Bài kiểm tra số 1 môn: Đại số và giải tích

Bài kiểm tra số 1 môn: Đại số và giải tích

Câu 1: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;

C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.

Câu 2: Phương trình 2sinx + mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:

 A hoặc ; B. ; C. ; D. .

Câu 3: Xét trên tập xác định thì

 A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;

C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.

Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;

C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].

Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng

A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2 ; B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2 ;

C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2 .

 

doc 8 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 2287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 1 môn: Đại số và giải tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra
Bài kiểm tra số 1
Môn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo:
Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề
Câu 1: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; 	B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; 
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; 	D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 2: Phương trình 2sinx + mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
	A hoặc ; B. ; C. ; 	 D. . 
Câu 3: Xét trên tập xác định thì
	A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; 	 	B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; 	 	D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1];	 	B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; 
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; 	D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; 	 	B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2; 	D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2.
Câu 6: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai
	A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; 	B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; 	D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ . 
Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; 	B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. 
Câu 8: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; 	B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; 	D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. 
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng?	
A. y = sinx; B. y = cosx; 	C. y = tanx; 	D. y = cotx.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng 
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; 	C. Hàm số y = tanx; 	 D. Hàm số y = cotx. 
Câu 11: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? 
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; 	B. Đồ thị hàm số y = sinx ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt 
A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; 	 	B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 13: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	C. y = tanx; 	 D. y = cotx.
Câu 14: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	 C. y = tanx; 	D. y = cotx. 
Câu15: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?
[-1;1]; 	B. [-3;3]; 	 C. [5;8];	 D. [2;8].
Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?
Câu 17: Phương trình cosx = chỉ có nghiệm là? 
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18: Phương trình sinx = chỉ có nghiệm là ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19: Phương trình cotx = chỉ có nghiệm là (với k Z)
	A. B. ; C. D. .
Câu 20: Phương trình tanx = chỉ có nghiệm là (với k Z)
A. B. ; C. D. . 
Câu 21: Phương trình tanx = cotx chỉ có nghiệm là (với k Z) 
A. B. ; C. ; D. . 
Câu 22: Phương trình sinx = cosx chỉ có nghiệm là (với k Z)
 A. B. ; C. ; D. . 
Câu 23: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. 2 ≤ m ≤ 3; 	 B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . 
Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
	A. cosx = -1; 	 B. cosx = 1; 	 C. tanx = 0; 	 D. cotx = 0. 
Câu 25: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m; B. m≤- ; 	C. m≥; D. m≤-hoặc m≥.
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra
Bài kiểm tra số 1
Môn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy giáo:
Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề
Câu 1: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m; B. m≤- ; C. m≥; D. m≤-hoặc m≥.
Câu 2: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
	A hoặc ; B. ; C. ; D. . 
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; 	B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; 
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; 	D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1];	 	B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; 
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; 	D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
	A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; 	 	B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; 	 	D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 6: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai
	A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; 	B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; 	D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ . 
Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; 	 	B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; 	D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2. 
Câu 8: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; 	B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; 	D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. 
Câu 9: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; 	B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. 
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng 
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; 	C. Hàm số y = tanx; 	D. Hàm số y = cotx. 
Câu 11: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	C. y = tanx; 	D. y = cotx.
Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt 
A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; 	 B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 13: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? 
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; 	B. Đồ thị hàm số y = sinx ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 14: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	 C. y = tanx; 	D. y = cotx. 
Câu15: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	 C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?
Câu 17: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?
[-1;1]; 	 B. [-3;3]; 	 C. [5;8];	 D. [2;8].
Câu 18: Phương trình sinx = chỉ có nghiệm là 
	A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19: Phương trình cosx = chỉ có nghiệm là? 
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20: Phương trình tanx = chỉ có nghiệm là 
	A. B. ; C. D. . 
Câu 21: Phương trình cotx = chỉ có nghiệm là 
	A. B. ; C. D. . 
Câu 22: Phương trình sinx = cosx chỉ có nghiệm là 
A. B. ; C. ; D. . 
Câu 23: Phương trình tanx = cotx chỉ có nghiệm là 
	A. B. ; C. ; D. . 
Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
	A. cosx = -1; B. cosx = 1; 	 C. tanx = 0; 	 	 D. cotx = 0. 
Câu 25: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 2 ≤ m ≤ 3; 	 B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . 
