Bài tập quang hình

Bài tập quang hình

Câu 1:Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng d=1,8m .Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.Có hai vị trí của thấu kính cho ảnh hiện rã nét trên màn.Hãy xác định các vị trí ấy ?

Câu 2:Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m.Một thấu kính L1 giữa màn và vật cho ảnh hiện rõ nét trên màn ,cao gấp ba lần vật .Ghép thêm thấu kính L2 sát L1 ,hệ hai thấu kính chỉ có 1 vị trí cho ảnh hiện rõ net trên màn.Xác định tính chất và độ tụ của thấu kính L2 ?

Câu 3:Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu điểm f=12cm cho ảnh A1B1 lớn gấp hai lần AB.Xác định vị trí của AB.

Câu 4:Vât sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính ,cho ảnh thật cách vật một khoảng nào đó .Nếu cho vật AB lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh AB vẫn là ảnh thật nằm cáh vật một khoảng cũ và lớn gấp 4 lần ảnh cũ .

a)Xác định tiêu cự của thấu kính,vị trí của ảnh và vật.

b)Để ảnh cao bằng vật thì phải di chuyển vật một khoảng bao nhiêu .

Câu 5:Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,cách thấu kính một khoảng 15cm .Ta thu được ảnh AB trên màn phía sau thấu kính .Di chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 3cm . Ta phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để thu được ảnh.ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước.Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2307Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập quang hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập quang
Câu 1:Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng d=1,8m .Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.Có hai vị trí của thấu kính cho ảnh hiện rã nét trên màn.Hãy xác định các vị trí ấy ?
Câu 2:Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4m.Một thấu kính L1 giữa màn và vật cho ảnh hiện rõ nét trên màn ,cao gấp ba lần vật .Ghép thêm thấu kính L2 sát L1 ,hệ hai thấu kính chỉ có 1 vị trí cho ảnh hiện rõ net trên màn.Xác định tính chất và độ tụ của thấu kính L2 ?
Câu 3:Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu điểm f=12cm cho ảnh A1B1 lớn gấp hai lần AB.Xác định vị trí của AB.
Câu 4:Vât sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính ,cho ảnh thật cách vật một khoảng nào đó .Nếu cho vật AB lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh AB vẫn là ảnh thật nằm cáh vật một khoảng cũ và lớn gấp 4 lần ảnh cũ .
a)Xác định tiêu cự của thấu kính,vị trí của ảnh và vật.
b)Để ảnh cao bằng vật thì phải di chuyển vật một khoảng bao nhiêu .
Câu 5:Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,cách thấu kính một khoảng 15cm .Ta thu được ảnh AB trên màn phía sau thấu kính .Di chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 3cm . Ta phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để thu được ảnh.ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước.Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
Câu 6:Cho hai thấu kính đồng trục L1,L2 đặt cách nhau 10cm,có tiêu cự lần lượt là f1=10cm,f2=40cm.Khoảng cách giữa hai thấu kính là 10cm.Trước thấu kính O1 đặt một vật AB vuông góc với trục chính .
a)Tìm điều kiện để ảnh AB qua hệ thấu kính là ảnh ảo 
b)Tìm khoảng cách giữa hai thấu kính để độ cao của ảnh không phụ thuộc vào vị trí giữa vật và O1. 
Câu 7:Cho một hệ hai thấu kính L1,L2 cung trục chính ,L1 là thấu kính hội tụ tiêu cự f=12cm .Thấu kính L2 đặt tại tiêu diện ảnh của L1.Trên trục chính ,trước mặt L1 là một điểm sáng S,cách L1 là 8cm.
a)Xác định vị trí và tính chất của ảnh S1 qua L1
b)Xác định độ tụ của L2 để chùm tia sáng qua hệ là chùm song song.
Câu 8:Hai thấu kính hội tụ mỏng lần lượt có tiêu cự f1=40cm,f2=50cm.Độ tụ của hệ thấu kính được tạo ra tư thấu trên khi đặt sát nhau la bao nhiêu ?
Câu 9:Đặt một ngọn nến vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính f=20 cm .Nhìn qua thấu kính thấy ảnh cao gấp hai làn vật.Độ tụ của thấu kính là bao nhiêu ?
Câu 10: ảnh của một vật ảo qua thấu kính là ảnh thật A1B1 và cách vật 60cm có độ lớn bằng 2 vật.Thấu kính này là thâu kính gi,tiêu cự bằng bao nhiêu ?
Câu 11: ảnh của một vật ảo qua thấu kính là ảnh thật A1B1 và cách vật 10cm có độ lớn bằng 1/2 vật.Thấu kính này là thâu kính gi,tiêu cự bằng bao nhiêu?
