Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2009 – 2010 - Trường THPT Phiêng Khoài

Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2009 – 2010 - Trường THPT Phiêng Khoài

Câu 1: Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm

A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau

C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau

Câu 2: Đưa thanh kim loại A nhiễm điện dương chạm vào thanh kim loại B chưa nhiễm điện, ta thấy B cũng nhiễm điện dương. Hiện tượng trên do:

A. Các electron truyền từ B sang A B. Các proton truyền từ A sang B

C. Các electron truyền từ A sang B D. Các ion dương truyền từ A sang B

Câu 3: Điện tích q = 6.10-6C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do q gây ra tại điểm M cách q khoảng 30em có độ lớn:

A. 6.107 V/m B. 6.105 V/m

C. 6.103 V/m D. 6.104 V/m

 

docx 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học: 2009 – 2010 - Trường THPT Phiêng Khoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phiêng Khoài
Họ tên: .....................................
Lớp: 11A....
ĐỀ KIỂM TRA HKI
NĂM HỌC: 2009 – 2010
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) (Khoanh tròn vào phương án đúng)
Câu 1: Trong trường hợp nào sau đây ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
Câu 2: Đưa thanh kim loại A nhiễm điện dương chạm vào thanh kim loại B chưa nhiễm điện, ta thấy B cũng nhiễm điện dương. Hiện tượng trên do:
A. Các electron truyền từ B sang A
B. Các proton truyền từ A sang B
C. Các electron truyền từ A sang B
D. Các ion dương truyền từ A sang B
Câu 3: Điện tích q = 6.10-6C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do q gây ra tại điểm M cách q khoảng 30em có độ lớn: 
A. 6.107 V/m
B. 6.105 V/m
C. 6.103 V/m 
D. 6.104 V/m
Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = 7.10- 7C và q2 = 4.10- 8C đặt cách nhau 20cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm này có độ lớn
A. 6,3.10- 4 N
B. 6,3.10- 5 N
C. 6,3.10- 2 N
D. 6,3.10- 3 N
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 40V. Chọn câu chắc chắn đúng
A. Điện thế ở M là 40V
B. Điện thế tại N bằng 0
C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V
D. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm 
Câu 6: Một điện tích q = 2C chạy từ điểm M đến điểm N (có UMN = 6V). Công của lực điện là bao nhiêu
A. 10 J
B. 8J
C. 12J
D. 20J
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C = 6μF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12 V thì điện tích mà tụ tích được là 
A. 7,2.10 – 5 J
B. 7,2.10 – 3 J
C. 72 J
D. 7,2 J
Câu 8: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây
A. Lực kế
B. Am pe kế
C. Nhiệt kế
D. Công tơ điện 
Câu 9: Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây
A. Vôn kế
B. Am pe kế
C. Tĩnh điện kế
D. Công tơ điện 
Câu 10: Để tạo thành bộ nguồn có suất điện động 3V và điện trở trong 1,5Ω từ việc ghép các quả pin giống nhau có suất điện động 1,5V và điện trở trong 1Ω ta cần tối thiểu bao nhiêu quả pin
A. 2 quả
B. 4 quả
C. 3 quả
D. 5 quả 
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là không đúng với kim loại 
A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng
B. Hạt tải điện là các ion tự do
C. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm
Câu 12: Phát biểu nào dưới dây không đúng đối với bán dẫn?
A. Có thể có hệ số nhiệt điện trở âm
B. Có hai loại hạt tải điện là electron và lỗ trống
C. Tính chất điện nhạy cảm với tạp chất
D. Chỉ cho dòng điện chạy theo một chiều
Câu 13: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:
A. Electron và ion dương
B. Electron và ion âm
C. Ion dương và ion âm
D. Electron, ion dương và ion âm
Câu 14: Dòng điện trong chân không là dòng chuyển dời có hướng của các hạt: 
A. Electron tự do
B. Ion âm
C. Ion dương
D. Electron, ion dương và ion âm
Câu 15: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực dương bằng đồng trong thời gian 1giờ 45 phút và với dòng điện có cường độ 2A. Khối lượng đồng bám vào cực âm là:
A. 5,127g
B. 3,855g
C. 4,178g
D. 4, 923g
Câu 16: Tính chất của lớp chuyển tiếp p – n là:
A. Chỉ cho dòng điện di qua theo một chiều từ n sang p 
B. Chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều từ p sang n
C. Không dẫn điện 
D. Dẫn điện rất tốt
B. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hai điện tích q1 = 1,6.10 - 8 C và q2 = 1,2.10 -8C đặt cách nhau 10cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp do q1 và q2 gây ra tại M cách q1 khoảng 8cm và cách q2 khoảng 6cm
Câu 2 (3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. 
Biết: R1 = 2,5Ω; R2 = R3 = 6Ω; R4 = 3Ω; ξ1 = 2V; r1 = 1Ω; ξ2 = ξ3 = 3V; r2 = r3 = 1Ω. Tính
Điện trở mạch ngoài
Cường độ dòng điện qua các điện trở
Hiệu điện thế mạch ngoài và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở R1, R2, R4
Câu 3 (1,5 điểm): Nêu các tính chất của tia catốt
Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiểm tra HKI.docx