10 Đề kiểm tra tập trung môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án) - Trường THPT Gia Nghĩa

10 Đề kiểm tra tập trung môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án) - Trường THPT Gia Nghĩa

nồng độ ion OH− trong dung dịch A là:

A. 1,2 M B. 0,4 M C. 0,6 M D. 0,8 M

Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?

A. (NH4)2SO4 B. Na2CO3 C. NaNO3 D. NaCl

Câu 3: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?

A. NaOH, HNO3, CaCl2 B. NaOH, K2CO3, CH3COOH

C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, CaCO3

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.

 

docx 24 trang Người đăng Thùy-Nguyễn Ngày đăng 29/05/2024 Lượt xem 187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra tập trung môn Hóa học Lớp 11 (Có đáp án) - Trường THPT Gia Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG
MÔN HÓA HỌC 11 LẦN 1
Thời gian làm bài (45 phút)

Câu 1: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,4 M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là:
A. 1,2 M	B. 0,4 M	C. 0,6 M	D. 0,8 M
Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ?
A. (NH4)2SO4	B. Na2CO3	C. NaNO3	D. NaCl
Câu 3: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, HNO3, CaCl2	B. NaOH, K2CO3, CH3COOH
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2	D. NaOH, KOH, CaCO3
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.	B. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.	D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
Câu 5: Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ
A. HCl	B. KOH	C. NaOH	D. NaCl
Câu 7: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi :
A. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
B. Sản phẩm tạo màu
C. Chất phản ứng là các chất dễ tan
D. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
Câu 8: Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
A. H3PO4, HCl, Cu(OH)2, AlCl3, HClO.
B. HNO3, KOH, HClO4, Ca(OH)2, KNO3.
C. AlCl3, NaOH, Ba(HCO3)2, HClO4, H2SO3.
D. NaNO3, AlCl3, CH3COOH, H2SO4, Ca(HCO3)2.
Câu 9: Cho phản ứng sau : 
 Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KBr, FeBr3	B. K2SO4, Fe2(SO4)3	C. KCl, FeCl3	D. KOH, Fe(OH)3
Câu 10: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol NO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,15 mol	B. 0,20 mol	C. 0.35 mol	D. 0,10 mol
Câu 11: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] [CH3COO-]	C. [H+] = 0,10M	D. [H+] < 0.10M
Câu 12: Khi thêm một axit vào dung dịch của một bazơ, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch
A. Giảm	B. Tăng từ 7 lên 11	C. Giảm từ 7 xuống 3	D. Tăng
Câu 13: Dung dịch có chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), Cl- (0,04 mol) và chỉ còn một ion nữa là:
A. SO42- (0,01 mol)	B. NH4+ (0,01 mol)	C. NO3- (0,03 mol)	D. CO32- (0,015 mol)
Câu 14: Trộn 100ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH nồngđộ 0,08(mol/l) thu được dung dịch X có pH=2. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dich Ba(OH)2 0,05M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ của HCl và H2SO4 lần lượt là
A. 0,05; 4.10-4	B. 0,06; 5.10-3	C. 0,09; 5.10-3	D. 009; 2.10-3
Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 300 ml dung dịch KOH 0,01M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 12	B. 3	C. 2	D. 13
Câu 16: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 17: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl	B. Na2CO3	C. Ba(OH)2	D. H2O
Câu 18: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu.	B. chất.	C. cation.	D. anion.
Câu 19: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Mg2+, K+, SO42-, OH-.	B. H+, Fe3+, NO3-, SO42-.
C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-.	D. Al3+, NH4+, Br-, OH-.
Câu 20: Dung dịch nào dẫn điện được:
A. C6H12O6	B. C2H5OH	C. NaCl	D. C12H22O11
Câu 21: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 1.
Câu 22: Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do:
A. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro	B. Trong phân tử đều chứa gốc axit
C. Phân li ra ion	D. Không phân li ra các ion
Câu 23: Có mấy muối axit trong số các muối sau :
 NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 24: Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, NaCl, Cl2	B. MgCl2, SO2, NaHCO3
C. H2SO4, FeCl3, KOH	D. Na2CO3, CuSO4, HCl
Câu 25: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ cao nhất ?
A. Cà phê đen pH = 5	B. Máu pH = 7,4
C. Thuốc tẩy dầu pH= 11	D. Nước chanh pH = 2
Câu 26: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y là :
A. 1,2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 27: Môi trường axit có pH
A. lớn hơn7	B. nhỏ hơn 7	C. bằng 7	D. lớn hơn 8
Câu 28: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ?
A. NaOH rắn, khan	B. dd HF trong nước	C. NaOH nóng chảy	D. dd NaOH
Câu 29: Câu nào sau đây đúng?
A. Mọi chất điện li đều là axit.	B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh	D. Mọi axit đều là chất điện li
Câu 30: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-	B. H+, NH4+, SO42-, Cl-
C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-	D. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-
----------- HẾT ----------
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :
H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55.
Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn
1
C
2
B
3
C
4
D
5
B
6
A
7
D
8
B
9
D
10
B
11
D
12
A
13
C
14
C
15
A
16
D
17
D
18
A
19
B
20
C
21
A
22
C
23
C
24
B
25
D
26
C
27
B
28
A
29
C
30
A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
 TRƯỜNG THPT BẾN TRE

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút 


Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:................................................................Lớp..........
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M được 100 ml dung dịch có pH bằng bao nhiêu
A. 11	B. 2	C. 1	D. 12
Câu 2: Phản ứng nào không có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O
A. Ba(OH)2 + H2SO4	B. Ba(OH)2 + HNO3	C. KOH + HCl	D. Ba(OH)2 + HCl
Câu 3: Dãy gồm những chất điện li mạnh là:
A. HCl, NaCl, Na2CO3, Fe(OH)3.	B. NaF, NaOH, KCl, HClO
C. NaOH, KCl, H2SO4, KOH,	D. KNO3, MgCl2, HNO3 ,HF.
Câu 4: Trong các dd sau: nước chanh; dịch dạ dày; giấm; nước vôi trong; máu người. Số dung dịch có môi trường axit là:
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 5: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 2 lít dd. Nồng độ của OH- bằng
A. 0,25 M	B. 0,5M	C. 0,125M	D. 1M
Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn được điện:
A. KCl nóng chảy.	B. KCl rắn khan.	C. Dung dịch KCl.	D. Dung dịch HBr.
Câu 7: Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có pH = 4 giấy quỳ chuyển thành màu:
A. đỏ	B. xanh	C. không đổi màu	D. Chưa xác định được.
Câu 8: Chọn câu đúng
A. ở mọi nhiệt độ trong mọi dd ta luôn có: [H+].[OH-] = 10-14.
B. nước là chất điện li mạnh
C. dung dịch kali sunfit có pH >7
D. dd axit sunfuric làm phenolphthalein hóa đỏ
Câu 9: Chất nào sau đây lưỡng tính
A. KOH	B. Mg(OH)2	C. Zn(OH)2	D. HCl
Câu 10: cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch
A. CaCO3 + HCl	B. CH3COONa + HCl	C. CuSO4 + HNO3	D. AgNO3 + HCl
Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. dung dịch NaOH không dẫn điện
B. phản ứng giữa sắt và dung dịch HCl là pư trao đổi ion
C. magie oxit không tan trong dung dịch HNO3 vì không tạo kết tủa
D. nước nguyên chất để ngoài không khí một thời gian sẽ có môi trường axit
Câu 12: Một dung dịch X có các ion HCO3-, HSO3-, SO32-, NH4+, Na+, Cl-. Cho X tác dụng với dung dịch BaCl2. Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 13: nhóm dung dịch nào sau đây chứa các chất đều pư được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường.
A. Mg(NO3)2; CaO; HNO2; KCl	B. Ba(OH)2; KOH; CaCl2; NaHCO3.
C. CaCO3; K2SO4; MgO; KOH	D. HCl; CuO; CuS; KHSO3.
Câu 14: Trộn 2 dung dịch sau với nhau. Trường hợp nào không thu được kết tủa trắng sau phản ứng
A. NaOH vào MgCl2	B. Na2CO3 vào CaCl2
C. NaOH dư vào AlCl3	D. BaCl2 vào H2SO4
Câu 15: Cho 11 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư thì được 9 gam kết tủa. %m của Fe bằng 
A. 45,6% B.. 40,19% C. 50,91% D. 52,8%
Câu 16: Một dung dịch có [OH-] = 10-9 M có môi trường
A. axit	B. bazơ	C. trung tính	D. không xác định
Câu 17: Cho các muối sau: KHCO3; K2SO3; KH2PO4; NaClO. Số muối axit là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 18: Nhóm chất chỉ chứa chất điện li mạnh là
A. CuSO4; Cu(OH)2; KCl; NaOH	B. HF; HCl; HI; HBr
C. H3PO4; KOH; NH4NO3; K2S	D. CH3COONa; KF; HCl; Ba(OH)2.
Câu 19: Trộn 250 ml dung dịch chứa HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM được 500 ml dung dịch có pH = 12. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn thì a bằng
A. 0,10 M	B. 0,15 M	C. 0,125 M	D. 0,12 M
Câu 20: pH của dd HCl 0,01M và NaOH 0,01M lần lượt là
A. 1 và 13	B. 1 và 2	C. 2 và 2	D. 2 và 12
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (2đ) Cho các cặp dung dịch các chất sau tác dụng với nhau, viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion thu gọn (nếu có):
a. MgSO4 và NaOH. 	b. CaCO3 và HNO3. 
c. KCl và NaOH. 	 d. FeCl2 và KOH.
Câu 2: (1đ)Hòa tan 22,4ml khí Hiđroclorua (đktc) vào 100ml nước thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,02 M thu được dung dịch B.
a. Tìm pH của 2 dung dịch A, B.
b. Tính nồng độ mol các chất có trong B
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (7 đ): 20 câu, mỗi câu 3,5 điểm
132
1
B
132
2
A
132
3
C
132
4
B
132
5
A
132
6
B
132
7
A
132
8
C
132
9
C
132
10
C
132
11
D
132
12
D
132
13
B
132
14
C
132
15
A
132
16
A
132
17
B
132
18
D
132
19
D
132
20
D
II. Tự luận: (3đ)
Đáp án
Biểu điểm
 Phần tự luận
* Câu 1: a) MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4
Mg2+ + SO42- + 2Na+ + 2OH- → Mg(OH)2 ↓ + 2Na+ + SO42-
Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2 ↓
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑
CaCO3 + 2H+ + NO3- → Ca2+ + 2NO3- + H2O + CO2↑
CaCO3 + 2H+ → Ca2+ H2O + CO2↑
c) Không xảy ra phản ứng.
d) FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2 ↓ + 2KCl
Fe2+ + 2Cl- + 2K+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓ + 2K+ + 2Cl-
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓

0,5
0,5
0,5
0,5

* Câu 3: Xác định được ddA là ddHCl, ddB là dd sau pư, viết được ptpư:
HCl → H+ + Cl-
NaOH → Na+ + OH-
H+ + OH- →H2O
a. Tính đúng pH của ddA, ddB:
số mol HCl = 22,4/22400 = 0,001 (mol)→ pH(HCl) = 2
số mol NaOH = 0,02x0,2 = 0,004 (mol)
 H+ + OH- →H2O
bđ: 0,001 0,004 (mol)
pư: 0,001 0,001 (mol)
Sau: 0 0,003 (mol)
→ [OH-] = 0,003/(0,1+0,2) = 0,01 → pH(ddB) = 14 – (-lg(0,01)) = 12 
b. Tính đúng nồng độ mol các chất có trong B:
ddB gồm các ion: Na+ và Cl-
[Na+] = 0,004/(0,1+0,2) = 0,133 M
[Cl-] = 0,001/(0,1+0,2) = 0,0033 M

0,25
0,25
0,25
0,25
Trường THPT Nguyễn Du 
 (Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LỚP 11CB
Môn : HOÁ HỌC 

Lớp : 11CB
Họ và tên học sinh : 

Điểm : 
Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0,1M phải có
A. pH 7	C. pH = 7	D. 1 < pH < 7
Câu 2: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng:
A. 11	B. 3	C. 4	D. 10
Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai ? 
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ . B. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7M
C. Dung dịch bazơ có chứa ion OH – D. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ.
Câu 4: Nếu trộn 100 ml  ... ó khả năng phân li ra ion trong dd. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
 Câu 12. Phương trình điện li nào đúng?
	A. Al2(SO4)3 ®2Al 3+ +3 SO42-	B. CaCl2 ®Ca+ +2 Cl-	 
	C. AlCl3 ®Al 3+ +3 Cl2-	D. Ca(OH)2 ®Ca+ + 2 OH-
 Câu 13. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
	A. K2SO4 + Ba(NO3)2	B. CuCl2 + AgNO3	C. HCl + Fe(OH)3	D. KOH + CaCO3	
 Câu 14. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:
	A. 0,55 M 	B. 1,50 M	C. 0,75 M	 	D. 0,65 M 	
 Câu 15. Một dung dịch có [] = 2,5.10 -10 mol/l .Môi trường của dung dịch thu được có tính chất gì?
	A. Axit	B. Lưỡng tính	C. Trung tính	D. Kiềm	
 Câu 16. Dãy nào dưới đây cho gồm các chất điện li mạnh ?
	A. NaCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH.	B..CaCO3,H2SO4,Ba(OH)2,HNO3,CH3COONa
	C. HClO,Al2(SO4)3,KNO3,KOH, HCl	D. BaSO4,H2O,NaOH,HCl, CuSO4
 Câu 17. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?
	A. Mg(OH)2.	B. Ba(OH)2.	C. KOH.	D. Al(OH)3.	
 Câu 18. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7
	A. 5	B. 4	 C.2 	D. 3	 
 Câu 19. Nhỏ một giọt quì tím vào dd NaOH, dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì:
	A. Màu xanh đậm thêm dần.	B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
	C. . Màu xanh vẫn không thay đổi.	D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. 
 Câu 20. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
	A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
	B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
	C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
	D. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. 
B. TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Câu 1:(1,5 điểm) Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Tính giá trị của a và m .
Câu 2: (2 điểm) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ sau:
.	b) CaCO3 + ? à Ca2+ + ? + ?
Câu 3: (1,5 điểm) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch X có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3- tạo ra 23,3g kết tủa và khi đun nóng thu được 6,72 lit (đktc) khí. Tính nồng độ mol/lit của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X .
Đáp án
	01. ; - - -	06. - - = -	11. - - = -	16. - / - -
	02. - - = -	07. - - = -	12. ; - - -	17. - - - ~
	03. - / - -	08. - - - ~	13. - - - ~	18. - - - ~
	04. ; - - -	09. - - = -	14. - - = -	19. - - - ~
	05. - - - ~	10. - / - -	15. ; - - -	20. - - - ~
Họ và tên: . Lớp . 
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 NĂM HỌC 2016-2017
 Môn: Hoá Học 11 cơ bản
 Thời gian:45 phút
Phiếu trả lời trắc nghiệm

