Câu 1: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 2: Phương trình 2sinx + mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A hoặc ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2 ; B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2 ;
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2 .
Trường THPT Thu Xà Họ tên: lớp: 11B Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1 Môn: Đại số và giải tích Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ áp án A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ áp án A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D Đề Câu 1: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R. Câu 2: Phương trình 2sinx + mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi: A hoặc ; B. ; C. ; D. . Câu 3: Xét trên tập xác định thì A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn; C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn. Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1]. Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2; D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2. Câu 6: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ; C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ . Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. Câu 8: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx. Câu 11: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = sinx ; C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx. Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm. Câu 13: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 14: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu15: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây? [-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8]. Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây? Câu 17: Phương trình cosx = chỉ có nghiệm là? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 18: Phương trình sinx = chỉ có nghiệm là ? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 19: Phương trình cotx = chỉ có nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. D. . Câu 20: Phương trình tanx = chỉ có nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. D. . Câu 21: Phương trình tanx = cotx chỉ có nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. ; D. . Câu 22: Phương trình sinx = cosx chỉ có nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. ; D. . Câu 23: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0? A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0. Câu 25: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m; B. m≤- ; C. m≥; D. m≤-hoặc m≥. Trường THPT Thu Xà Họ tên: lớp: 11B Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1 Môn: Đại số và giải tích Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy giáo: Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ áp án A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ áp án A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D Đề Câu 1: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m; B. m≤- ; C. m≥; D. m≤-hoặc m≥. Câu 2: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi: A hoặc ; B. ; C. ; D. . Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R. Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1]. Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn; C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn. Câu 6: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ; C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ . Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2. Câu 8: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. Câu 9: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx. Câu 11: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm. Câu 13: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = sinx ; C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx. Câu 14: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu15: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây? Câu 17: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây? [-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8]. Câu 18: Phương trình sinx = chỉ có nghiệm là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 19: Phương trình cosx = chỉ có nghiệm là? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 20: Phương trình tanx = chỉ có nghiệm là A. B. ; C. D. . Câu 21: Phương trình cotx = chỉ có nghiệm là A. B. ; C. D. . Câu 22: Phương trình sinx = cosx chỉ có nghiệm là A. B. ; C. ; D. . Câu 23: Phương trình tanx = cotx chỉ có nghiệm là A. B. ; C. ; D. . Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0? A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0. Câu 25: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . Trường THPT Thu Xà Họ tên: lớp: 11B Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1 Môn: Đại số và giải tích Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy giáo: Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ áp án A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ áp án A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D Đề:3 Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0? A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0. Câu 2: Phương trình tanx = chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. D. . Câu 3: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m; B. m≤- ; C. m≥; D. m≤hoặc m≥. Câu 4: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. ; D. . Câu 5: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. ; D. . Câu 6: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . Câu 7: Xét trên tập xác định thì A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. Câu 8: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi: A hoặc ; B. ; C. ; D. . Câu 9: Xét trên tập xác định thì A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn; C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn. Câu 10: Xét trên tập xác định thì A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1]. Câu 11: Xét trên tập xác định thì A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2. Câu 12: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ; C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ . Câu 13: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R. Câu 14: Xét trên tập xác định thì A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. Câu15: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng qua trục Oy? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx. Câu 17: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = tanx ; C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx. Câu 18: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm. Câu 19: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 20: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 21: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây? A[-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8]. Câu 22: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây? Câu 23: Phương trình cosx = A. ; B. ; C. ; D. . Câu 24: Phương trình sinx = chỉ có các nghiệm là (k Z) A. ; B. ; C. ; D. . Câu 25: Phương trình cotx = chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. D. . Trường THPT Thu Xà Họ tên: lớp: 11B Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1 Môn: Đại số và giải tích Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy giáo: Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ áp án A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ áp án A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D Đề:4 Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0? A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0. Câu 2: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m; B. m≤- ; C. m≥; D. m≤-hoặc m≥. Câu 3: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi: A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . Câu 4: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R. Câu 5: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi: A hoặc ; B. ; C. ; D. . Câu 6: Xét trên tập xác định thì A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn; C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.. Câu 7: Xét trên tập xác định thì A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1]. Câu 8: Xét trên tập xác định thì A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2. Câu 9: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ; C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ Câu 10: Xét trên tập xác định thì A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. Câu 11: Xét trên tập xác định thì A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. Câu 12: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng qua trục Oy? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx. Câu 14: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = tanx ; C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx.. Câu15: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm. Câu 16: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx. Câu 17: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm? A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx Câu 18: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây? A. [-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8]. Câu 19: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây? Câu 20: Phương trình cosx = A. ; B. ; C. ; D. . Câu 21: Phương trình sinx = chỉ có các nghiệm là (k Z) A. ; B. ; C. ; D. . Câu 22: Phương trình cotx = chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. D. . Câu 23: Phương trình tanx = chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. D. . Câu 24: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. ; D. . Câu 25: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k Z) A. B. ; C. ; D. .
Tài liệu đính kèm: