Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (nâng cao) units 1- 8

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (nâng cao) units 1- 8

A. READING (pages 14-16)

remind (v) nhắc lại

opinion (n) quan điểm, ý kiến

pack up (v) thu dọn

stuffed animal (n) thú nhồi bông

stuff (n) đồ đạc

satisfaction (n) sự hài lòng,thỏa mãn

break out into tears (v) phát khóc

thick and thin (idiom): good and bad times

loser (n) người thua cuộc

cheat (v) lừa đảo

confide (v) tin cậy, tín nhiệm

B. LISTENING (page 17)

athletic (adj) có vẻ thể thao

reserved (adj) kín đáo

enthusiastic (adj) nhiệt tình,hăng hái

stout (adj) to khoẻ

practical (adj) thực tế

skinny (adj) gầy nhom

sensitive (adj) nhạy cảm

dynamic (adj) năng động

 

doc 29 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1158Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (nâng cao) units 1- 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH
@&?
TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP 
TIẾNG ANH 11 (NÂNG CAO)
Units 1- 8
Biên soạn: LÊ NGỌC THẠCH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(Lưu hành nội bộ)
UNIT 1: FRIENDSHIP
J VOCABULARY
A. READING (pages 14-16)
remind (v) nhắc lại
opinion (n) quan điểm, ý kiến
pack up (v) thu dọn
stuffed animal (n) thú nhồi bông
stuff (n) đồ đạc
satisfaction (n) sự hài lòng,thỏa mãn
break out into tears (v) phát khóc
thick and thin (idiom): good and bad times
loser (n) người thua cuộc
cheat (v) lừa đảo
confide (v) tin cậy, tín nhiệm
detention (n) hình phạt giữ lại trường sau giờ học
guarantee (n) sự bảo đảm
psychological (adj) thuộc tâm lí
depression (n) sự trầm cảm
anxiety (n) sự lo lắng
evolve (v) = develop: phát triển
distant (adj) xa cách
focus (v) tập trung
emphathize (v) thông cảm
unsociable (adj) khó gần
scold (v) rầy la, mắng
B. LISTENING (page 17)
athletic (adj) có vẻ thể thao 
reserved (adj) kín đáo
enthusiastic (adj) nhiệt tình,hăng hái
stout (adj) to khoẻ
practical (adj) thực tế
skinny (adj) gầy nhom
sensitive (adj) nhạy cảm
dynamic (adj) năng động
punctual (adj) đúng giờ
conservative (adj) bảo thủ
sympathetic (adj) thông cảm
indifferent (adj) bàng quan
costume (n) trang phục
curious (adj) tò mò
plump face (n) mặt phúng phính
dimple (n) lúm đồng tiền
casual (adj) bình thường
C. SPEAKING (pages 18-19)
multi-school: gồm nhiều trường
tasty (adj) ngon
cousin (n) anh (chị) em họ
D. WRITING (pages 20-21)
narrative (n) bài tường thuật
vicious (adj) xấu xa
timid (adj) rụt rè
imbecile (adj) khờ dại
guy (n) bạn trai (thân mật)
fascinate (v) thu hút
criticize (v) phê bình
confess (v) thú nhận
amount (v) lên đến
giggle (v) cười rút rích
mood (n) tâm trạng
decisive (adj) quyết đoán
strategy (n) chiến lược
E. LANGUAGE FOCUS (p.21-23)
responsible (adj) có trách nhiệm
honest (adj) trung thực
devoted (adj) cống hiến
prosperous (adj) thành đạt
collision (n) sự đụng xe
persistent (adj) kiên trì
piercing (adj) lanh lảnh 
bushy(adj) có nhiều bụi cây,rậm rạp
snake (n) con rắn
stick (n) que củi
utter (v) phát ra
phobia (n) nỗi sợ hãi
fatal (adj) tai hại
submarine (n) tàu ngầm
collapsible (adj) có thể gấp gọn
ragged (adj) rách rưới
screaming (adj) la lên, thét lên
authority (n) chính quyền
cloud (n) đám mây
sour guava (n) ổi chua
thunder (n) sấm
scared (adj) sợ hải
unconscious (adj) không nhận thức
$ WORD STUDY
Descriptive Adjectives
 1. Vị trí của tính từ:
 a/ Đứng trước danh từ
 Ex: My best friend is a responsible and honest girl.
