A. VOCABULARY
/daun/(adj.)
1. down
: xuống tinh thần, chán nản, nản lòng, thất vọng.
2. troubled ['trʌbld]: băn khoăn, lo lắng, bồn chồn.
3. to brighten up /'braitn ʌp/ : làm sáng lên, làm rạng rỡ, làm sung sướng.
4. acquaintance /a'kweintans/ (n.): người quen, sự quen biết.
5. intimate /'intimat/(adj.) : thân mật, mật thiết, thân tình.
6. common / 'kɔmən/(adj): chung, công, công cộng.
7. capable /'keipabl/ (adj.): có tài, có năng lực, giỏi,có thể, có khả năng,
# incapable /in'keipabl/ : không đủ khả năng, bất tài, bất lực.
(+of) khong the
8. lasting /'la:stirj/(adj.) : trường tồn.
9. essenc /'esns/ (n.): bản chất, thực chất
10. self /self/ (n.): bản thân mình, cái tôi.
Family words
a. selfish (adj.) ['selfi∫]: ích kỉ
b. selfishness (n) ['selfi∫nis]: sự ích kỉ, tính ích kỉ.
c. unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]:tính không ích kỷ.
11. concerned with /kan's3:nd/(v.t.) : liên quan đến, dính líu đến.
12. two-sided /'saidid/ : hai bên, hai cạnh.
13. affair [ə'feə] (n.): việc, công việc, việc làm, sự việc.
14. give-and-take (n): mối quan hệ cho và nhận.
\ 5. constancy /'konstansi/(n.) : sự bền lòng, tính kiên trì, tính kiên định
16. to take up (an interest) : bắt đầu ( một sở thích).
17. enthusiasm /in'θju:ziæzm/: sự hăng hái, sự nhiệt tình.
1 8. to change /tjeind3/(v.t.): đổi, thay đổi.
FRIENDSHIP Tình bạn UNIT 1. A. VOCABULARY /daun/(adj.) 1. down : xuống tinh thần, chán nản, nản lòng, thất vọng. 2. troubled ['trʌbld]: băn khoăn, lo lắng, bồn chồn. 3. to brighten up /'braitn ʌp/ : làm sáng lên, làm rạng rỡ, làm sung sướng. 4. acquaintance /a'kweintans/ (n.): người quen, sự quen biết. 5. intimate /'intimat/(adj.) : thân mật, mật thiết, thân tình. 6. common / 'kɔmən/(adj): chung, công, công cộng. 7. capable /'keipabl/ (adj.): có tài, có năng lực, giỏi,có thể, có khả năng, # incapable /in'keipabl/ : không đủ khả năng, bất tài, bất lực. (+of) khong the 8. lasting /'la:stirj/(adj.) : trường tồn. 9. essenc /'esns/ (n.): bản chất, thực chất 10. self /self/ (n.): bản thân mình, cái tôi. Family words a. selfish (adj.) ['selfi∫]: ích kỉ b. selfishness (n) ['selfi∫nis]: sự ích kỉ, tính ích kỉ. c. unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]:tính không ích kỷ. 11. concerned with /kan's3:nd/(v.t.) : liên quan đến, dính líu đến. 12. two-sided /'saidid/ : hai bên, hai cạnh. 13. affair [ə'feə] (n.): việc, công việc, việc làm, sự việc. 14. give-and-take (n): mối quan hệ cho và nhận. \ 5. constancy /'konstansi/(n.) : sự bền lòng, tính kiên trì, tính kiên định 16. to take up (an interest) : bắt đầu ( một sở thích). 17. enthusiasm /in'θju:ziæzm/: sự hăng hái, sự nhiệt tình. 1 8. to change /tjeind3/(v.t.): đổi, thay đổi. Family words: a. changeable (adj.) ['t∫eindʒəbl] : dễ thay đổi, hay thay đổi b. changed (adj.) # unchanged (adj.): thay đổi # không thay đổi. 19. certain/'s3:tn/ (adj.) # uncertain (adj.) chắc chắn , nào đó # không chắc chắn. Family words: certainty (n) ['sə:tnti] điều chắc chắn # uncertainty (n.) [ʌn'sə:tnti] : điều không chắc chắn. 20. lifelong /'laiflɔη/ (adj.) : suốt đời. 21. loyalty /'lɔiəlti/ (n): lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên. Family word loyal /'lɔiəlti/ adj.): trung thành, trung nghĩa. 22. suspicious [sə'spi∫əs](adj.): (+about/of) có sự nghi ngờ, tỏ ra có sự nghi ngờ. Family words: suspicion /sə'spijn/(n.) (+about, that) : sự nghi ngờ, sự bị nghi ngờ suspect /sa'spekt/ (n.): người khả nghi, người bị tình nghi. 23. to think much of sb = to like sb, to fancy sb 24. rumour /'ru:m3/(n.): tin đồn , lời đồn, tiếng đồn. 25. gossip /'gosip/(n.): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm. 26. to influence /'influ3ns/(v.): ảnh hưởng, chi phối, tác động. 27. whisper /'wispə/: tiếng nói thầm, tiếng xì xào. 28. trust /trʌst/: sự tín nhiệm ,lòng tin, sự tin cậy. 29. mutual /'mju:tju3l/(adj.): lẫn nhau, qua lại. 30. secret /si:krit/(n.) : điều bí mật, bí quyết, điều bí ẩn. 31. talkative /'tɔ:kətiv/ (adj)thích nói, hay nói; lắm mồm; ba hoa; bép xép 32. sympathy /'simpəθi/(n) : sự thông cảm, sự đồng cảm, sự thương cảm. Family words to sympathize /'simpəθaiz/(v.i.): có thiện cảm, tỏ cảm tình ( với ai), thông cảm. sympathetic /,simpə'θetik/ (adj.) (+to/towards/with somebody): thông cảm. 33. joy /dʒɔi/ (n) : niềm vui = delight (n) 34. sorrow /'sɔrou/ (n.): (+at/for/over) sự đau khô, sự buồn phiền. = grief (n) 35. pursuit [pə'sju:t](n.): sự đuổi theo, sự đuổi bắt. 36. pleasure /'pleʒə/ (n.) = enjoyment : niềm vui thích, điều thích thú. 37. to exist /ig'zist/(v.i.) : tồn tại, sống , hiện có. Family words: existence /ig'zistəns/ (n.) : sự sống, sự tồn tại. existent /ig'zistənt/ (adj.): tồn tại, có sẵn. 38. possible /"posəbl/ (-adj.): có thể, có thể thực hiện được. # impossible/im'posəbl/ không có thể, không có thể thực hiện được Family word: 39. to base on /beis/: dựa vào, căn cứ vào possibility /,pɔsə'biləti/(n): khả năng, sự kiện có thể xảy ra.# impossibility /im,posəbiliti/(n.): việc không thể làm được, điều không thể có 40. priniple/'prinsəpl/ (n) : nguồn gốc, gốc, nguyênlý, nguyên tắc. 41. feature /'fi:t∫ə/(n.) : nét đặc biệt, điểm đặc trưng 42. forehead /'fo:hed/(n.): trán 43. crooked nose /'krukid nsuz/ : mũi khoan. 44. hospitable /'hospit3bl/(adj.): mến khách, hiếu 45. generous /'dʒenərəs/(adj.) : rộng lượng, khoan hồng # mean: ích kỉ 46. profile /'proufail/:nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng 47. personality /,pə:sə'næləti/: nhân cách, tính cách 48. humorous /"hju:mərəs/(adj.): khôi hài, hài hước Family word: humour/1hju:mə/(n.): sự hài hước, sự hóm hỉnh. 49. quick-witted /'kwik'witid/ (adj.) : thông minh, khôn, có óc 50. good-natured / 'gud'neit∫əd/(adj.): tốt bụng, hiền hậu, đôn hậu. 51. studious /'stju:diəs/(adj.): chăm chỉ, siêng năng. 52. customer officer (n) ['kʌstəmə] ['ɔfisə] : nhân viên hải quan. : nhân viên hải quan.
Tài liệu đính kèm: