Bài tập ôn tập Tin học 11 (Kết nối tri thức) - Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

docx 3 trang Người đăng huệ như Ngày đăng 23/12/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tin học 11 (Kết nối tri thức) - Bài 6: Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI 6: LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ TỆP TIN TRÊN INTERNET
Câu 1: Vì sao nên lưu trữ thông tin trên internet?
 1. A. Dung lượng bộ nhớ lớn
 2. B. Tất cả đều đúng
 3. C. Tính bảo mật cao, có thể tùy chỉnh
 4. D. Dễ dàng tìm kiếm
Câu 2: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng ?
 1. A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
 2. B. Cho người dùng thuê bộ nhớ
 3. C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
 4. D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 3: Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như?
 1. A. Tất cả đều đúng
 2. B. Google Drive
 3. C. One Drive
 4. D. iCloud và Dropbox
Câu 4: Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ 
trực tuyến gọi là?
 1. A. Nhà lưu trữ
 2. B. Cầu kết nối
 3. C. Bát online
 4. D. Đĩa trực tuyến
Câu 5: Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến cho người dùng .?
 1. A. Xóa các tệp và file trong máy tính mình đi
 2. B. Tải các tệp hay thư mục từ máy tính của mình lên ổ đĩa trực tuyến để lưu 
 trữ và sử dụng
 3. C. Mua bán thông tin lưu trữ của nhau
 4. D. A và C đúng
Câu 6: Trên nơi lưu trữ trực tuyến cho phép người dùng .?
 1. A. Tạo thư mục mới, quản lý ổ đĩa
 2. B. A và C đúng
 3. C. Chỉnh sửa trực tuyến
 4. D. Trao đổi như một kênh chat
Câu 7: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
 1. A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
 2. B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
 3. C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
 4. D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 8: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
 1. A. Xem, xóa, khôi phục
 2. B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
 3. C. Xem, mua, bán 4. D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 9: Quyền chỉnh sửa là?
 1. A. Không đáp án nào đúng
 2. B. Là quyền lấy được tài khoản lưu trữ
 3. C. Là quyền chỉ cho xem
 4. D. Quyền cao nhất cho phép thao tác với thư mục và tệp
Câu 10: Người dùng có thể hủy hoặc thay đổi chế độ chia sẻ thư mục và tệp cho 
nhau không?
 1. A. Có
 2. B. Không
 3. C. Chỉ có thể bán cho nhau
 4. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 11: Các không gian lưu trữ trên internet có giới hạn dung lượng hay không?
 1. A. Không, nó là vô hạn
 2. B. Có
 3. C. Không kết luận được
 4. D. Không, vì không gian thì không có dung lượng
Câu 12: Để có không gian lưu trữ trên internet người dùng cần phải có?
 1. A. Tài khoản nơi lưu trữ đó
 2. B. Bộ xử lý thuật toán đám mây
 3. C. Bộ xuất tài liệu ra ổ cứng
 4. D. A và C đúng
Câu 13: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
 1. A. FireFox
 2. B. iMay+
 3. C. iCloud+
 4. D. Google
Câu 14: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
 1. A. Google One
 2. B. Google dox
 3. C. Google chrome
 4. D. Google team
Câu 15: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
 1. A. P
 2. B. POST
 3. C. pUp
 4. D. pCloud
Câu 16: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
 1. A. MediaFile
 2. B. MediaFire
 3. C. MediaMine
 4. D. MediaWhy Câu 17: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
 1. A. UC Brown
 2. B. OPERA
 3. C. Microsoft 365
 4. D. MiLine
Câu 18: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
 1. A. GAMA.nz
 2. B. META.nz
 3. C. BETA.nz
 4. D. MEGA.nz
Câu 19: Chỗ chấm số (7) là?
 3. A. Từ bỏ
 4. B. Thay đổi
 5. C. Hoàn thành.
 6. D. Chiến đấu
Câu 20: Đây là nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ nào?
 1. A. Google Drive
 2. B. Google Chrome
 3. C. FireFox
 4. D. DTDS

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_tin_hoc_11_ket_noi_tri_thuc_bai_6_luu_tru_va.docx