 b/ Đứng sau các động từ như: be, become, look, get, seem, appear....
 Ex: Na is both sociable and kind.
 2. Thứ tự của tính từ:
 opinion (quan điểm) + size (hích tước + quality (tính chất) + age (tuổi) + shape (hình dáng) + color (màu sắc) + participle form (phân từ dùng như tính từ: V-ing/ V-ed) + origin (nguồn gốc) + material (vật liệu) + type (loại) + purpose (mục đích).
 Ex: I have an old wooden table.
1 GRAMMAR
A. Verb Form
I. The Present Simple Tense
 1. Form S + V1(s/es). 
 2. Use
 a. Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every.)
 Ex: I usually go to school in the afternoon.
 b. Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng.
 Ex: The earth moves around the sun.
 3. Đối với ngôi thứ ba số ít: He, She, It.
 a.Thêm “S” vào sau động từ thường.
 Ex: Lan often gets up early in the morning.
 b.Thêm “ES” vào sau các động từ tận cùng là: ch, sh, s, x, o, z.
 Ex: He watches a lot of TV on Sundays.
II. The Present Progressive Tense
 1. Form S + am/is/are + V-ing
 2. Use
 Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present.)
 Ex: - I am looking for the latest newspaper now.
 - They are watching a sport game show at the moment.
 3. Note: Một số động từ không dùng ở thì Present Progressive, mà chỉ dùng ở thì Present Simple: to be, to want, to need, to have (có), to know, to understand, to seem ....
 Ex: - We are tenth-grade students now.
 - I understand the lesson at the moment.
III. The Present Perfect Tense
 1. Form S + has/have +V3/ed 
 2. Use 
 a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, notyet, since, for, so far, until now, up to now,.)
 Ex: We have learnt English for 5 years.
 b. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately).
 Ex: She has just gone out.
 c. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already, before)
 Ex: Have you seen this movie before?
 3. Notes: 
 a/ This is the .. time + S + has/have + V3/ed.
 Ex: This is the first time I have studied in this school.
 b/ S + has/have +V3/ed since + S + V2/ed.
 Ex: We have known each other since we worked in that factory.
IV. The Past Simple Tense
 1. Form S + V2/ed
 2. Use
 a. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian (yesterday, ago, last, in the past, in 1990)
 Ex: - My father bought this house 10 years ago.
 - Mr. Nam worked here in 1999.
 b. Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
 Ex: - Last night, I had dinner, did my homework, watched TV and went to bed. 
 - When she came here in 1990, she worked as a teacher.
V. The Past Progessive Tense
 1. Form S + was/were + V-ing...
 2. Use
 a. Diễn ta một hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
 Ex: She was studying her lesson at 7 oclock last night.
 b. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (was/ were + V-ing) thì có một hành động khác xen vào (V2/ed).
 Ex: - He was sleeping when I came.
 - While my mother was cooking dinner, the phone rang.
 c. Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ.
 Ex: While I was doing my homework, my younger brother was playing video games.
VI. The Past Perfect Tense
 1. Form S + had + V3/ed 
 2. Use	
 a. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
 Ex: By the end of last month, she had made 4 shirts.
 b. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (before, after, by the time). Hành động xảy ra trước dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.
 Ex: - After Nam had done his homework, he went to bed.
 - They had lived in Dong Thap before they moved to HCM city.
B. Linking Words 
 Các từ liên kết như: and, or, but, either... or..., neither... nor...
 1. Dùng để liên kết hai danh từ.
 Ex: Either you or Nam goes to the store.
 2. Dùng để liên kết hai cụm từ.
 Ex: He likes playing soccer and collecting stamps.
 3. Dùng để liên kết hai câu.
 Ex: My father bought a new motorbike, but we all didn’t like it.
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE
J VOCABULARY
A. READING (pages 24-26)
sense (n) giác quan
sight (n) thị giác
smell (n) khứu giác
softness (n) sự mềm mại
briefcase (n) cặp da
fragrance (n) hương của hoa
flavor (n) mùi vị
embarrassed (adj) lúng túng, bối rối
à embarrassment (n)
merrily (adv) vui vẻ
pause (n) sự tạm dừng
conversation (n) bài hội thoại
pass by (v) đi ngang qua
hearing (n) thính giác
taste (n) vị giác
touch (n) xúc giác
in vain: vô ích
retreat into.....shell: thu mình lại
inept (adj) vụng về
slip away (v) biến đi
image (n) hình ảnh
inadequate (adj) bất lực
shy (adj) mắc cở à shyness (n)
dispirited (adj) chán nản
character (n) nhân vật
impact (n) ấn tượng
B. LISTENING (page 27)
presentation (n) bài phát biểu
ashamed (adj) xấu hổ
absent-minded (adj) đảng trí
duty (n) trách nhiệm
careless (adj) bất cẩn # careful
fearful (adj) hung dữ
cycle (v) lái xe đạp
search (v) tìm
counter (n) quầy
witness (v) chứng kiến
thief (n) tên trộm
C. SPEAKING (pages 28-29)
falcon (n) chim ưng
bat (n) con dơi
taster (n) người nếm
smoke detector (n) máy dò tìm khói
missel (n) tên lửa
heat-seeking: tầm nhiệt
differentiate (v) phân biệt
D. WRITING (page 30)
mutual (adj) lẫn nhau
dish (n) món ăn
host (n) chủ nhà
commentment (n) lễ tốt nghiệp
reunion (n) đoàn tụ
pocket (n) túi
pants (n) quần
E. LANGUAGE FOCUS (p.31-33)
chef (n) đầu bếp
pale (adj) xanh xao
vehicle (n) xe cộ
woods (n) cáng rừng
bush (n) bụi cây
chirp (v) kêu chiêm chiếp
bamboo flute (n) ống sáo
$ WORD STUDY
Sense Verbs
eyes (sight) à see hears (hearing) à hear
skin (touch) à touch/ feel tongue (taste) à taste
nose (smell) à smell
1 GRAMMAR
A. Modal Perfect: S + could/ might + have + V3/ed.....
 Dùng để suy luận, giải thích, phỏng đoán về một sự việc đã diễn ra trong quá khứ.
 Ex: He worked hard all day yesterday. He could/ might have been very tired.
B. Verb Form: see Unit 1
UNIT 3: PARTIES
J VOCABULARY
A. READING (pages 34-36)
manners (n) cách ứng xử
attend (v) tham dự
courtesy (adj) lịch sự, nhả nhặn
observe (v) chứng kiến
blunt (adj) đầu đủa lớn
chopsticks (n) đôi đủa
plate (n) đĩa
bowl (n) bát
spoon (n) muỗng
fork (n) nĩa
scissors (n) cây kéo 
hover (v) huơ
poke (v) đẩy
pick up (v) gắp
mumerous (adj) nhiều
interaction (n) sự tiếp xúc
participant (n) người tham gia
behavior (n) thái độ, cách cư xử
standard (n) tiêu chuẩn
congenial (adj) tương đắc
etiquette (n) phép xã giao
chew (v) nhai
elbow (n) khủy tay
refrain from (v) cố tránh
cutlery (n) dao, nĩa, muỗng...
diagonally (adv) theo đường chéo
mouthful (n) miếng
lick (v) liếm
napkin (n) khăn giấy
lap (n) vạt áo
collar (n) cổ áo
protocol (n) quy tắc ngoại giao
B. LISTENING (pages 37-38)
buffet (n) bữa ăn tự chọn
savories (n) bữa ăn mặn
delicious (adj) ngon
honor (v) tôn vinh
celebrated (adj) nỗi tiếng, lừng danh
event (n) sự kiện
 random (adj) ngẫu nhiên
distribution (n) sự phân bố
exact (adj) chính xác
culture (n) nền văn hoá
accompany (v) đi kèm
blow blew blown (v) thổi
candle (n) cây đèn cầy
decoration (n) sự trang trí
secret (adj) bí mật
represent (v) tượng trưng
desire (n) nguyện vọng
