Bài kiểm tra 1 tiết - Môn Hóa 10 - Đề 2

Bài kiểm tra 1 tiết - Môn Hóa 10 - Đề 2

Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là:

A. Proton B. Proton và Nơtron

C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron.

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của X là:

 A. 56 B. 40 C. 64 D. 39.

Câu 3: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:

 A. số A và số Z B. số A

 C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử

Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử (_19^39)K là :

A. 48 B. 58 C. 68 D. 39

Câu 5: Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết .

 79. B. 81. C. 85. D. 87.

Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp p là:

 A. 2 B. 10 C. 6 D. 14

Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là :

 A. 2. B. 5. C. 7. D. 9.

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết - Môn Hóa 10 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Vĩnh Định
Họ và tên: .............................................
Lớp: ......................................................
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn Hóa 10CB (ĐỀ 2) - Thời gian: 45 phút
 Ngày kiểm tra:................... Ngày trả bài:....................
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Proton 	B. Proton và Nơtron 
C. Proton và electron 	D. Proton, electron và nơtron.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng các loại hạt là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của X là: 
 	A. 56 	 B. 40 	C. 64 	D. 39.
Câu 3: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
 A. số A và số Z B. số A
 C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
Câu 4: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử 1939K là : 
A. 48 	B. 58 	C. 68 D. 39
Câu 5: Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết .
79.	 	B. 81.	C. 85.	D. 87.
Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp p là: 
 	A. 2	B. 10	C. 6	D. 14
Câu 7: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là : 
	A. 2. 	B. 5. 	C. 7. 	D. 9.
Câu 8: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
	(X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	(Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2	(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây:
A. X	 	B. Y	C. Z	D. X và Y
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm:
 	A. C(Z=11) 	B. D(Z=2) 
 	C. B(Z=5) 	D. A(Z=4)
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử có số nơtron là:
 A. 28 B. 59 C. 31 D. 87
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm) : Viết kí hiệu nguyên tử khi : 
a) Biết số hạt proton là 8, số nơtron là 8.
b) Biết số hạt electron là 12, nguyên tử khối là 24. 
c) Biết số hiệu nguyên tử là 15, số nơtron là 16.
d) Biết số hạt nơtron là 20, số khối là 40.
Câu 3 (2,0 điểm) : Viết cấu hình electron của nguyên tử, xác định tính chất, loại nguyên tố khi: 
a) Z = 21. 
b) E = 15.
b) P = 29.
c) Tổng số hạt electron ở phân lớp p là 1.
Câu 3 (1,0 điểm) : Nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron, electron là 34. 
a) Xác định số lượng các loại hạt cơ bản trong nguyên tử Y, số khối, khối lượng nguyên tử.
b) Viết cấu hình electron.
c) Xác định tính chất của các nguyên tố. 
BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_10_de_2.docx