Bài kiểm tra 1 tiết - Môn: Hóa học 12 - Đề 123 (Lần 2)

Bài kiểm tra 1 tiết - Môn: Hóa học 12 - Đề 123 (Lần 2)

Câu 1: Đốt cháy hh X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ : = 7/13. Nếu cho 24,9 gam hh X tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối?

A. 43,15. B. 46,8. C. 39,5. D. 52,275.

Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?

A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Alanin. D. Anilin.

Câu 3: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là

A. NH3. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.

Câu 4: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là

A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam

Câu 5: Trung hoà 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch là

A. 0,01M. B. 0,04M. C. 0,05M. D. 0,06M.

Câu 6: PMM có công thức :

 A. COOCH3 B. C. D.

 |

 (― CH2 ― C ―)n ( ―CH2 ― CH2 ―)n ( ―CH2 ― CH ―)n ( ―CH2 ― CH―)n

 | | |

 CH3 Cl CN

 

docx 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết - Môn: Hóa học 12 - Đề 123 (Lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: HÓA HỌC 12CB
Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Họ, tên học sinh:.....................................................................
 Lớp:
 123
(Không được sử dụng tài liệu)
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đốt cháy hh X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ := 7/13. Nếu cho 24,9 gam hh X tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối?
A. 43,15.	 B. 46,8.	C. 39,5.	 D. 52,275.
Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? 
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic. C. Alanin. D. Anilin. 
Câu 3: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. NH3.	 	 B. C6H5NH2. C. CH3NH2.	 D. C2H5NH2.	 
Câu 4: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam	 B. 2,79 gam	C. 1,86 gam	 D. 3,72 gam 
Câu 5: Trung hoà 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay đổi. Nồng độ mol của metylamin trong dung dịch là
A. 0,01M.	 	 B. 0,04M.	 	C. 0,05M.	 D. 0,06M.
Câu 6: PMM có công thức :
 A. COOCH3 B. C. D. 
 |
 (― CH2 ― C ―)n ( ―CH2 ― CH2 ―)n ( ―CH2 ― CH ―)n ( ―CH2 ― CH―)n
 | | |
 CH3	 Cl CN 
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có Ala-Gly; Gly-Ala và 
Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là : 
A. Gly, Val. 	 B. Ala, Val. 	 C. Gly, Gly. 	 D. Ala, Gly. 
Câu 8: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 là
 A. 113 . 	 B. 121 . 	 C. 152. D. 114
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một đipeptit của glyxin, thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được 
 A. 56.	 	 B. 20. 	 	C. 36. 	 	 D. 40. 
Câu 10 : Mô tả ứng dụng của polime nào dưới dây là không đúng?
 A. Poli(metylmetacrylat) làm kính máy bay, ôtô, răng giả..
 B. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa ...
 C. PE được dùng làm màng mỏng, vật liệu cách điện
 D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng gia đình, vỏ máy, dụng cụ điện.
Câu 11: Cho dd các chất sau: C6H5NH2(X1), CH3NH2 (X2), H2N- CH2-COOH (X3),
HOOC- CH2- CH2CH(NH2)-COOH (X4), H2N- (CH2)4 - CH(NH2) -COOH (X5). Những dd làm quỳ tím hóa xanh là?
 A. X1,X2,X5	 B.X2,X3,X4	 C.X2, X5	 D.X3,X4,X5
Câu 12: Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
CH2=CH2(1); CHCH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)
 A. (1), (3). 	 B. (1), (2), (3). 	C. (3), (2). 	 D. (1), (2), (3), (4). 
Câu 13: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
 A. 4.	 	 B. 2.	 	C. 5.	 D. 3.
Câu 14: Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO2 : H2O là 2 : 5. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây?
 A. Đimetylamin.  	 B. Metylamin.  	C. Trimetylamin.  D. Izopropylamin
Câu 15: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: 
 A. X, Y, Z, T. 	 B. X, Y, T. 	C. X, Y, Z. 	 	 D. Y, Z, T.
Câu 16: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho V (lít) NaOH dư 1M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích NaOH đã phản ứng là 
 A. 0,65. 	 B. 0,70. 	C. 0,55. D. 0,50. 
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
 A. 16,5 gam. 	 B. 14,3 gam. 	C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 18: Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là:
 A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2.	 	B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2.
	 C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2.	 D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 19: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là protein
 A. sự trùng ngưng . 	 B. sự ngưng tụ 	 	C. sự phân huỷ . D. sự đông tụ 
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
	 A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).
	 B . Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
	 C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và b-amino axit.
	 D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,... 
Câu 21: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ? 
 A. Val-Phe-Gly-Ala. 	 B. Ala-Val-Phe-Gly. 	C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val. 
Câu 22 : Cho các polime: cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su clopren, tơ nilon, teflon. Có bao nhiêu polime thiên nhiên? 
 A. 1 	 B. 2 	C. 3 D.4
Câu 23: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
MetanAxetilenVinyl cloruaPVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
 A. 5589m3. 	 B. 5883m3. 	C. 2941m3. 	 D. 5880m3.
Câu 24: Phát biểu không đúng là: 
 A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. 
 B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. 
 C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. 
 D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 25: Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng ( anbumin). Để nhận biết ra abumin ta có thể dùng cách nào sau đây:
 A. Đun nóng nhẹ . 	 B. Cu(OH)2.	 	C. HNO3	 D. H2O.
Câu 26: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
 A. 29,55.	 B. 17,73.	 	C. 23,64.	 D. 11,82.
Câu 27: Để điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic → buta−1,3−đien → Cao su buna
Từ 10 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna? (biết hiệu suất cả quá trình là 60%)
 A. 3,1 tấn 	 B. 2,0 tấn 	C. 2,5 tấn	 D. 1,6 tấn
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 28: X là một α - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của X ?
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
B
D
B
B
D
A
A
B
B
D
C
B
B
B
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Đ.án
A
B
C
D
C
D
B
B
D
B
B
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
	mHCl = 0,365g → naa = 0,01 mol ( 0,5 điểm)
	→ Maa = 89 = 14n + 45+16 → n = 2 ( 0,25 điểm)
	→ CTCT: CH3 - CH(NH2) - COOH. (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_12_de_123_lan_2.docx