Câu 12:Thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự 50cm ,thấu kính phân kỳ L2 có tiêu cự là 30cm,hai thấu kính đồng trục với nhau và cách nhau 30cm.Đặt một vật sáng mỏng ,phẳng vuông góc với trục chính của quang hệ ,cách L1 60cm .Xác định tính chất của ảnh cho bởi quang hệ .
Câu 13:Mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm .Kính đeo sát mắt cách mắt 1cm.Để sửa tật mắt này phải đeo kính gì?Độ tụ bằng bao nhiêu ?
Câu 14:Một người viễn thị nhìn rõ vật từ khoảng cách d=m khi không dùng kính,khi dùng kính nhìn rõ vật cách mắt d=m.Kính của người đó có độ tụ bằng bao nhiêu ?
Câu 15:Một người cận thị khi không dùng kính ,nhìn rõ vật từ khoảng cách d=1/6 m và khi dùng kính người đó nhìn rõ vật từ khoảng cách d=1/4 m .Độ tụ của kính mà người đó đeo bằng bao nhiêu ?
Câu 16:Một người nhìn rõ vật xa nhất cách mắt 250cm .Hỏi người đó bị tật gì về mắt ? Người đó phải đeo kính gì có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn rõ như mắt bình thường ?
Câu 17:Một người có giới hạn nhìn rõ 30cm đến 100cm .Người này mắc tật gì về khúc xạ mắt ?Cần phải đeo kính D1 có độ tụ bằng bao nhiêu để nhìn xa như mắt bình thường ? Cần phải đeo kính có độ tụ D2 bằng bao nhiêu để đọc sách như người bình thường ?
Câu 18:Một người đeo kính hai tròng phía trên có độ tụ D1=-1,5dp,phía dưới là một hệ thống ghép sát đông trục D1 và một thấu kính hội tụ có độ tụ D2=3,5dp. Xác định khoảng cách nhìn rõ khi người đó không đeo kính ,người đó mác tật gì về khúc xạ mắt ?
Câu 19:Một người vĩên thị có giới hạn nhìn rõ 50cm đến 100cm ,người này không đeo kính soi mình trước gương cầu lõm tiêu cự 40cm. Hỏi phải đặt gương trong khoảng nào trước mắt ?
Câu 20:Một người mắt không có tật ,điểm cực cận cách mắt 20cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 2cm. Xác định độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực và ở điểm cực cận .Coi mắt đặt sát kính .
Câu 21:Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 15cm đến 50cm .Người này không đeo kính quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 20cm ,quan sát ở trạng thái mắt không điều tiết .Xác định vị trí của vật ,độ phóng đại của ảnh và độ bội giác của kính .
Câu 22:Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp mà trên vành kinh có ghi x5 . Kính dặt cách mắt 10cm .Phải đặt vật ở vị trí nào để có một ảnh có độ bội giác là 4 .
Câu 23:Một máy ảnh có vật kính là thấu kính hội tụ tiêu cự f=8cm .Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi từ 8cm đến 8,5cm .
a)Máy ảnh có thể chụp được vật xa nhất cách máy bao nhiêu?
b)Máy ảnh có thể chụp được vật gần nhất cách máy là bao nhiêu ?
c)Dùng máy này có thể chụp được vật ở khoảng nào trước máy?
d)Dùng máy này chụp vật cao 0,6cm ở khoảng cách gần nhất .Chiều cao của ảnh trên phim là bao nhiêu ?
Câu 24:Một kính hiển vi gồm một vật kính có tiêu cự f=0,5cm và thị kính có tiêu cự 
f=2cm;độ dài quang học của kính là =18cm .Mắt của người đó quan sát đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính để quan sát vật nhỏ AB.
a)Phải đặt AB ở đâu để ảnh cuối cùng hiện ra ở vô cực? Tính số bội giác trong trường hợp này 
b)Tính phạm vi ngắm trừng của kính .
Câu 25:Vật kính và thị kính của kính thiên văn có độ tụ lần lượt bằng D1=1dp và D2=20dp đường kính của vành kính là D=10cm .
a)Xác định vị trí và đường kính D’của ảnh vật kính cho bởi thị kính khi ngắm chừng ở vô cực.
b)Hướng kính thiên văn về một ngôi sao có góc trông 0,5’.Tính góc trông ngôi sao khi nhìn qua kính ngắm chừng ở vô cực.
Câu 26:Một người bình thường dùng kính thiên văn để quan sát không điều tiết một vật ở rất xa .Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 55cm và có độ bội giác bằng 10.
c)Tính tiêu cự của vật kính .Vẽ đường truyền của một tia sáng xuất phát từ một điểm trên vật nằm ngoài trục chính .
b)Một người cân thị nhìn xa nhất được 20cm dùng kính thiên văn đó quan sát vật đó không điều tiết .Tìm đoạn dịch chuyển của thị kính .Biết mắt đặt tại tiêu diểm của thị kính .Vẽ ảnh 
c)Khi quan sát (mắt bình thường )Mặt trăng có đường kính góc bằng 0,01rad,muốn thu được ảnh thật có đường kính 5cm thì phải dịch chuyển thị kính một đoạn là bao nhiêu? Vẽ ảnh .

Tài liệu đính kèm:

  • docBai tap quang hinh.doc