Bài kiểm tra môn: Vật lý - Thời gian: 15 phút - Đề 3

Bài kiểm tra môn: Vật lý - Thời gian: 15 phút - Đề 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)

1. Khi mắc nối tiếp các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽ so với điện dung mỗi tụ.

A. bằng B. lớn hơn C. nhỏ hơn D. tuỳ trường hợp

2. Cường độ điện trường tại một điểm:

A. Tỉ lệ nghịch với điện tích q.

B. Luôn luôn cùng chiều với lực điện .

C. Cùng phương với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

D. A và B đúng.

3. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với một điện trở 4,8 Ω. Khi đó hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là:

A. 2,55A B. 2,50A C. 2,45A D. 2,40A

4. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:

A. 6mm B. 3,6mm C. 3,6cm D. 6cm

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn: Vật lý - Thời gian: 15 phút - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN HUẾ
Trường THPT BC Đặng Trần Côn
ĐỀ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11
Môn: Vật lý. Thời gian: 45’
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
1. Khi mắc nối tiếp các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với điện dung mỗi tụ.
A. bằng	B. lớn hơn	C. nhỏ hơn	D. tuỳ trường hợp
2. Cường độ điện trường tại một điểm:
A. Tỉ lệ nghịch với điện tích q.
B. Luôn luôn cùng chiều với lực điện .
C. Cùng phương với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. A và B đúng.
3. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với một điện trở 4,8 Ω. Khi đó hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: 
A. 2,55A	B. 2,50A	C. 2,45A	D. 2,40A 	
4. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 6mm	B. 3,6mm	C. 3,6cm	D. 6cm
5. Trong giới hạn đàn hồi, với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào sau đây?
A. Cùng chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
B. Cùng chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng. 	
C. Ngược chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
D. Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng. 	
6. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt tại một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A. 	B. 	C. 3.104 V/m	 D. 3.1010 V/m
7. Một hạt mang điện dương di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy:
A. Điện trường có chiều từ A đến B	C. Điện trường tạo công âm
B. VA < VB	D. Cả 3 điều trên
8. Trong các yếu tố sau:
I. Lực căng mặt ngoài	II. Sự dính ướt	III. Sự không dính ướt
Hiện tượng mao dẫn là kết quả của yếu tố nào?
A. I và II	B. I và III	C. I	D. Cả 3 yếu tố
9. Khi mắc nối tiếp các điện trở bằng nhau thì điện trở tương đương sẽso với mỗi điện trở.
A. nhỏ hơn	B. bằng	C. lớn hơn	D. tuỳ trường hợp
10. Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng.
D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Bài 1(2đ): Cho bộ tụ như hình vẽ: 	C1	 C2
C1 = 4μF, C2 = 1μF, C3 = 3μF, C4 = 2μF, UAB = 12V
a/ Tính điện dung của bộ tụ.	 C3	
b/ Tính điện tích mỗi tụ.
A	C4	 B
Bài 2(3đ): Cho mạch điện như hình vẽ.	 
R1 = R5 = 20Ω, R2 = 10Ω, R3 = 40Ω, 
R4 = 30Ω, UAB = 90V
a/ Tính điện trở của toàn mạch.	 R2 C R3	 
b/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.	 R1	 	 
c/ Mắc giữa hai điểm C, D một vôn kế (RV ≈ ∞),
 xác định số chỉ của Vôn kế.	 A	 R5	 D	R4	 B
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docD3.doc