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra
Bài kiểm tra số 1
Môn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy giáo:
Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề:3
Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
	A. cosx = -1; 	 B. cosx = 1; 	 C. tanx = 0; 	 D. cotx = 0.
Câu 2: Phương trình tanx = chỉ có các nghiệm là (với k Z)
A. B. ; C. D. . 
Câu 3: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m; B. m≤- ; C. m≥; D. m≤hoặc m≥.
Câu 4: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k Z) 
A. B. ; C. ; D. . 
Câu 5: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k Z)
 A. B. ; C. ; D. . 
Câu 6: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. 2 ≤ m ≤ 3; 	 B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . 
Câu 7: Xét trên tập xác định thì 
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; 	 B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. 
Câu 8: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A hoặc ; B. ; 	C. ; 	 D. . 
Câu 9: Xét trên tập xác định thì
	A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; 	 	B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; 	 	D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 10: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1];	 	B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; 
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; 	D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1]. 
Câu 11: Xét trên tập xác định thì
A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; 	 	B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; 	D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2.
Câu 12: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai
	A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; 	B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; 	D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ . 
Câu 13: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; 	B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; 
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; 	D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 14: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; 	B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; 	D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. 
Câu15: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng qua trục Oy?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	C. y = tanx; 	D. y = cotx.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng 
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; 	 	C. Hàm số y = tanx; 	D. Hàm số y = cotx. 
Câu 17: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? 
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; 	B. Đồ thị hàm số y = tanx ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 18: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị 
A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; 	 	B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; 	 	D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 19: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	 	C. y = tanx; 	 D. y = cotx. 
Câu 20: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	 C. y = tanx; 	D. y = cotx. 
Câu 21: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?
A[-1;1]; 	 B. [-3;3]; 	 C. [5;8];	D. [2;8].
Câu 22: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?
Câu 23: Phương trình cosx =
A. ; B. ; C. ; D. . 
Câu 24: Phương trình sinx = chỉ có các nghiệm là (k Z)
A. ; B. ; C. ; D. . 
Câu 25: Phương trình cotx = chỉ có các nghiệm là (với k Z)
	A. B. ; C. D. . 
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra
Bài kiểm tra số 1
Môn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy giáo:
Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ áp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
D 
Đề:4
Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
	A. cosx = -1; 	 B. cosx = 1; 	 C. tanx = 0; 	 D. cotx = 0.
Câu 2: Phương trình 2tan2x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m; B. m≤- ; 	C. m≥; D. m≤-hoặc m≥. 
Câu 3: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. 2 ≤ m ≤ 3; 	 B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - ≤ m ≤ ; D. m ≤ . 
Câu 4: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; 	B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R; 
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; 	D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 5: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A hoặc ; B. ; C. ; 	 D. .
Câu 6: Xét trên tập xác định thì
	A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; 	 	B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; 	 	D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.. 
Câu 7: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1];	 	B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ; 
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; 	D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1]. 
Câu 8: Xét trên tập xác định thì
A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2; 	 	B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2 ; 	D.Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2. 
Câu 9: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai
	A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; 	B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; 	D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ 
Câu 10: Xét trên tập xác định thì 
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; 	B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ. 
Câu 11: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì; 	B.Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kì; 
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì ; 	D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì. 
Câu 12: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng qua trục Oy?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	C. y = tanx; 	D. y = cotx.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng 
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; 	C. Hàm số y = tanx; 	D. Hàm số y = cotx. 
Câu 14: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất? 
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; 	B. Đồ thị hàm số y = tanx ; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx.. 
Câu15: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị 
A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; 	 B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm; 
C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; 	D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 16: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	 C. y = tanx; 	 D. y = cotx. 
Câu 17: Trên khoảng hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?
A. y = sinx; B. y = cosx; 	 C. y = tanx; 	D. y = cotx 
Câu 18: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?
A. [-1;1]; 	B. [-3;3]; 	 C. [5;8];	D. [2;8].
Câu 19: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?
Câu 20: Phương trình cosx =
A. ; B. ; C. ; D. . 
Câu 21: Phương trình sinx = chỉ có các nghiệm là (k Z)
A. ; B. ; C. ; D. . 
Câu 22: Phương trình cotx = chỉ có các nghiệm là (với k Z)
A. B. ; C. D. . 
Câu 23: Phương trình tanx = chỉ có các nghiệm là (với k Z)
A. B. ; C. D. . 
Câu 24: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k Z) 
A. B. ; C. ; D. . 
Câu 25: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k Z)
 A. B. ; C. ; D. . 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_I_Ham_so_luong_giac_va_Phuong_trinh_luong_giac.doc