Trắc nghiệm Vật lý 11 chương II

Trắc nghiệm Vật lý 11 chương II

Câu 1: tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là:

A. từ

B. nhiệt

C. hóa

D. cơ

câu 2: khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hat mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:

A. cu-long

B. hấp dẫn

C. đàn hồi

D. điện trường

câu 3: khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vao chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:

A. điện trường

B. cu-long

C. lực lạ

D. hấp dẫn

 

doc 5 trang Người đăng quocviet Lượt xem 18655Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Vật lý 11 chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 CHƯƠNG II
	( có đáp án )
Câu 1: tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là:
từ
nhiệt 
hóa
cơ
câu 2: khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hat mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
cu-long
hấp dẫn
đàn hồi
điện trường
câu 3: khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vao chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
điện trường
cu-long
lực lạ
hấp dẫn
câu 4: người ta dùng thí nghiệm nào sau đây để phát hiện tác dụng từ của dòng điện 
cho dòng điện chạy qua một dây dẫn
đưa một nam châm thử lại gần dây dẫn có dòng điện chạy qua
cho dòng điện chạy qua một acquy
cho dòng điện chạy qua một bóng đèn
câu 5: cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây
I=qt
I=
I=
I=
Câu 6: cường độ dòng điện được đo bằng:
Nhiệt kế
Vôn kế
Ampe kế
Lực kế
Câu 7: đơn vị của cường độ dòng điện là 
Vôn (V)
Niuton (N)
Ampe (A)
Fara( F)
Câu 8: đơn vị của suất điện động là
Ampe (A)
Vôn (V)
Fara (F)
Vôn/mét (v/m)
Câu 9: chọn câu sai
Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế
Ampe kế được mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
Dòng điện chạy qua ame kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ chốt (-)
Dòng điện chạy qua ampe lế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt dương (+)
Câu 10: đơn vị của điện lượng (q) là
Ampe (A)
Cu-lông ( C )
Vôn (V)
Jun (J)
Câu 11: gọi là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là d0ộ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây
.q = A
 = q.A
 .q2
Câu 12: trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là:
0,375 (A)
2,66 (A)
6 (A)
3,75 (A)
Câu 13: dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
2,5.1018 (e/s)
2,5.1019 (e/s)
0,4.10-19 (e/s)
4.10-19 (e/s)
Câu 14: cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng cùa dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
0,5 I
2 I 
4,5 I 
5,4 I
Câu 15: số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian 2s là 6,25.1018 (e/s). khi đó dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là 
1 (A) 
2 (A) 
0,512. 10-37 (A)
0,5 (A)
Câu 16: dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60µA. số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
3,75. 1014 (e/s)
7,35.1014 (e/s)
2,66.10-14 (e/s)
0,266.10-4 (e/s)
Câu 17: công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. suất điện động của nguồn là
0,166 (V)
6 (V)
96 (V)
0,6 (V)
Câu 18: có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
Hai mảnh nhôm
Hai mảnh bạc
Hai mảnh đồng
Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm
Câu 19: pin vôn-ta được cấu tạo gồm
Hai cực bằng kẽm nhúng trong dung dịch axít sunfuric loãng
Hai cực bằng đồng nhúng trong dung dịch axít sunfuric loãng
Một cực bằng kẽm một cực bằng dồng nhúng trong axít sunfuric loãng
Một cực bằng kẽm một cực bằng đồng nhúng trong dung dịch muối
Câu 20: pin điện hóa hai cực
Là hai vật dẫn cùng chất
Là hai vật cách điện
Là hai vật dẫn khác chất
Một là vật dẫn, một còn lại là vật cách điện
Câu 21 : một pin vôn-ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển ở bên trong va giữa hai cực của pin là
2,97 (J)
27,9 (J)
0,04 (J) 
24,54 (J)
Câu 22 : một bộ acquy có suất điện động là 6V sản ra một công là 360J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này hoạt động. Lượng điện tích dịch chuyển có giá trị là :
2160 (J)
0,016 (J)
60 (J)
600 (J)
Câu 22 : một bộ acquy có dung lượng là 5Ah, acquy này có thể sử dụng tổng cộng trong khoảng thời gian là bao lâu cho tới khi phải nạp lại nếu nó cung cấp dòng điện có cường độ 0,25A.
20h
1,25h
0,05h
2h
Câu 23 : một bộ acquy có dung lượng 2Ah. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 24h thì phải nạp là :
48 (A)
12 (A)
0,0833 (A)
0,0383 (A)
Câu 24 : điện năng tiêu thụ được đo bằng
A.Vôn kế	B. ampe kế	C.tĩnh điện kế	D.công tơ điện
Câu 25 : theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ
Với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
Với bình phương điện trở của dây dẫn
Nghịc với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
Với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
Câu 26 : đơn vị của nhiệt lượng là
Vôn (V)
Ampe (A)
Oát (W)
Jun (J)
Câu 27 : công suất của dòng điện có đơn vị là :
Jun (J)
Oát (W)
Vôn (V)
Oát giờ (Wh)
Câu 28 : chọn câu sai 
	Đơn vị của	
Công suất là oát (W)
Công suất là vôn-ampe (VA)
Công là Jun (J)
Diện năng là cu-lông ( C )
Câu 29 : công thức tính côngsuất của dòng điện qua đoạn mạch là 
P = At
P = 
P = 
P = At2
Câu 30 ; chọn công thúc sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một đoạn mạch.
P = UI
P = RI2
P = 
P = U2I
Câu 31 : một bóng đèn có ghi Đ : 3V-3W. Khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là
9Ω
3Ω
6Ω
12Ω
Câu 32 ; một bóng đèn có số ghi Đ : 6V-6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế U=6V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là :
36A
6A
1A
12A 
Câu 33 : hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. cường độ dòng điện qua mỗi đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn
I1 I2 và R1 R2
I1 I2 và R1 R2
I1 I2 và R1 R2
I1 I2 và R1 R2
Câu 34 : điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dâydẫn trong 1h, khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V có giá trị là 
12J
43200J
10800J
1200J
Câu 35 : hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỉ số hai điện trở là
2
2
Câu 36 : để bóng đèn 120V-60W sáng bình thường ở mnag5 điện có hiệu điện thế là 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R có giá trị là 
410
80Ω
200Ω
100Ω	 
Câu 37 : cường độ dòng điện trong mạch kín được tính theo công thức
A.I= B. I= C. I= D. I= 
câu 38 : trong mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị
I=∞
I = ξ.r
I = 
I = 
Câu 39 ; trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần đện trở RN th2 hiệu suất của nguồn điện có điện trở trong r là
H = (%)
H = (%)
H = (%)
H = (%)
ĐÁP ÁN
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
A
x
x
B
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem vat ly 11 chuong II Dap an.doc