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A

























B

























C

























D

























 (Cho Na: 23; S: 32;O:16; Cl:35,5; H:1; Ba:137; N:14; C:12)
Câu 1:Nhóm gồm các chất điện li yếu là
	A.Na2CO3,NaOH,HCl	B.CaCl2,Ba(OH)2,HNO3	
	C.H2S,HClO,CH3COOH	D.H2O,AgNO3,FeCl2
Câu 2: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), SO2, CH3COOH, N2O5, CuO, 
	Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
	A.3	B.4	C.5	D.2
Câu 3:Phương trình điện li nào sai?
	A.H2PO42- ↔ H+ + HPO43-	B.H2SO4 → 2H+ + SO42-	
	C.HCl → H+ + Cl-	D.Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
Câu 4: Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO42- là:
	A. 0,1 mol.	B. 0,2 mol.	C. 0,3 mol.	D. 0,05 mol.
Câu 5: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
A. H+, CH3COO- 	B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. H+, CH3COO-, H2O	D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 6: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng 
độ mol ion sau đây là đúng ?
A. [H+] [CH3COO-]. 
Câu 7: Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
	A. . 	C. < . 	D. = .
Câu 8:Chọn nhận xét đúng về môi trường axit
	A. [H+] > 1,0.10-7M	B.pH >7 	C. = D. < 
Câu 9:Dung dịch có nồng độ = 5.10-7,6 M là môi trường gì?
	A. axit.	B. kiềm	C. Trung tính	D. Không xác định
Câu 10: Dung dịch A có chứa đồng thời các cation: . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các phản ứng sau: 
(1) NaOH + HNO3 	(2) NaOH + H2SO4 	(3) Mg(OH)2 + HNO3 	
(4) Fe(OH)2 + HCl 	(5) Ba(OH)2 + HNO3 
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 12: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3	B. CuCl2 + AgNO3	C. KOH + CaCO3	D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 13: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào
 dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH.	B. Dung dịch H2SO4.	C. Dung dịch Ba(OH)2.	D. Dung dịch AgNO3.
Câu 14:Cho các chất Na2CO3; NaHCO3; K2S; NaHS; Na2SO3; Na2SO4,NH4Cl.Số chất kết hợp với ion H+ tạo ra 
chất khí là
A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 15: Cho các chất Na2CO3; NaHCO3; K2S; NaHS; Na2SO3; Na2SO4,NH4Cl.Số chất kết hợp với BaCl2 trong 
dung dịch tạo ra chất kết tủa là
	A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 16: Hòa tan 5,85gam NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 1M	B. 0,2M	C. 0,4M	D. 0,5M
Câu 17: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối
 tan có trong dung dịch là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
	A. 0,01 và 0,03.	B. 0,05 và 0,01.	C. 0,03 và 0,02	D. 0,02 và 0,05.
Câu 18: Một dung dịch gồm Ba(OH)2 0,01M và NaOH 0,01M có pH là?
A. 12,3	 B. 12,5	C. 1,5	D. 1,7
Câu 19:Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào 10ml dung dich HCl có pH= 4 để thu được dung dịch HCl mới có 
pH= 4,7
	A.100ml	B.50ml	C.40ml	D.10ml
Câu 20: Trộn 200 ml dung dịch AlCl3 1M với 700ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:
A. 7,8 g	B. 15,6 g	C. 3,9 g	D. 0,0 g
Câu 21: Cho 250ml dung dịch Ba(NO3 )2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M.Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thì khối lượng kết tủa là
A. 29,125gam	B. 11,65gam	C. 17,475 gam	D. 8,738gam
Câu 22: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì
 thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 3,36 lít.	B. 2,52 lít.	C. 5,04 lít.	D. 5,60 lít.
Câu 23:Một dung dịch có pH=9.Nếu pha loãng 100 lần bằng nước cất thì dung dịch mới có pH bằng bao nhiêu?
	A.11	B.12	C.7	D.8	
Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.	B. 2.	C. 1.	D. 6.
Câu 25: 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 2 M và HCl 2M trung hòa vừa đủ bởi 100ml dung dịch Y gồm 2 bazơ NaOH và Ba(OH)2 tạo ra 23,3 gam kết tủa. Nồng độ mol mỗi bazơ trong Y là?
A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M 	B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1M
C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M 	D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1M
HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 7,04g	B. 3,52g.	C. 7,46g	D. 3,73g
Câu 2: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H+
B. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo kiểu bazo.
C. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H+.
D. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH-
Câu 3: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. C12H22O11	B. dd HNO3	C. dd NaOH	D. dd NaCl
Câu 4: Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?
A. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.	B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.
C. Na+ + Cl- → NaCl	D. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
Câu 5: Dung dịch X có [H+] = 1.10-9 mol/l ; môi trường của X là?
A. Trung tính	B. Lưỡng tính	C. Bazo	D. Axit
Câu 6: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH	B. KOH	C. CuSO4	D. AlCl3
Câu 7: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. HCl	B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Quỳ tím	D. dung dịch NaOH
Câu 8: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 9: Dung dịch X chứa HCl 0,004M và H2SO4 0,003M có pH bằng?
A. 1	B. 2,15	C. 3	D. 2
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH	B. H2SO4	C. KOH	D. NaCl
Câu 11: Chất nào sau đây là axit?
A. HCl	B. KHCO3	C. NaOH	D. K2CO3
Câu 12: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM bằng?
A. 2M	B. 0,2M	C. 0,1M	D. 1M
Câu 13: Dung dich axit yếu HF 0,1M có nồng độ ion H+ như thế nào?
A. =0,7M.	B. = 0,1M	C. 0,1M
Câu 14: Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. H2O cất	B. C2H5OH	C. dd HCl	D. CaCl2khan
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF	B. Al2(SO4)3	C. CH3COOH	D. HNO2
Câu 16: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+, 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 25,4g	B. 49,8g	C. 30,5g.	D. 37,4g
Câu 17: Cho dung dịch X gồm: 0,01 mol Na+; 0,04 mol Mg2+; 0,03 mol NO3-; x mol SO42-. Giá trị x bằng?
A. 0,04 mol	B. 0,01 mol	C. 0,02 mol	D. 0,03 mol
Câu 18: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3	B. KHSO4	C. NaH2PO4	D. NaHCO3
Câu 19: Dung dịch NaCl 0,1M có pH bằng?
A. 1	B. 2	C. 13	D. 7
Câu 20: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng?
A. 2	B. 12	C. 1	D. 13
Câu 21: Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl →
(2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl →
(4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl →
(6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
OH- + H+ → H2O
A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây là muối axit: KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, BaCl2, NaHS, K2HPO4.
A. 7	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 23: Dung dịch NaOH 0,01M có nồng độ ion H+ bằng?
A. 1. 10-13 mol/l	B. 1.10-2 mol/l	C. 1.10-3 mol/l	D. 1.10-12 mol/l
Câu 24: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?
A. 13	B. 1	C. 2	D. 12
Câu 25: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
cautron
dapan
1
C
2
C
3
A
4
D
5
C
6
B
7
B
8
A
9
D
10
A
11
A
12
B
13
C
14
C
15
B
16
D
17
D
18
A
19
D
20
B
21
A
22
C
23
D
24
A
25
B

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_tap_trung_mon_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an_truong.docx