Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 1)2 + (y 3)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 có phương trình :
A. x2 + y2 6x + 8 y + 16 = 0
B. x2 + y2 + 2x 6 y + 1 = 0
C. x2 + y2 2x + 6 y + 1 = 0
D. x2 + y2 6x + 12y + 9 = 0
Câu 2: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?
A. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 B. Phép đồng nhất
C. Phép đối xứng trục D. Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số –1
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT THU XÀ BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 2 - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN – 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Điểm Lời phê của thầy(cô) giáo: Mã đề 942 Phần trắc nghiệm khách quan: 01. 08. 15. 22. 02. 09. 16. 23. 03. 10. 17. 24. 04. 11. 18. 25. 05. 12. 19. 06. 13. 20. 07. 14. 21. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 1)2 + (y 3)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 có phương trình : A. x2 + y2 6x + 8 y + 16 = 0 B. x2 + y2 + 2x 6 y + 1 = 0 C. x2 + y2 2x + 6 y + 1 = 0 D. x2 + y2 6x + 12y + 9 = 0 Câu 2: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ? A. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 B. Phép đồng nhất C. Phép đối xứng trục D. Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số –1 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 1)2 + (y 2)2 = 4. Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số 3 có phương trình : A. x2 + y2 6x + 12y + 9 = 0 B. x2 + y2 2x + 6 y + 1 = 0 C. x2 + y2 6x + 8 y + 16 = 0 D. x2 + y2 6x + 12y 9 = 0 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 4x + 2y 4 = 0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc 90o có phương trình : A. (x + 3)2 + (y 5)2 = 9 B. (x 1)2 + (y 2)2 = 3 C. (x 1)2 + (y 1)2 = 9 D. (x 1)2 + (y 2)2 = 9 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x + 2y + 5 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ = (2; 1) có phương trình : A. 3x + 2y + 1 = 0 B. 3x + 2y – 1 = 0 C. 3x + 2y 1 = 0 D. 3x – 2y 1 = 0 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (3 ; 2 ) và M’(3; 2). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây: A. Phép vị tự tâm I tỉ số 2 B. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 C. Phép quay tâm O góc 900 D. Phép tịnh tiến theo véc tơ = (1; 1) Câu 7: Cho hình vuông ABCD ( như hình vẽ). Phép quay tâm I góc 90o biến tam giác HIF thành tam giác nào sau đây: A. ∆IFC B. ∆EIH C. ∆FIG D. ∆IED Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (3 ; 2 ) và M’(3; 2). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây: A. Phép quay tâm O góc 1800 B. Phép quay tâm O góc 900 C. Phép quay tâm O góc 900 D. Phép đối xứng trục tung Câu 9: Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: A. 1 B. 4 C. Vô số D. 2 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3 ; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O là điểm có toạ độ : A. (3; 2) B. (3; 2 ) C. (3; 2 ) D. (2; 3 ) Câu 11: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau. Hỏi có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành đường thẳng d’: A. 2 B. 4 C. Vô số D. 1 Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục tung có phương trình : A. 3x – 2y 1 = 0 B. 3x + 2y 1 = 0 C. 3x + 2y +1 = 0 D. 3x + 2y 1 = 0 Câu 13: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau và không vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: A. 2 B. Vô số C. 4 D. 1 Câu 14: Cho hình vuông ABCD ( như hình vẽ). Phép biến hình nào sau đây biến tam giác DEI thành tam giác IFC A. Phép tịnh tiến theo véc tơ B. Phép quay tâm I góc (ID,IC) C. Phép quay tâm H góc 90o D. Phép quay tâm H góc 90o Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3 ; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục hoành là điểm có toạ độ : A. (3; 2) B. (3; 2 ) C. (3; 2 ) D. (2; 3 ) Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : x2 + y2 2x + 6y + 1 = 0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ = (2; 1) có phương trình : A. x2 + y2 6x + 8y + 16 = 0 B. x2 + y2 6x + 12y + 9 = 0 C. x2 + y2 + 6x + 8y 16 = 0 D. x2 + y2 2x + 6 y + 1 = 0 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x – 2y – 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 1800 có phương trình : A. 3x + 2y –1 = 0 B. 3x + 2y 1 = 0 C. 3x – 2y 1 = 0 D. 3x + 2y +1 = 0 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (3 ; 2 ) và M’(2; 3). M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây: A. Phép quay tâm O góc 900 B. Phép vị tự tâm O tỉ số 1 C. Phép tịnh tiến theo véc tơ = (1; 1) D. Phép vị tự tâm I tỉ số 2 Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3 ; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ =(2; 1) là điểm có toạ độ : A. (1; 1 ) B. (5; 3 ) C. (5; 3 ) D. (1; 1 ) Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình : A. 3x – 2y +1 = 0 B. 3x + 2y –1 = 0 C. 3x + 2y +1 = 0 D. 3x + 2y + 1 = 0 Câu 21: Cho hình vuông ABCD ( như hình vẽ). Phép biến hình có được từ việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ và phép quay tâm I góc 90o biến tam giác DEI thành tam giác nào sau đây: A. ∆IFC B. ∆FIG C. ∆EIH D. ∆IED Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3 ; 2 ). Ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục tung là điểm có toạ độ : A. (3; 2) B. (3; 2 ) C. (2; 3 ) D. (3; 2 ) Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào trong các vectơ sau: A. = (2; 1) B. = (1; 2) C. = (2; 1) D. = (1; 2) Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M’ (3 ; 2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 900 thì điểm M có toạ độ là: A. (3; 2 ) B. (2; 3 ) C. (2; 3 ) D. (2; 3 ) Câu 25: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d1, d2 có bao nhiêu trục đối xứng: A. 2 B. 1 C. 4 D. Vô số Hết
Tài liệu đính kèm: