Câu 3. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?
A. Tam giác vuông cân; B. Hình thang cân;
C. Hình bình hành; D. Hình vuông.
Câu 8. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tỉ số ; B. Phép đối xứng tâm;
C. Phép đối xứng trục; D. Phép tịnh tiến.
Trường THPT .. Đề thi chất lượng giữa học kì I Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề A I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 3. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Tam giác vuông cân; B. Hình thang cân; C. Hình bình hành; D. Hình vuông. Câu 4. Điều kiện để phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác đều; B. Hình thang cân; C. Tam giác vuông cân; D. Hình thoi. Câu 6. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. B. C. D. Câu 8. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tỉ số ; B. Phép đối xứng tâm; C. Phép đối xứng trục; D. Phép tịnh tiến. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang? A. 12 (cách); B. 120 (cách); C. 102 (cách); D. 210 (cách). Câu 11. Tam giác đều có số trục đối xứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0. Câu 12. Hàm số : A. Là hàm số lẻ; B. Là hàm số không chẵn, không lẻ; C. Là hàm số chẵn; D. Không phải là hàm số chẵn. Câu 13. Từ các chữ số . Có thể lập được số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là: A. ; B. ; C. ; D. Một đáp án khác. Câu 14. Nghiệm của phương trình là: A. ; B. ; C. D. Câu 15. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. B. ; C. D. Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ cho véc tơ , điểm . Ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 17. Lớp 11B có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn ra một học sinh trong lớp 11B tham gia vào đội xung kích của Đoàn trường là: A. 500 (cách); B. 54 (cách); C. 450 (cách); D. 45 (cách). Câu 18. Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chọn ra 3 viên bi có đủ cả ba màu là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Ảnh của qua phép đối xứng qua trục là điểm: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 20. Có 8 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng, 3 quả bóng màu xanh. Có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ? A. 874 (cách); B. 478 (cách); C. 784 (cách); D. 847 (cách). II. Phần tự luận (6 điểm): Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua: a) Phép tịnh tiến theo véc tơ ; b) Phép đối xứng tâm . Câu 3 (1 điểm). Tìm số hạng không chứa trong khai triển của . Câu 4 (1 điểm). Cho tam giác có các góc thỏa mãn . Tính các góc của tam giác đó khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: ****************************Hết****************************** Đáp án đề thi chất lượng giữa học kì I Đề A ---------------------------------------------------------------------- I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D D C A A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B B C A D C B C II. Phần tự luận (6 điểm): Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) (1 điểm). , b) (1 điểm). . Câu 2 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng d: . Phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua: a) (1 điểm) Phép tịnh tiến theo véc tơ là : b) Phép đối xứng tâm là : . Câu 3 (1 điểm). Số hạng tổng quát trong khai triển là: Số hạng đó bằng Cho Vậy số hạng không chứa trong khai triển đó là: Câu 4 (1 điểm). Ta có (Do và ). Dấu bằng của xảy ra khi hoặc Từ đó Dấu bằng của xảy ra khi . Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi Đề B I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Tam giác vuông cân; B. Hình thang cân; C. Hình bình hành; D. Hình vuông. Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang? A. 12 (cách); B. 120 (cách); C. 102 (cách); D. 210 (cách). Câu 4. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác đều; B. Hình thang cân; C. Tam giác vuông cân; D. Hình thoi. Câu 6. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. B. C. D. Câu 7. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tỉ số ; B. Phép đối xứng tâm; C. Phép đối xứng trục; D. Phép tịnh tiến. Câu 8. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 10. Tam giác đều có số trục đối xứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Ảnh của qua phép đối xứng qua trục là điểm: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 12. Hàm số : A. Là hàm số lẻ; B. Là hàm số không chẵn, không lẻ; C. Là hàm số chẵn; D. Không phải là hàm số chẵn. Câu 13. Từ các chữ số . Có thể lập được số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là: A. ; B. ; C. ; D. Một đáp án khác. Câu 14. Nghiệm của phương trình là: A. ; B. ; C. D. Câu 15. Lớp 11B có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn ra một học sinh trong lớp 11B tham gia vào đội xung kích của Đoàn trường là: A. 500 (cách); B. 54 (cách); C. 450 (cách); D. 45 (cách). Câu 16. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. B. ; C. D. Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ cho véc tơ , điểm . Ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 18. Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chọn ra 3 viên bi có đủ cả ba màu là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 19. Điều kiện để phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 20. Có 8 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng, 3 quả bóng màu xanh. Có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ? A. 874 (cách); B. 478 (cách); C. 784 (cách); D. 847 (cách). II. Phần tự luận (6 điểm): Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 2 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng d: . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua: a) Phép tịnh tiến theo véc tơ ; b) Phép đối xứng tâm . Câu 3 (1 điểm). Tìm số hạng không chứa trong khai triển của . Câu 4 (1 điểm). Cho tam giác có các góc thỏa mãn . Tính các góc của tam giác đó khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: ****************************Hết****************************** Đáp án đề thi chất lượng giữa học kì I Đề B ---------------------------------------------------------------------- I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B A D A A B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B B D C A C D C II. Phần tự luận (6 điểm): Câu 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau: a) (1 điểm). , b) (1 điểm). . Câu 2 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng d: . Phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua: a) (1 điểm) Phép tịnh tiến theo véc tơ là : b) Phép đối xứng tâm là : . Câu 3 (1 điểm). Số hạng tổng quát trong khai triển là: Số hạng đó bằng Cho Vậy số hạng không chứa trong khai triển đó là: Câu 4 (1 điểm). Ta có (Do và ). Dấu bằng của xảy ra khi hoặc Từ đó Dấu bằng của xảy ra khi . Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi
Tài liệu đính kèm: