Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng Anh 11

Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng Anh 11

UNIT 1: FRIENDSHIP

VOCABULARY

acquaintance (n) người quen

admire (v) ngưỡng mộ

aim (n) mục đích

appearance (n) vẻ bề ngoài

attraction (n) sự thu hút

be based on (exp) dựa vào

benefit (n) lợi ích

calm (a) điềm tĩnh

caring (a) chu đáo

change (n,v) (sự) thay đổi

changeable (a) có thể thay đổi

chilli (n) ớt

close (a) gần gũi, thân thiết

concerned (with) (a) quan tâm

condition (n) điều kiện

constancy (n) sự kiên định

constant (a) kiên định

 

doc 46 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp môn Tiếng Anh 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1:	FRIENDSHIP
☺ VOCABULARY 
acquaintance (n) người quen 
admire (v) ngưỡng mộ 
aim (n) mục đích 
appearance (n) vẻ bề ngoài 
attraction (n) sự thu hút 
be based on (exp) dựa vào 
benefit (n) lợi ích 
calm (a) điềm tĩnh 
caring (a) chu đáo 
change (n,v) (sự) thay đổi 
changeable (a) có thể thay đổi 
chilli (n) ớt 
close (a) gần gũi, thân thiết 
concerned (with) (a) quan tâm 
condition (n) điều kiện 
constancy (n) sự kiên định 
constant (a) kiên định 
crooked (a) cong 
customs officer (n) nhân viên hải 
quan 
delighted (a) vui mừng 
enthusiasm (n) lòng nhiệt tình 
exist (v) tồn tại 
feature (n) đặc điểm 
forehead (n) trán 
generous (a) rộng rãi, rộng lượng 
get out of (v) ra khỏi (xe) 
give-and-take (n) sự nhường nhịn 
good-looking (a) dễ nhìn 
good-natured (a) tốt bụng 
gossip (v) ngồi lê đôi mách 
height (n) chiều cao 
helpful (a) giúp đỡ, giúp ích 
 
honest (a) trung thực 
hospitable (a) hiếu khách 
humorous (a) hài hước 
in common (exp) chung 
incapable (of) (a) không thể 
influence (v) ảnh hưởng 
insist on (v) khăng khăng 
jam (n) mứt 
joke (n,v) (lời) nói đùa 
journalist (n) phóng viên 
joy (n) niềm vui 
jump (v) nhảy 
last (v) kéo dài 
lasting (a) bền vững 
lifelong (a) suốt đời 
like (n) sở thích 
loyal (a) trung thành 
loyalty (n) lòng trung thành 
medium (a) trung bình 
mix (v) trộn 
modest (a) khiêm tốn 
mushroom (n) mấm 
mutual (a) lẫn nhau 
oval (a) có hình trái xoan 
patient (a) kiên nhẫn 
personality (n) tích cách, phẩm chất 
pleasant (a) vui vẻ 
pleasure (n) niềm vui thích 
principle (n) nguyên tắc 
pursuit (n) mưu cầu 
quality (n) phẩm chất 
quick-witted (a) nhanh trí 
relationship (n) mối quan hệ 
remain (v) vẫn (còn) 
Residential Area (n) khu dân cư 
rumour (n) lời đồn 
secret (n) bí mật 
selfish (a) ích kỷ 
sense of humour (n) óc hài hước 
share (v) chia sẻ 
sincere (a) thành thật 
sorrow (n) nỗi buồn 
☺	GRAMMAR 
 
studious (a) chăm chỉ 
suspicion (n) sự nghi ngờ 
suspicious (a) nghi ngờ 
sympathy (n) sự thông cảm 
take up (v) đề cập đến 
trust (n,v) sự tin tưởng 
uncertain (a) không chắc chắn 
understanding (a) thấu hiểu 
unselfishness (n) tính không ích kỷ 
1.	Infinitive with to (Động từ nguyên mẫu có to) 
1.1 Sau túc từ của động từ: 
Ex: The teacher told me to do this exercise. (Thầy bảo tôi làm bài tập này.) 
 S 
V O to V
 advise (khuyên), allow, permit (cho phép), ask (yêu cầu), 
invite (mời), tell (bảo, kể), order (ra lệnh),  
1.2 Sau một số tính từ: 
able (có thể), unable (không thể), happy (vui vẻ), delighted (vui mừng), easy 
(dễ), lovely (thú vị, hay), glad (vui), sorry (tiếc), anxious (nóng lòng), content 
(bằng lòng), afraid (sợ), eager (háo hức), amazed (ngạc nhiên), pleased (hài 
lòng), disappointed (thất vọng), surprised (ngạc nhiên), certain (chắc chắn), 
willing (sẵn lòng),  
Ex: I am glad to know you are successful. (Tôi vui khi biết bạn thành công.) 
 S be adj to V
1.3 Trong cấu trúc: S + be + too + adj + to V (quá  nên không thể ) 
Ex: He is too old to run fast. (Ông ấy quá già nên không thể chạy nhanh.) 
 S be too adj to V
1.4 Sau một số động từ: 
want (muốn), expect (mong chờ, kỳ vọng), refuse (từ chối), hope (hy vọng), 
decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự định), would like (muốn), fail 
(thất bại, hỏng), learn (học), afford (có đủ khả năng/điều kiện), manage (xoay 
sở), demand (đòi hỏi, yêu cầu), prepare (chuẩn bị), promise (hứa), wish (ao 
ước), begin/start (bắt đầu), mean (định),  
Ex: They want to make friends with me. (Họ muốn kết bạn với tôi.) 
S V	to V
 
1.5 Sau danh từ hoặc đại từ thay thế cho mệnh đề quan hệ (bắt đầu bằng 
who/whom/which/that):
Ex: There is a lot of housework which I should do. 
---> There is a lot of housework to do. (Có nhiều việc nhà cần làm.) 
 Have you got anything that you can read? 
---> Have you got anything to read? (Bạn có gì đọc không?) 
2.	Infinitive without to (Động từ nguyên mẫu không có to) 
Được dùng: 
2.1 Sau các động từ:
can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have to, 
would rather, had better 
Ex: He can speak three languages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng.) 
2.2 Sau túc từ của động từ: 
Ex: I watched them get out of the car. (Tôi thấy họ ra khỏi xe hơi.) 
 He	made his daughter stay home. (Ông ta bắt buộc con gái ở nhà.) 
 She let 
him 
go. (Cô ấy để anh ta đi.) 
 S V O 
 V0
 V:feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy), smell (ngửi thấy) 
make (bắt buộc), let (để cho) 
* LƯU Ý: 
- So sánh sự khác nhau giữa mục 1.1 và 2.2. 
- Nếu động từ trong câu ở dạng bị động (be + V3/ed), dùng to V theo sau, trừ 
động từ “let” (được đổi thành “be allowed”).
Ex: (a) They 
were watched 	to get out of the car. 
 (b) His daughter was made 
to stay home. 
(c) He

S 
was allowed 
be + V3/ed 
to go. 
to V
UNIT 2:	PERSONAL EXPERIENCES
☺ VOCABULARY
affect (v) ảnh hưởng 
appreciate (v) trân trọng 
attitude (n) thái độ 
bake (v) nướng 
break out (v) xảy ra bất thình lình 
carry (v) mang 
complain (v) phàn nàn 
complaint (n) lời phàn nàn 
contain (v) chứa, đựng 
cottage (n) nhà tranh 
destroy (v) phá hủy, tiêu hủy 
dollar note (n) tiền giấy đôla 
embarrassing (a) ngượng ngùng, 
lúng túng 
embrace (v) ôm 
escape (v) thoát khỏi 
experience (n) trải nghiệm 
fail (v) rớt, hỏng 
floppy (a) mềm 
glance at (v) liếc nhìn 
grow up (v) lớn lên 
idol (n) thần tượng 
imitate (v) bắt chước 
make a fuss (v) làm ầm ĩ 
marriage (n) hôn nhân 
memorable (a) đáng nhớ 
novel (n) tiểu thuyết 
☺	GRAMMAR 
1.	Present simple (Hiện tại đơn) 
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 
 
own (v) sở hữu 
package (n) bưu kiện 
protect (v) bảo vệ 
purse (n) cái ví 
realise (v) nhận ra 
replace (v) thay thế 
rescue (v) cứu nguy, cứu hộ 
scream (v) la hét 
set off (v) lên đường 
shine (v) chiếu sáng 
shy (a) mắc cỡ, bẽn lẽn 
sneaky (a) lén lút 
terrified (a) kinh hãi 
thief (n) tên trộm 
turn away (v) quay đi, bỏ đi 
turtle (n) con rùa 
unforgetable (a) không thể quên 
wad (n) nắm tiền 
wave (v) vẩy tay 
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong 
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, 
every day/week/month  
Ex: Mary often gets up early. (Mary thường thức dậy sớm.) 
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý. 
Ex: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc hướng đông.) 
1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch. 
Ex: The football match begins at 5pm. (Trận bóng đá bắt đầu lúc 5g chiều.) 
1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng 
quá khứ đơn) 
Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world. 
 (Trong mơ, tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới.) 
2.	Past simple (Quá khứ đơn) 

 
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với 
thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last 
week/month/year, in the past, in 1990,  
Ex: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời vào năm 1969.)
3.	Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) 
Thì QKTD dùng để diễn tả: 
3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng 
thời gian trong quá khứ. 
Ex: I was studying her lesson at 7 last night. (7g tối qua, tôi đang học bài) 
3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác 
xen vào (V2/ed). 
Ex: He was sleeping when I came. (Anh ta đang ngủ khi tôi đến.) 
3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ. 
Ex: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV. 
(Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi.)
4.	Past perfect (Quá khứ hoàn thành) 
Thì QKHT dùng để diễn tả: 
4.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành 
động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau 
dùng V2/ed). 
Ex: Lucie had learned English before she came to England. 
(Lucie học tiếng Anh trước khi cô ấy đến nước Anh.) 
4.2 Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm 
nào đó trong quá khứ. 
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years. 
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) 
* LƯU Ý: Đọc kỹ mục 3.2 và mục 4.
UNIT 3:	A PARTY
☺ VOCABULARY
accidentally (adv) tình cờ 
blow out (v) thổi tắt 
budget (n) ngân sách 
candle (n) đèn cầy, nến 
celebrate (v) tổ chức, làm lễ kỷ niệm 
clap (v) vỗ tay 
count on (v) trông chờ vào 
decorate (v) trang trí 
decoration (n) sự/đồ trang trí 
diamond anniversary (n) (= diamond 
wedding= diamond jubilee) lễ kỷ 
niệm đám cưới kim cương (60 năm) 
financial (a) (thuộc) tài chính 
flight (n) chuyến bay 
forgive (v) tha thứ 
get into trouble (exp) 
golden anniversary (n) (= golden 
wedding= golden jubilee) lễ kỷ niệm 
đám cưới vàng (50 năm) 
guest (n) khách 
helicopter (n) trực thăng 
hold (v) tổ chức 
icing (n) lớp kem phủ trên mặt bánh 
jelly (n) thạch (thực phẩm có hương 
vị trái cây được đong lại) 
☺	GRAMMAR
1.	Infinitive and gerund (to V và V-ing) 
1.1	S + V + to V (xem 1.4, trang 2) 
1.2	S + V + V-ing 
 
judge (n) thẩm phán 
lemonade (n) nước chanh 
mention (v) đề cập 
mess (n) sự bừa bộn 
milestone (n)sự kiện quan trọng 
organise (v) tổ chức 
refreshments (n) món ăn nhẹ 
serve (v) phục vụ 
silver anniversary (n) (= silver 
wedding= silver jubilee) lễ kỷ niệm 
đám cưới bạc (25 năm) 
slice (n) miếng 
slip out (v) lỡ miệng 
tidy up (v) dọn dẹp 
upset (v) làm bối rối, lo lắng 
Ex: She enjoys listening to music. (Cô ấy thích nghe nhạc.) 
V V-ing 
Một số động từ sau đây cần có V-ing theo sau: 
enjoy (thích, thưởng thức), finish (hoàn thành), postpone (trì hoãn), avoid 
(tránh), keep (vẫn còn, tiếp tục), practise (thực hành), miss (bỏ lỡ), spend (tiêu 
xài, trải qua), allow/permit (cho phép), advise (khuyên), recommend (đề nghị, 
khuyên bảo), give up (từ bỏ), suggest (đề nghị), deny (từ chối), consider (xem 
xét), quit (rời bỏ), dislike (không thích), can’t help (không thể không), risk (mạo 
hiểm), mention (đề cập), mind (phiền),  
* LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, ) ta dùng V-ing.
2.	Passive infinitive (to be + V3/ed) 
Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.4, trang 2. Khi làm bài, 
cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + to V) hay bị động (V + to be + V3/ed). 
Ex: They want to be invited to the party. (Họ muốn được mời dự tiệc.) 
SAI: They want to invite to the party. (Họ muốn mời đến dự tiệc.) 

 
Câu này SAI vì người đọc không rõ họ muốn mời ai. Trong câu trên, họ được 
mời (= ai đó mời họ), nghĩa đã rõ ràng. 
3.	Passive gerund (being + V3/ed) 
Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.2, trang 6. Khi làm bài, 
cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + V-ing) hay bị động (V+being+ V3/ed). 
Ex: I disliked being taken to the zoo whe ... g đầu 
fairy tale (n) chuyện cổ tích 
D. WRITING
guideline (n) hướng dẫn 
imaginary (a) tưởng tượng 
E. LANGUAGE FOCUS
frighten (v) làm khiếp sợ 
postcard (n) bưu thiếp 
presence (n) sự hiện diện 
 
envelope (n) bao thư 
fish tank (n) bể cá 
indulge in (v) say mê 
modest (a) khiêm tốn 
occupied (a) bận rộn 
practise (v) thực hành 
stamp (n) con tem 
throw  away (v) ném đi 
tune (n) giai điệu 
mountain (n) núi 
name tag (n) nhãn ghi tên 
organize (v) sắp xếp 
overseas (adv) ở nước ngoài 
pen friend (n) bạn qua thư từ 
politician (n) chính trị gia 
postman (n) người đưa thư 
gigantic (a) khổng lồ 
ignorantly (adv) ngu dốt, dốt nát 
otherwise (conj) nếu không thì 
profitably (adv) có ích 
plan (n) kế hoạch 
real (a) có thật 
present (n) món quà 
repair (v) sửa chữa 
stranger (n) người lạ 
☺	GRAMMAR 
Cleft sentences (câu chẻ) 
 
Qua nội dung phần này các em sẽ biết cách dùng cấu trúc nhấn mạnh điều 
mình hay ai đó muốn đề cập đến. Hãy xem ví dụ và cho biết thành phần nào 
trong câu được nhấn mạnh và cấu trúc gì được dùng để nhấn mạnh điều cần diễn 
đạt. 
Ex1: Mr Duy teaches English in Thong Linh High school. 
 S V O Adv 
---> (a) It is Mr Duy that teaches English in Thong Linh High school. 
---> (b) It is English that Mr Duy teaches in Thong Linh High school. 
---> (c) It is in Thong Linh High school that Mr Duy teaches English. 
Ex2: The boy hit the dog in the garden. (Cậu bé trai đánh con chó ở trong vườn.) 
 S V O Adv 
---> (a) It was the boy that hit the dog in the garden. 
---> (b) It was the dog that the boy hit in the garden. 
---> (c) It was in the garden that the boy hit the dog. 
Thành phần câu được nhấn mạnh là: 
(a) _______________ 
(b) _______________ 
(c) _______________ 
Cấu trúc:
FOCUS

