Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 35, 36

Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 35, 36

Câu 1: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Ba điểm A; B; C. B. Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm Q; N; M; B. D. Bốn điểm M; Q; N; C.

Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 500. C. 700. D. 400.

Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 600. B. 400. C. 650. D. 450.

Câu 6: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 350. B. 450. C. 250. D. 550.

Câu 7: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình thang. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật. D.Hình bình hành.

Câu 8: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:

 A. 500. B. 700. C. 600. D. 400.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 35, 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 35 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn:	A. Ba điểm A; B; C.	B. Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm Q; N; M; B. 	D. Bốn điểm M; Q; N; C. 
Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. 	 B.. C.. D.. 
Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 500. 	 C. 700.	D. 400. 
Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . 	 B.. 	 C..	 D..
Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 600. 	 B. 400. C. 650. D. 450. 
Câu 6: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 350. 	B. 450. C. 250. D. 550.
Câu 7: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình thang. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật.	 D.Hình bình hành.
Câu 8: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 500. 	B. 700. 	C. 600. 	D. 400.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 36 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn:	A. Bốn điểm M; Q; N; C. B. Ba điểm A; B; C.	C. Bốn điểm Q; N; M; B. 	D. Bốn điểm A; N; M; B. 
Câu 2: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình bình hành. B.Hình thoi. C.Hình thang.	 D.Hình chữ nhật.
Câu 3: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. B.. C.. D.. 
Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A.. 	B.. 	 C.. D..
Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng:A. 600. 	 B. 400. C.450. D.650.
Câu 6: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng:A. 700. B. 400. 	 C. 500. 	D. 500. 
Câu 7: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 400.	B. 600. 	C. 500. 	D. 700. 
Câu 8: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng:A. 450.	B. 350. C.550. D.250.
Ðáp án 36
	1. C	2. D	3. D	4. C	5. B	6. B	7. A	8. A
Ðáp án 35
	1. C	2. A	3. D	4. A	5. B	6. B	7. C	8. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc35_36.doc