Câu 3: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ.
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện.
D. là dòng điện có hại.
Câu 4: Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T,
véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7Wb. B. 3.10-7Wb. C. 4 .10-7Wb. D. 5.10-7Wb.
Câu 5: Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi dọc như nhau. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thấy:
A. I1 = 2I2. B. I2 = 2I1. C. I1 = I2 = 0. D. I1 = I2 ≠ 0.
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn Vật lý 11 – Đề A111 Họ và tên:Lớp: 11A. I – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây cùng rơi tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc: 0 N S v Icư A. N S v Icư B. v Icư C. N S N S Icư = 00 v D. v v v v Câu 2: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: Icư B. R giảm A A Icư C. R giảm Icư A. R tăng A A Icư=0 D. R tăng Câu 3: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt. B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ. C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện. D. là dòng điện có hại. Câu 4: Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó: A. 2.10-7Wb. B. 3.10-7Wb. C. 4 .10-7Wb. D. 5.10-7Wb. Câu 5: Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây. Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi dọc như nhau. So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thấy: A. I1 = 2I2. B. I2 = 2I1. C. I1 = I2 = 0. D. I1 = I2 ≠ 0. Câu 6: Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức từ thì: A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng. B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng. C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng. D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện. Câu 7: Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K đóng. 1 2 R A K E B C A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C. B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B. C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C. D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B. Câu 8: Đáp án nào sau đây là sai : Hệ số tự cảm của ống dây: A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.B. có đơn vị là Henri (H) C. được tính bởi công thức L = 4π.10-7NS/l. D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều. Câu 9: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía M thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều: P L C E M N Q A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. C. IR từ N đến M; Itc từ Q đến P. D. IR từ N đến M; Itc = 0. Câu 10: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn. B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn. C. dòng điện giảm nhanh. D. dòng điện tăng nhanh. II – TỰ LUẬN Câu 1: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từ t = 0 đến t = 0,4s? 0 0,4 2,4.10-3 t(s) B(T) Câu 2: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là bao nhiêu? Câu 3: Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc có hướng hợp với đường sức từ một góc 300, mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vuông góc với thanh. Thanh dài 40cm, mắc với vôn kế thấy vôn kế chỉ 0,4V. Tính vận tốc của thanh. Câu 4: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây. Câu 5: Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 300 như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh. M N α B v BÀI LÀM I – TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II – TỰ LUẬN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn Vật lý 11 – Đề A112 Họ và tên:Lớp: 11A. I – TRẮC NGHIỆM N S v Câu 1: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu 2: Hình vẽ nào sau đây xác định sai về dòng điện cảm ứng: Icư B. R giảm A A Icư C. R giảm Icư A. R tăng A A Icư=0 D. R tăng Câu 3: Dòng điện Phucô là: A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. Câu 4: Đơn vị của từ thông là:A. vêbe(Wb). B. tesla(T). C. henri(H). D. vôn(V). Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch: A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ . B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường. C. khung dây quay trong từ trường. D. vòng dây quay trong từ trường đều. Câu 6: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì: i(A) t(s) 1 1 0 3 A. e1 = e2/2. B. e1 = 2e2. C. e1 = 3e2. D.e1 = e2. Câu 7: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều: P L C E M N Q A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. C. IR từ N đến M; Itc = 0. D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. Câu 8: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó: A. 00. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 9: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện. B. điện trở suất của dây dẫn. C. khối lượng riêng của dây dẫn. D. hình dạng và kích thước của mạch điện. Câu 10: Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K ngắt: 1 2 R A K E B C A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C. B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B. C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C. D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B. II – TỰ LUẬN Câu 1: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các khoảng thời gian từ 0 đến 0,1s là bao nhiêu? 0 0,1 0,2 0,3 0, 6 1,2 t(s) Φ(Wb) Câu 2: Một vòng dây đặt trong từ trường đều B = 0,3T. Mặt phẳng vòng dây vuông góc với đường sức từ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây nếu đường kính vòng dây giảm từ 100cm xuống 60cm trong 0,5s? Câu 3: Một thanh dẫn điện dài l chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc 2m/s vuông góc với thanh, cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 300. Hai đầu thanh mắc với vôn kế thì vôn kế chỉ 0,2V. Tính chiều dài l của thanh? Câu 4: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây? Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 1,5V, r = 0,1Ω, MN = 1m, RMN = 2Ω, R = 0,9Ω, các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, B = 0,1T. Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 15m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu? v M N ξ,r R B BÀI LÀM I – TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II – TỰ LUẬN
Tài liệu đính kèm: