I - Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
a) B thành C. b) C thành A. c) C thành B. d) A thành D.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
```a) A’ đối xứng với A qua C.
b) A’ đối xứng với D qua C.
c) O là giao điểm của AC và BD.
d) C.
Câu 3: Khẳng định nào sai:
a) Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
b) Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
c) Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . .
d) Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
I - Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến: a) B thành C. b) C thành A. c) C thành B. d) A thành D. Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm: ```a) A’ đối xứng với A qua C. b) A’ đối xứng với D qua C. c) O là giao điểm của AC và BD. d) C. Câu 3: Khẳng định nào sai: a) Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . b) Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó c) Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó . . d) Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 4: Khẳng định nào sai: a) Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. b) Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. c) Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì . d) Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 5: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến biến thành: a) Đường kính của (C) song song với . b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm B. c) Tiếp tuyến của (C) song song với AB. d) Cả 3 đường trên đều không phải. Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm và một véc tơ .Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ a) b) c) d) Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm và một góc .Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay a) b) c) d) Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm và một và phép vị tự tâm O tỷ số .Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỷ số k a) b) c) d) Câu 9: Cho và đường tròn . Ảnh của qua là: a) . b) . c) . d ) . Câu 10: Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua : a) . b) c) d) . Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm và một véc tơ .Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ a) b) c) d) Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm và một góc .Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay a) b) c) d) Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm và một và phép vị tự tâm O tỷ số .Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỷ số k a) b) c) d) II - Bài tập tự luận: Bài 1 Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm . Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến , là ảnh của qua phép quay . Tìm tọa độ . Bài 2 Trong mặt phẳng Oxy, cho và điểm . Gọi là ảnh của qua phép quay , là ảnh của qua phép tịnh tiến . Tìm tọa độ . Bài 3 Trong mặt phẳng Oxy, cho và đường thẳng . Gọi là ảnh của qua phép quay , là ảnh của qua phép tịnh tiến . Viết phương trình . Bài 4 Trong mặt phẳng Oxy, cho và đường tròn . Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến , là ảnh của qua phép quay . Viết phương trình .
Tài liệu đính kèm: