả cầu nhỏ giống nhau cú khối lượng m =0,1g được treo vào cựng một điểm bằng hai sợi dõy cú chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tớch Q cho hai quả cầu thỡ thấy chỳng tỏch ra và đứng cõn bằng khi dõy treo hợp với phương thẳng đứng một gúc 150 .tớnh điện tớch Q .Cho g =10m/s2
A. Q = 7,7.10-9C B. Q = 17,7.10-9C C. Q = 21.10-9C D. Q = 27.10-9C
Caõu40:Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C). B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
Caõu41:Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
Caõu42:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Caõu43:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
Caõu43:Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Caõu44:Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).
Caõu45:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Caõu46:Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
Caõu47:Khoảng cỏch giữa một prụton và một ờlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prụton và ờlectron là cỏc điện tớch điểm. Lực tương tỏc giữa chỳng là:
A. Lực hỳt với F = 9,216.10-12 (N).	B. Lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. Lực hỳt với F = 9,216.10-8 (N).	D. Lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
Caõu48:Hai điện tớch điểm bằng nhau đặt trong chõn khụng cỏch nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chỳng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tớch đú là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).	B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).	D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Caõu49:Hai điện tớch điểm bằng nhau đặt trong chõn khụng cỏch nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chỳng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tỏc giữa hai điện tớch đú bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thỡ khoảng cỏch giữa chỳng là:
A. r2 = 1,6 (m).	B. r2 = 1,6 (cm).	C. r2 = 1,28 (m).	D. r2 = 1,28 (cm).
Caõu50:Hai điện tớch điểm q1 = +3 (C) và q2 = -3 (C),đặt trong dầu (e = 2) cỏch nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tỏc giữa hai điện tớch đú là:
A. Lực hỳt với độ lớn F = 45 (N).	B. Lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. Lực hỳt với độ lớn F = 90 (N).	D. Lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Caõu51:Hai điện tớch điểm bằng nhau được đặt trong nước (e = 81) cỏch nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chỳng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tớch đú
A. Trỏi dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (C).	B. Cựng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (C).
C. Trỏi dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (C).	D. Cựng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (C).
Caõu52:Hai quả cầu nhỏ cú điện tớch 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tỏc với nhau một lực 0,1 (N) trong chõn khụng. Khoảng cỏch giữa chỳng là:
A. r = 0,6 (cm).	B. r = 0,6 (m).	C. r = 6 (m).	D. r = 6 (cm).
Caõu53:Cú hai điện tớch q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chõn khụng và cỏch nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tớch q3 = + 2.10-6 (C), đặt trờn đương trung trực của AB, cỏch AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tớch q1 và q2 tỏc dụng lờn điện tớch q3 là:
A. F = 14,40 (N).	B. F = 17,28 (N).	C. F = 20,36 (N).	D. F = 28,80 (N).
Caõu54:Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N). D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
Caõu55:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Caõu56:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
Caõu57:Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Caõu58:Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).
Caõu59:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm).
Caõu60:Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).
Caõu61:Hai điện tớch điểm bằng nhau đặt trong chõn khụng, cỏch nhau đoạn R = 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chỳng là: F = 10-5N.Độ lớn mỗi điện tớch là:
A. 	 B. C. D. 	
Caõu62:Hai điện tớch điểm bằng nhau đặt trong khụng khớ cỏch nhau 4cm thỡ lực hỳt giữa chỳng là 10-5N. Để lực hỳt giữa chỳng là 2,5.10-6N thỡ chỳng phải đặt cỏch nhau:
A. 6cm	B. 8cm	C. 2,5cm	D. 5cm
Caõu63:Hai điện tớch điểm bằng nhau đặt trong khụng khớ, cỏch nhau khoảng R = 20cm. Lực tương tỏc tĩnh điện giữa chỳng cú một giỏ trị nào đú. Khi đặt trong dầu, ở cựng khoảng cỏch, lực tương tỏc tĩnh điện giữa chỳng giảm 4 lần. Để lực tương tỏc tiữa chỳng bằng lực tương tỏc ban đầu trong khụng khớ, phải đặt chỳng trong dầu cỏch nhau:
A. 5cm	B. 10cm	C. 15cm	D. 20cm
Caõu64:Hai điện tớch điểm q1 = 2.10-9C, q2 = 4.10-9C đặt cỏch nhau 3cm trong khụng khớ, lực tương tỏc giữa chỳng cú độ lớn 
A. 8.10-5N	B. 9.10-5N	C. 8.10-9N	D. 9.10-5N
Caõu65:Hai điện tớch điểm q1 = 10-8C, q2 = -2.10-8C đặt cỏch nhau 3cm trong dầu cú hằng số điện mụi là . Lực hỳt giữa chỳng cú độ lớn 
A. 10-4N	B. 10-3N	C. 2.10-3N	D. 0,5.10-4N
Caõu66:Hai điện tớch điểm q1 = 10-9C, q2 = -2.10-9C hỳt nhau bằng lực lcú độ lớn 10-5N khi đặt trong khụng khớ. Khoảng cỏch giữa chỳng là 
A. 3cm	B. 4cm	C. 	D. 
Caõu67:Hai quả cầu nhỏ mang điện tớch q1 = 10-9C, q2 = 4.10-9C đặt cỏch nhau 6cm trong điện mụi thỡ lực tương tỏc giữa chỳng là 0,5.10-5N. Hằng số điện mụi là
A. 	B. 	C. 	D. 
Caõu68:Hai điện tớch điểm q1, q2 đặt cỏch nhau 6cm trong khụng khớ thỡ lực tương tỏc giữa chỳng là 2.10-5N. Khi đặt chỳng cỏch nhau 3cm trong dầu cú hằng số điện mụi thỡ lực tương tỏc giữa chỳng 
A. 4.10-5N	B. 10-5N	C. 0,5.10-5N	D. 6.10-5N
Caõu69:Hai điện tớch điểm q1 và q2 đặt cỏch nhau một khoảng r = 30cm trong khụng khớ, lực tương tỏc giữa chỳng là Fo. Nếu đặt chỳng trong dầu thỡ lực tương tỏc bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tỏc vẫn bằng Fo thỡ cần dịch chỳng lại một khoảng 
A. 10cm	B. 15cm	C. 5cm	D. 20cm
Caõu70:Hai điện tớch điểm cú độ lớn điện tớch tổng cộng là 3.10-5C khi đặt chỳng cỏch nhau 1m trong khụng khớ thỡ chỳng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tớch của chỳng là
A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C	B. 1,5.10-5C và 1,5.10-5C
C. 2.10-5C và 10-5C	D. 1,75.10-5C và 1,25.10-5C
Caõu71:Hai điện tớch q1 = 4.10-8C và q2 = -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cỏch nhau khoảng a=4cm trong khụng khớ. Lực tỏc dụng lờn điện tớch q = 2.10-7C đặt tại trung điểm O và AB là
A. 3,6N	B. 0,36N	C. 36N	D. 7,2N
Caõu72:Hai điện tớch q1 = 4.10-8C và q2 = -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cỏch nhau 4cm trong khụng khớ. Lực tỏc dụng lờn điện tớch q = 2.10-7C đặt tại điểm M cỏch A 4cm, cỏch B 8cm
A. 0,135N	B. 0,225N	C. 0,521N	D. 0,025N
Caõu73:Hai điện tớch q1 = q và q2 = 4q đặt cỏch nhau một khoảng d trong khụng khớ. Gọi M là vị trớ tại đú, lực tổng hợp tỏc dụng lờn điện tớch qo bằng 0. Điểm M cỏch q1 một khoảng
A.	B. 	C. 	D. 
Caõu74:Hai quả cầu kim loại mang điện tớch: q1 = 2.10-9C và q2 = 8.108C. Cho chỳng tiếp xỳc nhau rồi tỏch ra, mỗi quả cầu mang điện tớch 
A. q = 10-8C	B. q = 6.10-9C 
C. q = 3.10-9C	D. q = 5.10-9C
Caõu75:Hai vật bằng kim loại mang điện tớch: q1 = 3.10-8C và q2 = -3.10-8C. Cho chỳng tiếp xỳc nhau, mỗi vật sau khi tiếp xỳc sẽ mang điện tớch 
A. q = -6.10-8C	B. q = 6.10-8C 
C. q = 0	D. q = 1,5.10-8C
Caõu76:Hai quả cầu nhỏ mang điện tớch q1 = 2.10-9C và q2 = 4.10-9C, khi đặt trong khụng khớ cỏch nhau một khoảng d thỡ chỳng đẩy nhau bằng lực 4.10-5N. Nếu cho chỳng tiếp xỳc nhau rồi sau đú tỏch ra một khoảng d như lỳc ban đầu thỡ chỳng sẽ 
A. hỳt nhau bằng lực 4,5.10-5N	B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10-5N
C. hỳt nhau bằng lực 8.10-5N	D. đẩy nhau bằng lực 2.10-5N

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap li 11 tu luan.doc