Câu 1: Đểthông tin liên lạc bằng vô tuyến trên toàn thếgiới, người ta dùng sóng vô tuyến
loại:
A.sóng cực ngắn.B.sóng trung C.sóng dài.D.sóng ngắn.
Câu 2: Trong khoảng thời gian t con lắc đơn chiều dài lthực hiện 120 dao động bé. Nếu tăng
chiều dài dây treo thêm 74,7cm thì trong thời gian t sốlần dao động giảm một nửa. Chiều dài
dây treo con lắc lúc sau là
A.99,5cm.B.24,9cm.C.100cm.D.25cm.
Câu 3: Hai nguồn sáng kết hợp có tần sốf = 6.10
14
Hz ởcách nhau 1mm cho hệvân giao thoa
trên màn đặt song song, cách hai nguồn khoảng 1m. Khoảng cách từvân sáng thứnhất đến
vân sáng thứ5 ở1 bên trung tâm là :
A.2mm.B.1,5mm.C.1mm.D.0,5mm.
Câu 4: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bật khỏi kim loại
A.khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.B.khi kim loại bịnung đến nhiệt độcao.
C.khi kim loại có điện thếlớn.D.khi có tia bức xạvận tốc lớn đập vào.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP YERSIN BÀI KIỂM TRA ĐẠI HỌC – ĐỀ THI THỬ TRUNG TÂM BDTX<ĐH FOLIT Môn thi : Vật lý – Lớp 12 (Đề thi có năm trang) Thời gian làm bài : 90 phút Số câu trắc nghiệm 50 Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 010 Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1: Để thông tin liên lạc bằng vô tuyến trên toàn thế giới, người ta dùng sóng vô tuyến loại: A. sóng cực ngắn. B. sóng trung C. sóng dài. D. sóng ngắn. Câu 2: Trong khoảng thời gian t con lắc đơn chiều dài l thực hiện 120 dao động bé. Nếu tăng chiều dài dây treo thêm 74,7cm thì trong thời gian t số lần dao động giảm một nửa. Chiều dài dây treo con lắc lúc sau là A. 99,5cm. B. 24,9cm. C. 100cm. D. 25cm. Câu 3: Hai nguồn sáng kết hợp có tần số f = 6.1014Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn đặt song song, cách hai nguồn khoảng 1m. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân sáng thứ 5 ở 1 bên trung tâm là : A. 2mm. B. 1,5mm. C. 1mm. D. 0,5mm. Câu 4: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bật khỏi kim loại A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. khi kim loại bị nung đến nhiệt độ cao. C. khi kim loại có điện thế lớn. D. khi có tia bức xạ vận tốc lớn đập vào. Câu 5: Một chùm tia hội tụ tại điểm S cách gương cầu lồi 20cm. Biết gương có bán kính 20cm. Ảnh S' qua gương là A. ảnh thật cách gương 20cm. B. ảnh thật cách gương 6,67cm. C. ảnh ảo cách gương 20cm. D. ảnh ảo cách gương 6,67cm. Câu 6: Một đồng hồ qủa lắc khi chạy đúng có chu kỳ 2s. Nếu mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh 90s thì phải điều chỉnh chiều dài tỉ đối của con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng ? A. Tăng 0,2% độ dài hiện tại. B. Giảm 0,1% độ dài hiện tại. C. Giảm 0,2% độ dài hiện tại. D. Tăng 0,1% độ dài hiện tại. Câu 7: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C có thể phát ra A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia âm cực. D. tia Rơnghen. Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện có điện trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 30R = Ω 0, 4L Hπ= và tụ điện có điện dung 31 10 8 C Fπ −= . Biết hiệu điện thế hai đầu mạch 200sin(100 )( )u t Vπ= . Hiệu điện thế hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt A. 60( . B. 120( . ) ; 80( ) & 160( )V V V V) ;160( ) & 320( )V V C. 30 . D. 2( ) ; 40 2( ) & 80 2( )V V V 60 . 