UNIT 14:	RECREATION 
☺ VOCABULARY 
A. READING
art (n) nghệ thuật 
by far (exp) rất nhiều, hơn xa 
course (n) khoá học 
cricket (n) môn crikê 
dart (n) môn ném phi tiêu 
do-it-yourself (DIY) tự làm 
engrave (v) chạm, khắc 
entry qualification (n) điều kiện nhập 
học 
form (n) hình thức 
glass (n) thuỷ tinh 
household (n) hộ gia đùnh 
leisure activity (n) hoạt động tiêu 
khiển 
B. SPEAKING
active (a) năng động 
agreement (n) sự đồng ý 
camping (n) cắm trại 
coach (n) xe đò 
disagreement (n) sự bất đồng 
hire (v) thuê 
C. LISTENING
campground (n) nơi cắm trại 
comfortable (a) thoải mái 
depressed (a) chán nản, phiền muộn 
desert (n) sa mạc 
dirt bike (n) xe môtô địa hình 
D. WRITING
camp fire (n) lửa trại 
campsite (n) đại điểm cắm trại 
E. LANGUAGE FOCUS 
airport (n) sân bay 
 
musical instrument (n) nhạc cụ 
on offer (exp) đã mở, có sẵn 
pastime (n) trò tiêu khiển 
pool (n) môn bida pun (chơi với 16 
banh màu) 
practical (a) thực tế 
recreation (n) sự tiêu khiển 
snooker (n) môn bida lỗ 
sophisticated (a) phức tạp, rắc rối 
spare time (n) thời gian rãnh 
spectator sport (n) môn thể thao thu 
hút nhiều khán giả 
trend (n) xu hướng
rest (v) nghỉ ngơi 
scenery (n) phong cảnh 
spectacular (a) ngoạn mục, hùng vĩ 
tent (n) căn lều 
wildlife (n) đời sống hoang dã
giant (n) to lớn 
solitude (n) sự biệt lập, cô độc 
trash (n) rác 
waterfall (n) thác nước 
wilderness (n) miền hoang dã
forest (n) khu rừng 
put up (v) dựng (lều) 
describe (v) mô tả 
direction (n) hướng đi 
hometown (n) quê nhà 
novel (n) tiểu thuyết 
park (v) đậu xe 
passport (n) hộ chiếu 
☺	GRAMMAR 
1) Conjunctions (liên từ): 
 
pedestrian (n) khách bộ hành 
prefer (v) thích hơn 
prince (n) hoàng tử 
wallet (n) ví tiền 
Qua nội dung phần này, các em sẽ biết cách dùng các cặp liên từ sau: both 
 and (cả  lẫn), not only  but also (không những  mà còn), either  or (hoặc 
 hoặc), neither  nor (không  cũng không)
Ex1: Tom was late. So was Ann. 
(Tom đi trễ. Ann cũng vậy.) 
---> Both Tom and Ann were late. (Cả Tom lẫn Ann đều trễ.) 
Ex2: She is intelligent. She is also beautiful. 
(Cô ta thông minh. Cô ta còn xinh đep.) 
---> She is not only intelligent but also beautiful. 
(Cô ta không những thông minh mà còn xinh đẹp.) 
Ex3: You can take this book or that one, not two of them. 
(Anh có thể lấy quyển sách này hoặc quyển kia, không lấy cả hai.) 
---> You can take either this book or that one. 
(Anh có thể lấy hoặc quyển sách này hoặc quyển kia.) 
Ex4: She didn’t write and she didn’t phone. 
(Cô ta không viết thư và không gọi điện.) 
---> She neither wrote nor phoned. (Cô ta không viết thư cũng không gọi điện.) 
Bây giờ các em cùng các bạn hãy rút ra kết luận khi nào dùng các cặp liên từ 
trên. 
2) Cleft sentences in the passive (Câu chẻ dạng bị động) 
Trước tiên, các em hãy xem lại phần Grammar (Cleft sentences) ở trang 
11. Bây giờ, quan sát hai ví dụ dưới đây và so sánh với nội dung trang 11. 
Ex1: Mr Duy teaches English in Thong Linh High school. 
---> It is English that is taught in Thong Linh High school by Mr Duy. 
Ex2: The boy hit the dog in the garden. 
---> It was the dog that was hit in the garden by the boy. 
Hãy so sánh với nội dung trang 11. 