generally (adv) thông thường
agency (n) cơ quan 
service(n) dịch vụ
C. SPEAKING (pages 38-39)
farewell (n) tạm biệt
guest (n) khách
serve (v) phục vụ
selection (n) sự lựa chọn
menu (n) thực đơn
smoothly (adv) suông sẽ
dispose (v) sắp xếp
wrap (n) gói quà
D. WRITING (pages 40-42)
invitation (n) mời
response (n) trả lời
welcome (v) đón tiếp
presence (n) sự hiện diện
appreciate (v) đánh giá cao
margin (n) lề giấy
confirm (v) xác nhận
refusal (n) sự  ...  chuột
$ WORD STUDY
Gentitive ‘s
 Ex: In Britain, children have a lot of presents on Christmas’s Day. 
 Noun +’s + Noun
1 GRAMMAR
Conditional Sentences
 I. Conditional Sentences (If Sentences): Type 1
 Ex: If I finish my homework, I will go to the concert
 (= I will go to the concert if I finish my homework.) 
 * If clause: If I finish my homework, 
 * Main clause: I will go to the concert 
 1. Form: If + S + V1., S + will + Vo..
 2. Use: Diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
 II. Conditional Sentences (If Sentences): Type 2 
 Ex: - He doesn’t have much time now. 
 If he had much time, he would help you.
 - I am not in your position now. 
 If I were in your position, I could do that.
 1. Form: If + S + V2/ed.., S + would/could + Vo
 (be à were)
 2. Use: Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại.
 III. Conditional Sentences (If Sentences): Type 3
 Ex: We didn’t study hard last year and we didn’t get good marks.
 If we had studied hard last year, we would have got good marks.
 1. Form: If + S + had + V3/ed., S + would/could + have + V3/ed. 
 2. Use: Diễn tả một điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ.
 * Summary:
Type
If clauses
Main clauses
1
If + S + V1..,
S + will + Vo
2
If + S + V2/ed..,
 (be à were)
S + would/could + Vo
3
If + S + had+V3/ed.,
S + would/could+have+V3/ed.
 IV. Note:
 Một số từ/cụm từ có thể thay cho IF với nghĩa tương đương: unless (từ khi); provided that; as long as (miễn là); suppose (cho là); in case (trong trường hợp); on condition that (với điều kiện)
 Ex: - We will be late unless we hurry.
 - You can borrow my book provided that you bring it back.
UNIT 8: POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES
J VOCABULARY
A. READING (pages 105-108)
postal (adj) thuyộc bưu điện
telecommunications (n) viễn thông
Wikipedia (n) từ điển BK toàn thư
Blog (n) nhật kí trên mạng
Yahoo! Messager (n) người đưa tin 
cell phone (n) điện thoại di động
landline phone(n) điện thoại cố định
link (v) = connect: kết nối
hook up (v) móc nối
Internet Service provider: nhà cung cấp dịch vụ Internet
dial (v) quay số
access (n) truy cập
Asymmetric Digital Subscriber Line: Đường dây Thuê bao số không đối xứng
cable modem (n) mô đem cáp
purpose (n) mục đích
search (n) sự tìm kiếm
commerce (n) thương mại
teleconferencing (n) dự hội nghị qua điện thoại hoặc phát hình trực tiếp
telecommuting (n) làm việc tại nhà qua máy tính
research (n) nghiên cứu
distribute (v) phân phối
router (n) bộ chọn đường truyền
commentary (n) lời bình luận
diary (n) nhật kí
track (v) truy nhập
connectivity (n) tính kết nối
B. LISTENING (pages 108-109)
address (n) địa chỉ
keep in touch (v) liên lạc
code (n) mật mã
branch office(n văn phòng chi nhánh
urgent (adj) khẩn cấp	
C. SPEAKING (pages 110-111)
instruction (n) chỉ dẫn
type (v) đánh máy
International (adj) quốc tế
landline phone(n) điện thoại cố định
contact (v) tiếp xúc
D. WRITING (pages 111-113)
complaint (n) sự phàn nàn
inconvenience (n) sự bất tiện