2( ) ; 80 2( ) & 160 2( )V V V Câu 9: Trong đoạn mạch R,L,C. Biết hiệu điện thế hai đầu tụ điện 2 sin( )( )C Cu U thì t Vω= A. hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm ngược pha so với u C . B. hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha hơn u C góc 900. C. cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn u C góc 900. D. cường độ dòng điện qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha. Trang 1/5 – Mã đề 010 Câu 10: Một cây bị chết phát ra A. tia α B. tia β − C. tia γ . D. tia β + Câu 11: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc bản chất vật. B. phụ thuộc vào bản chất vật, không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. không phụ thuộc vào bản chất vật và nhiệt độ của vật. D. phụ thuộc vào cả bản chất của vật và nhiệt độ của vật. Câu 12: Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy phân tích quang phổ là A. hiện tượng phản xạ. B. hiện tương giao thoa. C. hiện tượng tác sắc . D. hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 13: Trong mạch dao LC có sự biến đổi tương hỗ giữa A. điện tích và dòng điện. B. điện trường và từ trường. C. năng lượng điện trường và từ trường. D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện. Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất mạch tăng đến cực đại? A. Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp. B. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp. C. Cố định C và thay cuôn cảm L bằng cuộn cảm có L’<L thích hợp. D. Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C. Câu 15: Một điểm sáng S nằm ngoài trục chính của một gương cầu lõm cách gương đoạn R thì A. ảnh đối xứng với vật qua đỉnh gương. B. ảnh đồi xứng với vật qua trục chính. C. ảnh đối xứng với vật qua tiêu diện. D. ảnh đối xứng với vật qua gương. Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng, tại thời điểm tụ phóng hết điện thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 36mA. Cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường gấp 3 lần năng lượng từ trường là A. 9mA. B. 12mA. C. 18mA. D. 3mA. Câu 17: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 15 giờ. Khoảng thời gian để 3/4 số nguyên tử của chất phóng xạ này đã bị phân rã là A. 45 giờ. B. 7,5 giờ. C. 30 giờ. D. 60 giờ. Câu 18: lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc đỏ và vàng. Hiệu điệnthế hãm có độ lớn tương ứng là 1hdU U= và 2hvU U= . Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đó vào catốt thì hiệu điện thế hãm vừa đủ triết tiêu dòng quang điện có giá trị là A. 1hU U= B. 1 2hU U U= + C. 1 21 ( )2hU U U= + D. 2hU U= Câu 19: Lần lượt chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc tần số f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catốt có giá trị A. 0 3 4 c f λ = . B. 0 cfλ = . C. 0 4 3 c f λ = . D. 0 32 c f λ = . Câu 20: Chọn câu sai. Bằng phép phân tích quang phổ A. có thể nhận biết thành phần cấu tạo của mẫu vật và cả nồng độ các chất trong mẫu. B. có thể nhận biết thành phần cấu tạo của mẫu vật, C. không thể xác định được nồng độ các chất chứa trong mẫu vật. D. có thể xác định được nhiệt độ của các vật bị nung nóng phát sáng và nhiệt độ vật ở xa. Câu 21: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 380V. Động cơ có công suất 5kW và hệ số công suất là 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ có giá trị A. 8A.. B. 8,5A. C. 12A.. D. 9,5A. Trang 2/5 – Mã đề 010 Câu 22: Hạt nhân anpha bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gân phản ứng : 9 4 1 12 4 2 0 6Be He n C+ → + . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? Cho m Be = 9,0122u ; m a = 4,0015u ; m C = 12,0000u ; m n = 1,0087u ; 1u = 932MeV/c2. A. Tỏa 4,66MeV. B. Thu 4,66MeV. C. Thu 2,33MeV. D. Tỏa 2,33MeV. Câu 23: Trong ống Rơnghen, phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành A. làm nóng ống Rơnghen. B. năng lượng của chùm tia X. C. nội năng làm nóng đối âm cực. D. làm ống Rơnghen phát sáng. Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian A. 0,25 sμ . B. 1,0 sμ . C. 0,5 sμ . D. 2,0 sμ . Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng. Khi tích điện cho tụ đến điện tích cực đại 1 Cμ thì khi dùng ampe kế có điện trở không đáng kể đo được dòng điện 5 2 A. Tần số dao động riêng của mạch là A. 1,6MHz. B. 16MHz. C. 1,6kHz. D. 16kHz. Câu 26: Chu kỳ dao động của mạch dao động điện từ tự do là A. 2T π= LC . B. 2 LT C π= . C. 2 CT L π= . D. 1 2 T Lπ= C . Câu 27: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở Mặt Đất. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 2500m thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Cho bán kính Trái Đất R = 6400km. A. Chậm 67,5s. B. Chậm 33,75s. C. Nhanh 33,75s D. Nhanh 67,5s. Câu 28: Chọn câu sai. Khi có hiện tượng quang điện xảy ra thì A. luôn có dòng quang điện bão hòa. B. luôn có quang electron bật khỏi kim loại. C. bước sóng ánh sáng kích thích λ ≤ λ 0 D. có electron bật ra với động năng cực đại. Câu 29: Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ qua thấu kính cho ảnh thật A’B’< AB. Di chuyển thấu kính ra xa vật thì: A. Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển ra xa thấu kính và lớn hơn ảnh trước. B. Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển lại gần tiêu điểm và bé hơn ảnh trước C. Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển lại sát thấu kính và bé hơn ảnh trước. D. Ảnh vẫn là ảnh thật, ảnh di chuyển lại gần tiêu điểm và lớn hơn ảnh trước. Câu 30: Chọn câu sai : A. Một thấu kính có độ tụ càng lớn thì tiêu cự càng nhỏ. B. Đặt thấu kính trong các môi trường khác nhau thì độ tụ khác nhau. C. Độ tụ của thấu kính phụ thuộc vào bán kính các mặt cầu. D. Một thấu kính có độ tụ dương thì trong mọi môi trường độ tụ luôn dương. Câu 31: Chọn câu sai. Các nguồn phát ra tia tử ngoại là A. đèn cao áp thủy ngân. B. mặt trời. C. dây tóc bóng đèn chiếu sáng. D. hồ quang điện. Câu 32: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 25R = Ω , cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 100 2 sin(100 )( ) 6 u t Vππ= + thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 2 sin(100 )( )C Cu U t Vπ= . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị A. 100W. B. 200W. C. 50W. D. 150W. Câu 33: Quang trở (LDR) có giới hạn quang dẫn 0λ thì có tính chất nào sau đây? A. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng 0λ λ> . Trang 3/5 – Mã đề 010 B. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng 0λ λ< . C. Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng 0λ λ< . D. Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng 0λ λ> . Câu 34: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Cs có công thoát electron A = 2eV, được chiếu bằng bức xạ 0,3975 mλ μ= . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt để vừa đủ hãm dòng quang điện là A. -1,125V. B. -3,600V. C. -2,100V. D. 0 V. Câu 35: Khi cường độ dòng quang điện bão hòa trong mạch tế bào quang điện tăng thì A. vận tốc ban đầu cực đại của quang electron tăng. B. công thoát electron tăng. C. công suất chiếu sáng tăng. D. Hiệu điện thế hãm tăng. Câu 36: Một khối chất phóng xạ 13153 I sai 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Chu kỳ bán rã của 13153 I là A. 16 ngày. B. 32 ngày. C. 8 ngày. D. 12 ngày. Câu 37: Trong sự phân rã 42: A Z A ZX Yα α −−→ + , năng lượng tỏa ra là EΔ . Giữa động năng hạt α , EΔ , có mối liên hệ : & Ym mα A. Y mK m α α = ΔE . B. YmK Emα α = Δ . C. Y Y mK m mα α = + EΔ . D. Y mK E m m α α α = Δ+ . Câu 38: Hạt nhân có chu kỳ bán rã 138 ngày là chất phóng xạ anpha và biến đổi thành hạt nhân chì : . Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Để tỉ số giữa khối lượng chì tạo thành và khối lượng pôlôni còn lại là 210 84 Po 210 4 206 84 2 82Po He Pb→ + 103 35 thì mất khoảng thời gian A. 276 ngày. B. 552 ngày. C. 414 ngày. D. 690 ngày. Câu 39: Xác định câu sai khi nói về gương cầu. A. Mặt phẳng tiêu diện là mặt phẳng qua tiêu điểm. B. Tiêu điểm của gương cầu có thể ở trước hoặc sau gương. C. Mọi tiêu điểm phụ đều nằm trên mặt phẳng tiêu. D. Trục phụ là mọi trục qua tâm C khác trục chính. Câu 40: Nguyên tử hydro nhận được năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N thì khi electron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra A. hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme. B. hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Laiman. C. ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme. D. bốn bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Laiman. Câu 41: Cho đoạn mạch xoay chiều R,L nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), hiệu điện thế hai đầu mạch 100 2 sin100 ( )u π= t V thì cường độ dòng điện qua mạch 2sin(100 )( ) 4 i t Aππ= − . Điện trở R vả hệ số tự cảm L có giá trị A. 150 ; 2 R L Hπ= Ω = . B. 250 2 ;R L Hπ= Ω = . C. 150 ;R L Hπ= Ω = . D. 1100 ;R L Hπ= Ω = . Trang 4/5 – Mã đề 010 Câu 42: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C với cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch 2 sin( )( )u U t Vω= . R,L,C,U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi 1 40 /rad sω ω π= = hoặc 1 360 /rad sω ω π= = thì dòng điện qua đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Khi có cộng hưởng thì tần số f có giá trị A. 50 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz. Câu 43: Trong thí ngiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ hai khe đến màn E là 2m. Nếu nguồn sáng và màn cố định, đời hai khe theo phương song song màn đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân giao thoa trên màn A. dời về phía trên đoạn 4,2cm. B. dời về phía dưới đoạn 10-4cm. C. dời về phía dưới đoạn 10-4cm. D. dời về phía dưới đoạn 4,2cm. Câu 44: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V và tần số 50Hz. Cường độ dòng điện qua các tải như nhau mắc hình tam giác là 11A. Biết mỗi tải có điện trở thuần 12 và độ tự cảm 51mA. Công suất do các tải tiêu thụ là Ω A. 4256W. B. 4500W. C. 4275W. D. 4200W. Câu 45: Trong y tế , để chiếu điện hay chụp điện người ta dùng A. tia X cứng. B. tia X mềm. C. tia gamma. D. tia X cứng hay mềm đều được. Câu 46: Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp với R = 25 Ω , khi mắc vào nguồn xoay chiều tiêu thụ công suất P = 80W. Khi làm đoản mạch tại L và C thì mạch tiêu thụ công suất P 0 = 100W. Tổng trở đoạn mạch R,L,C là : A. Z = 50 B. Z = 31,25Ω Ω C. Z = 45Ω D. Z = 40Ω Câu 47: Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 16/3 năm là chất phóng xạ 6027 Co β − , hạt nhân con của nó là Niken. Ban đầu có 1kg coban thì sau 3 chu kỳ bán rã còn lại A. 125g B. 375g C. 250g D. 62,5g Câu 48: Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện không thể xác định bởi biểu thức nào sau đây ? A. max e 0 2 m hc hcv λ λ ⎛ ⎞= −⎜⎝ ⎠⎟ B. max e 2 m heUv = C. max e 0 2 m hc hcv λ λ ⎛ ⎞= −⎜⎝ ⎠⎟ D. 0maxdmax e 2 m E v = Câu 49: Dựa vào đặc tuyến Vôn - Ampe của tế bào quang điện, nhận thấy giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào A. bản chất của kim loại dùng làm catốt. B. bước sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại C. cường độ của chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện được tích điện đến điện tích Q 0 = 5.10-6 C. Khi điện tích của tụ giảm đi 2.10-6C thì tỉ số năng lượng từ trường và năng lượng điện trường là A. 16/9. B. 4/21. C. 9/16. D. 21/4. Trang 5/5 – Mã đề 010 ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]c... 17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]c... 24[ 1]a... 25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]b... 33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]c... 38[ 1]a... 39[ 1]a... 40[ 1]a... 41[ 1]a... 42[ 1]c... 43[ 1]a... 44[ 1]a... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]a... 48[ 1]c... 49[ 1]b... 50[ 1]a... Trang 6/5 – Mã đề 010
Tài liệu đính kèm: