Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm

1, Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc vớí trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm . Người ta thu được một ảnh của vật AB trên một màn ảnh sau thấu kính. Khi dịch chuyển vật một đoạn 5cm lại gần thấu kính, phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính mới thu được ảnh và ảnh sau cao gấp 3 lần ảnh trước. Tính tiêu cự của thấu kính .

A .9cm B. 10.5cm C.11cm D.12.5cm

2.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều,

độ lớn bằng 0,3AB. Di chuyển AB lại gần thấu kính thêm 25cm thì ảnh vẫn cùng chiều và lớn gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là :

A. f= -15cm B. f= -20cm C.f= -30cm D.f= -40cm

 

docx 9 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm
1, Một vật phẳng nhỏ AB vuông góc vớí trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm . Người ta thu được một ảnh của vật AB trên một màn ảnh sau thấu kính. Khi dịch chuyển vật một đoạn 5cm lại gần thấu kính, phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính mới thu được ảnh và ảnh sau cao gấp 3 lần ảnh trước. Tính tiêu cự của thấu kính .
A .9cm B. 10.5cm C.11cm D.12.5cm
2.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều,
độ lớn bằng 0,3AB. Di chuyển AB lại gần thấu kính thêm 25cm thì ảnh vẫn cùng chiều và lớn gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là :
A. f= -15cm B. f= -20cm C.f= -30cm D.f= -40cm
3.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều độ lớn bằng 0.5AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42cm thì ảnh vẫn ngược chiều và lớn gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là :
A.10cm B.18cm C.24cm D.36cm
3. Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều, lớn gấp 3 lần AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là :
A.12cm B.18cm C.24cm D.36cm
4. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều chiều cao bằng 0.5AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là :
A. D= -2dp B. D=-5dp C. D=5dp D. D=2dp
5. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
6. Thấu kính có chiết suất n = 1.6 khi ở trong không khí có độ tự là D. Khi ở trong nước có chiết suất thì độ tụ là :
A. B. C. D’= -3D D. 
7. Thấu kính có chiết suất n= 1.5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi có bán kính lần lượt là 20cm và 10cm. Tiêu cự f của thấu kính là :
A. B.f= -40cm C. f= 40cm D.f=25cm
8. Đối với thấu kính hội tụ :
A. Vật ảo luôn luôn cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật
B. Vật thật ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
C. Vật thật nằm ngoài khoảng OF có thể có ảnh thật nhỏ hơn vật hoặc lớn hơn vật
D. Tất cả đều sai.
9. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách AB 40cm . Tiêu cự f của gương cầu là :
A. 30cm B. 15cm C.7.5cm D.Một giá trị khác
10. Chọn đáp án sai
Đối với gương cầu lõm :
A. Vật ở tại tiêu điểm F sẽ có ảnh ở vô cực
B. Tiêu điểm F là một điểm thật ở trước gương
C. Tiêu điểm F chính là vị trí hội tụ của chùm tia phản xạ ứng với chùm tia tới song song
F. Vật ở xa sẽ có ảnh ở tại ví trí tiêu điểm F .
11. Hai gương phẳng G1 và G2¬ có mặt phản xạ hợp với nhau góc 1200. Tia sáng tới SI lần lượt phản xạ trên G1 và G2. Tia phản xạ trên G2 hợp với tia tới SI một góc:
A.2400 B. 1200 C. 600 D. 1800
12. Chọn câu trả lời sai :
A. Gương phẳng là phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới
B. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm tia phản xạ cũng là chùm hội tụ
C. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kì thì chùm tia phản xạ cũng là chùm phân kì
D. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ là phân kì và ngược lại
13. Chọn câu trả lời sai :
A. Hiện tượng phản xạ là trường hợp riêng của hiện tượng phản xạ toàn phần
B. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới
D. Tia tới và tia phản xạ đối xứng nhau qua pháp tuyến tại điểm tới
14. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm . Người ta thu được một ảnh của vật AB trên một màn ảnh sau thấu kính . Khi dịch chuyển vật một đoạn 5cm lại gần thấu kính thì phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính mới thu được ảnh và ảnh sau cao gấp 3 lần ảnh trước . Tính tiêu cự của thấu kính
A. 9cm B. 10.5cm C.11cm D.12.5cm
15. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều , độ lớn bằng 0,3AB . Di chuyển AB lại gần thấu kính thêm 25cm thì ảnh vẫn cùng chiều và lớn gấp 2 lần ảnh trước . Tiêu cự của thấu kính là :
A. f= -15cm B. f= -20cm C. f= -30cm D. f= -40cm
16. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều, độ lớn bằng 0,5 AB . Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42cm thì ảnh vẫn ngược chiều và có lớn gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là :
A. f= 10cm B.f= 18cm C. f= 24cm D. f= 36cm
17. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều lớn gấp 3 lần AB . Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng lớn gấp 3 lần AB . Tiêu cự của thấu kính là :
A. f= 12cm B. f= 18cm C. f= 24cm D. f= 48cm
18. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều, cao bằng 0.5AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là :
A. D= -2dp B. D= -5dp C. D= 2dp D. D= 5dp
19. Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ :
A. Là ảnh thật B. Là ảnh ảo C. Cùng chiều D. Nhỏ hơn vật
20. So với vật thật của nó , ảnh thật được tạo thành bởi một thấu kính bao giờ cũng :
A. Cùng chiều B. Ngược chiều C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn
21. Khi một vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì :
A. Ảnh là ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh là ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật
C. Ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật
D. Ảnh không được tạo thành
21. Một vật ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng coa ảnh :
A. Ngược chiều với vật
B. Ảo
C. Cùng kích thước với vật
D. Nhỏ hơn vật
22. Một thấu kính bằng thủy tinh, chiết suất n= 1.5, khi đặt trong không khí thì độ tụ là +4dp khi nhúng vào nước thì có chiết suất n’=4/3 , tiêu cự của thấu kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A. f=100cm B. f=120cm C. f=80cm D. Một giá trị khác
23. Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất 1,5 có hai mặt lồi cùng bán kính 20cm. Đặt vật ở đâu để thu được ảnh ảo cao gấp 2 lần vật :
A. d= 10cm B. d= 30cm C. d= 15cm D. d= 20cm
24. Ảnh của một vật sáng vuông góc với trục chính cao gấp 2 lần vật và cách thấu kính 16cm. Chọn giá trị đúng của f
A. f= 32cm B. d= -32cm C. f= 16cm D. f= -16cm
25. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho 1 ảnh nhỏ hơn vật 2 lần. Dời vật theo trục chính 100cm thì ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Thấu kính có tiêu cự :
A. f= -50cm B. f= -100cm C. f= -25cm D. f= -20cm
26. Một thấu kính có cận thị có giới hạn nhìn rõ cách từ 10cm đên 100 cm. Xác định độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa:
A. 8dp B. 7dp C. 9dp D. 8.5dp 
27. Một vật sáng đặt cách M khoảng cách 1,8m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ mà tại đó vị trí cho ảnh rõ nét trên màn thì thấu kính phải có tiêu cự bằng bao nhiêu ?
A. f= 45cm B. f= 30cm C. f= 60cm D. f= 15cm
28 Khi dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự f ngắn để quan sát một vật nhỏ thì ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng :
A. Nhỏ hơn f B. Bằng f C. lớn hơn 2f D. khoảng giữa f và 2f
29. Một thấu kính hội tụ có độ tụ là 1.25 dp được dùng để làm kính đeo mắt cho một người đứng tuổi. Khi đeo kính này người ấy có thể thấy những vật cách măt từ 20cm đến 80cm, kính đeo sát mắt. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt
A. 20cm đến vô cực B, 25cm đến vô cực
C. 26,67cm đến vô cực D. 30cm đến vô cực
30. Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cách tiêu điểm vật chính F của thấu kính 1 khoảng bằng 5cm, ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là :
A 20cm B. 4cm C. 6.7cm D. 8cm
31. Hai điểm sáng S1 và S¬2 đặt trên trục chính và ở hai bên của một thấu kính, cách nhau 40cm, S1 cách thấu kính 10cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 16cm B. 15cm C. 25cm D. 30cm
32. Chọn đáp án đúng
Mọi chùm tia sáng song song với thấu kính phân kì đều có:
A. Các tia khúc xạ không đi qua tiêu điểm chính
B. Các tia khúc xạ kéo dài hội tụ tại một điểm
C. Các tia khúc xạ kéo dài qua tiêu điểm chính
D. Tất cả các phương án trên đều sai
33. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật ảo là đúng
A. Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. Vật ảo luôn cho ảnh thật , cùng chiều và lớn hơn vật
C. Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật hoặc là cho ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn hay nhơ hơn vật
D. Vật ảo có thể cho ảnh thât, cùng chiều và lớn hơn vât hoặc là cho ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn hay nhở hơn vật
34. Một thấu kính phẳng – lõm làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1.5, Bán kính mặt lõm có độ lớn là 10cm. đặt trong không khí. Thấu kính đã cho là
A. Thấu kính phân kì, có tiêu cự f= – 5cm
B. Thấu kính phân kì, có tiêu cự f= – 20cm
C. Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f= 5cm
D. Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f= 20cm
35. Đặt một vật sáng song song và cách màn ảnh E một khoảng L = 36cm, xê dịch một thấu kính hội tụ trong khoảng vật màn, ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Hai vị trí cách này cách nhau l= 12cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 8cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm
36. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều, độ lớn bằng 0,5AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42cm thì ảnh lại ngược chiều và lớn gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là :
A. f= 10cm B. f= 18cm C. f= 24cm D. f= 36cm
37. Chọn câu trả lời sai :
Đối với thấu kính phân kì
A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F’
C. Tia tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính
D. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính
38. Chọn câu trả lời sai
A. Thấu kính hội tụ có hai mặt lồi hoặc một mặt phẳng một mặt lồi
B. Thấu kính phân kì có hai mặt lõm hoăc một mặt phẳng một mặt lõm.
C. Thấu kính hội tụ có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính lớn hơn
D. Thấu kính phân kì có một mặt lồi và môt mặt lõm thì mặt lõm có bán kính nhỏ hơn
39. Hai thấu kính mỏng có tiêu cự là f1= 10cm và f2= -20cm ghép sát nhau sẽ tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ
A. D= -10cm B. D= -5dp C. D= 5dp D. D= 10dp
40. Vật sáng AB vuôn góc với trục chính của một thấu kính phân kì sẽ có ảnh cùng chiều, độ lớn bằng 0.3AB. Di chuyển AB lại gần thấu kính thêm 25cm thì ảnh vẫn cùng chiều và lớn gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là :
A. f= -15cm B. f= -20cm C. f= -30cm D. f= -40cm
41. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh A’B’ ngược chiều có chiều cao bằng 1/3 AB và cách AB 20cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là :
A. 15cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
42. Trong phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ, vật và màn ảnh luôn được giữ đối xứng nhau qua thấu kính. Khi ảnh của vật hiện rõ trên màn ảnh , ta có
A. d + d’ = f B. d + d’ = 2f C. d + d’ = 4f D. d – d’ = 4f
43. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính ) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng là bằng vật. Thấu kính đó là :
A. Thấu kính hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng
B. Thấu kính phân kì
C. Thấu kính hội tụ
D. Thấu kính hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính
44. Một thấu kính phân kì và một thấu kính hội tụ ghép sát. Biết rằng tỉ số độ lớn hai độ tụ là 2:3 và tiêu cự của hệ ghép sát là 30cm. Tiêu cự của mỗi thấu kính là :
A – 75 , 50 B. – 15 , 10 C. 75 , 50 D. 75 , – 50
45. Một thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5 và độ tụ bằng +5dp. Khi nhúng thấu kính này ngập hoàn toàn trong một chất lỏng có chiết suất n0 thì thấy nó có tác dụng như thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm. Chiết suất n0 là
A. 4/3 B. 5/3 C. 5/4 D. 6/5
46. Một thấu kính hội tụ A tiêu cự 20cm và thấu kính phân kì B tiêu cự 5cm có cùng trục chính và cách nhau một khoảng bằng a. Nếu chùm tia sáng song song với trục chính chiếu tới A và ló ra khỏi B cũng là chùm song song , thì a bằng :
A. 25cm B. 15cm C. 30cm D. 50cm
47. Một thấu kính đặt giữa màn và một vật sáng. Khoảng cách giữa vật và màn cố định. Tại một vị trí của thấu kính người ta thu được ảnh của vật hiện rõ trên màn ảnh và có độ phóng đại m1. Dịch chuyển thấu kính một đoạn d , người ta lại thấy của vật hiện rõ trên màn và có độ phóng đại m2. (m1>m2 ). Tiêu cự của thấu kính là :
A. B. C. D. 
48. Một thấu kính làm bằng thủy tinh tổng hợp có chiết suất là 1,5. Khi nhúng hoàn toàn thấu kính này vào một chất lỏng có chiết suất là 1,25 thì tiêu cự của thấu kính khi này :
A. Tăng 1,25 lần B. Tăng 1.2 lần C. Giảm 2.5 lần D. Tăng 2.5 lần

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai tap trac nghiem.docx