package(n) =parcel:bưu kiện,gói hàng
circumstance (n) hoàn cảnh
manager (n) nhà quản lí
unsatisfactory (adj) chưa thoả đáng
dissatisfaction (n) sự không hài lòng
refund (n) sự hoàn trả
compensated (v) đền bù, bồi thường
E.LANGUAGE FOCUS (p.113-117)
trouble (n) vấn đề khó khăn
disturb (v) quấy rầy
emergency (n) khẩn cấp
communicate (v) giao tiếp
pack (v) đóng gói
1 GRAMMAR
A. Pronouns: one(s), someone, everyone, anyone, no one.
 1. one(s): Dùng để thay thế danh từ đã được đề cập trước đó;
 Ex: - There are three rulers on the table. The blue one (ruler) is mine.
 - The green apples are cheaper than the red ones (apples). 
 2. someone, everyone: Dùng trong câu khẳng định.
 Ex: - There is someone at the door.
 - Everyone knows the solution to this problem.
 3. anyone: Dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
 Ex: - There isn’t anyone in the house.
 - Did you talk to anyone at the party?
 4. no one: Thường dùng động từ ở dạng khẳng định.
 Ex: No one likes to come to this restaurant.
 * Các động từ theo các đại từ bất định trên thường ở số ít. 
B. Indirect Speech with Conditional Sentences
 Ex: a/ “If I leave now, I’ll catch the train.”
 à He told me that if he left then, he would catch the train.
 b/ “If you came back tomorrow, I would help you.”
 à She said that if I came back the following day, she would help me.
 c/ “If I had practiced more, I couldn’t have nade such mistakes.”
 à Lan said that if she had practiced more, she couldn’t have made such mistakes.
 * Khi đổi câu điều kiện sang gián tiếp.
 1. Đổi động từ giới thiệu sang: “said, told, pointed out, .”.
 2. Đổi thì: (V1 àV2/ed; can/ will/ may +Vo àcould/ would/ might +Vo), ta không đổi thì trong điều kiện 2 và 3.
 3. Đổi ngôi: 
 - Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính
- Ngôi thứ BA không đổi.
 4. Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Direct Speech
Indirect Speech
1. today/tonight
2. now
3. ago
4. yesterday
5. last week
6. tomorrow
7. next week
8. this
9. these
10. here
1. that day/ that night
2. then
3. before
4. the previous day/ the day before
5. the previous week/ the week before
6. the following day/ the day after
7. the following week/ the week after 
8. that
9. those
10. there
CONSOLIDATION 2
J VOCABULARY
A. PRONUNCIATION (page 118)
B. LISTENING (page 118)
total (v) tổng cộng
double (v) gấp đôi
figure (n) con số
reach (v) tiến đến
expect (v) mong đợi
C. VOCABULARY(pages 119-120)
merry (adj) vui vẻ
readiness (n) sự sẳn sàng
ornament (n) đồ trang hoàng
D. GRAMMAR (pages 120-122)
hide hid hidden: che, giấu
clump (n) lùm, bụi
thief (n) tên trộm
jewelry (n) đồ trang sức
win the lottery: trúng số
census (n) sự điều tra
E. READING (pages 122-123)
region (n) vùng, miền
populated (adj) đông đúc
tend (v) có xu hướng
industrial (adj) thuộc công nghiệp
baby (n) đứa trẻ
immigration (n) sự di dân
F. WRITING (pages 112-125)
double-click (v) nhấp đôi
icon (n) mục
password (n) mật mã
browser (n) đọc lướt qua
switch on (v) mở công tắc
button (n) nút
scamble (v) trộn lẫn
description (n) sự mô tả
via (prep) qua đường
B J I
 Success to you!!!
IRREGULAR VERBS
No
Infinitive
Past Simple
Past Participle
Meaning
1
be(am/is/are)
was/ were
been
thì, là, ở
2
arise
arose
arisen
xuất hiện
3
bear
bore
born
sinh ra
4
beat
beat
beaten
đánh, đập
5
become
became
become
trở nên
6
begin
began
begun
bắt đầu
7
bend 
bent
bent
cúi, gập
8
bet
bet
bet
đánh cuộc
9
bite
bit
bitten
cắn
10
bleed
bled
bled
chảy máu
11
blow
blew
blown
thổi
12
break
broke
broken
làm vỡ
13
breed
bred
bred
nuôi
14
bring
brought
brought
mang
15
build
built
built
xây dựng
16
burn*
burnt
burnt
đốt cháy
17
burst
burst
burst
bừng cháy
18
buy
bought 
bought 
mua
19
catch
caught
caught
bắt được
20
choose
chose
chosen
chọn lựa
21
come
came
come
đến
22
cost
cost
cost
trị giá
23
creep
crept
crept
bò 
24
cut
cut
cut
cắt
25
dig
dug
dug
đào
26
do
did
done
làm
27
draw
drew
drawn
vẽ
28
dream*
dreamt
dreamt
mơ
29
drink
drank
drunk
uống
30
drive
drove
driven
lái xe
31
eat
ate 
eaten 
ăn
32
fall
fell
fallen
té xuống
33
feed
fed
fed
cho ăn
34
feel
felt
felt
cảm thấy
35
fight
fought 
fought 
đánh nhau
36
find
found
found
tìm thấy
37
fit
fit
fit
vừa vặn
38
fly
flew
flown
bay
39
forecast
forecast
forecast
dự báo
40
forget
forgot
forgot(ten)
quên
41
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
42
freeze
froze
frozen
đông lạnh
43
get
got
got(ten)
đạt được
44
give
gave
given
cho
45
go
went
gone
đi
46
grind 
ground
ground
nghiền
47
grow
grew
grown
mọc
48
hang
hung
hung
treo
49
have
had
had
có, dùng
50
hear
heard
heard
nghe
51
hide 
hid
hidden 
che giấu
52
hit
hit
hit
đụng
53
hold
held
held
cầm, nắm, tổ chức
54
hurt 
hurt 
hurt 
làm đau
55
keep
kept
kept
giữ
56
know
knew
known
biết
57
lay
laid
laid
đặt, để
58
lead
led
led
dẫn dắt
59
learn*
learnt
learnt
học
60
leave 
left 
left 
rời khỏi
61
lend
lent
lent
cho mượn
62
let
let
let
để cho
63
lose
lost
lost
đánh mất 
64
make
made
made
làm
65
mean
meant
meant
nghĩa là
66
meet
met
met
gặp
67
overcome
overcame
overcome
vượt qua
68
pay
paid
paid
trả tiền
69
put
put
put
đặt, để
70
quit
quit
quit
thoát ra
71
read
read
read
đọc
72
ride
rode
ridden
cưỡi, đạp xe
73
ring
rang
rung
reo, rung
74
rise
rose
risen
nhô,mộc lên
75
run
ran
run
chạy
76
say
said
said
nói
77
see
saw
seen
trông thấy
78
seek
sought
sought
tìm kiếm
79
sell
sold
sold
bán
90
send
sent
sent
gửi đi
81
set
set
set
xếp đặt
82
shake 
shook
shaken 
lắc
83
shoot
shot
shot
bắn
84
shut
shut
shut
đóng lại
85
sing
sang
sung
hát
86
sink
sank
sunk
chìm, đắm
87
sit
sat
sat 
ngồi
88
sleep
slept
slept
ngủ
89
slide
slid
slid
trượt đi
90
smell*
smelt
smelt
ngửi
91
speak
spoke
spoken
nói
92
speed
sped
sped
tăng tốc
93
spell
spelt
spelt
đánh vần
94
spend
spent
spent
tiêu xài
95
spill
spilt
spilt
tràn ra
96
spread
spread
spread
lan truyền
97
steal
stole
stolen
đánh cắp
98
stand
stood
stood
đứng
99
sting
stung
stung
chích, đốt
100
strike
struck
struck
đánh
101
swear
swore
sworn
thề
102
sweep
swept
swept
quét
103
swim
swam
swum
bơi, lội
104
swing
swung
swung
đánh đu
105
take
took
taken
cầm, nắm
106
teach
taught
taught
dạy
107
tear
tore
torn
xé rách
108
tell
told 
told 
bảo, kể
109
think
thought
thought
suy nghĩ
110
throw
threw
thrown
ném
111
thrust
thrust
thrust
ấn mạnh
112
understand
understood
understood
hiểu
113
wake
woke
woken
đánh thức
114
wear
wore
worn
mặc, đội
115
weave
wove
woven
dệt
116
weep
wept
wept
khóc
117
wet
wet
wet
làm ướt
118
win
won
won
thắng
119
write
wrote
written
viết
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3.
MỤC LỤC
Ç Ì È
	Trang 
UNIT 1: FRIENDSHIP 	1
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCE 	5
UNIT 3: PARTIES 	6
UNIT 4: VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS 	8
CONSOLIDATION 1	11
UNIT 5: COMPETITIONS 	11
UNIT 6: POPULATION 	14
UNIT 7: CELEBRATIONS 	16
UNIT 8: POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES 	18
CONSOLIDATION 2	21

Tài liệu đính kèm:

  • docTV-NP TA11(NC) HKI.doc