UNIT 15:	SPACE CONQUEST 
☺ VOCABULARY 
A. READING
astronaut (n) phi hành gia 
cosmonaut (n) nhà du hành vũ trụ 
(Nga) 
desire (n) khát vọng 
feat (n) chiến công 
gravity (n) trọng lực 
honour (v) tôn kính 
last (v) kéo dài 
lift off (v) (tàu vũ trụ) phóng vụt lên 
mile per hour (n) dặm / giờ 
name after (v) đặt tên theo 
orbit (n) quỹ đạo 
plane crash (n) vụ rơi máy bay 
B. SPEAKING
artificial (a) nhân tạo 
carry out (v) tiến hành 
launch (v) phóng (tàu vũ trụ) 
manned (a) có người điều khiển 
C. LISTENING
achievement (n) thành tựu 
congress (n) quốc hội (Mỹ) 
experiment (n) cuộc thí nghiệm 
Mars (n) sao Hoả 
mission (n) sứ mệnh, nhiệm vụ 
D. WRITING
appoint (v) bổ nhiệm 
biography (n) tiểu sử 
join (v) tham gia 
leap (n) bước nhảy 
M.S. thạc sĩ khoa học (Master of 
Science) 
 
psychological tension (n) căng thẳng 
tâm lý 
react (v) phản ứng 
set foot on (exp) đặt chân lên 
space (n) vũ trụ 
spacecraft (n) tàu vũ trụ 
technical failure (n) trục trặc kỹ thuật 
telegram (n) điện tín 
temperature (n) nhiệt độ 
uncertainty (n) sự không chắc chắn 
venture (n) việc mạo hiểm 
weightlessness (n) tình trạng không 
trọng lượng 
mark a milestone (exp) tạo bước 
ngoặc 
satellite (n) vệ tinh
NASA (n) cơ quan hàng không và vũ 
trụ Hoa Kỳ (National Aeronautics 
and Space Administration) 
return (v) trở về
mankind (n) nhân loại 
pilot (n) phi công 
quote (n) lời trích dẫn 
receive (v) nhận được 
resign (v) từ chức 
step (n) bước đi 
E. LANGUAGE FOCUS
contact (v) liên lạc 

leg (n) chân 
 
figure (n) con số; hình 
hurt (v) làm đau, đau 
jacket (n) áo vét 
☺	GRAMMAR 
mirror (n) gương 
try on (v) thử (quần áo) 
1) Could, was/were able to (có thể, có khả năng)
1.1. Could: được dùng để chỉ khả năng nói chung hoặc được phép làm điều gì 
trong quá khứ. 
Ex1: My grandfather was very clever. He could speak five languages. 
(Ông tôi rất thông minh. Ông có thể nói năm thứ tiếng.) 
Ex2: We were totally free. We could do whatever we wanted. 
(Chúng ta hoàn toàn rãnh rỗi. Chúng ta có thể làm những gì mình muốn.) 
1.2. Was/were able to: bên cạnh chỉ khả năng COULD, còn được được dùng để 
chỉ khả năng xảy ra ở một tình huống cụ thể trong quá khứ. 
Ex: A girl fell into the river, but fortunately we were able to rescue her. 
(Một cô gái té xuống sông, nhưng thật may mắn chúng tôi có thể cứu cô ta.) 
*CHÚ Ý: đối với câu phủ định, có thể dùng COULD NOT hoặc WAS/WERE 
NOT ABLE TO. 
Ex: My father couldn’t swim. (=My father wasn’t able to swim.) 
TÓM TẮT: 
COULD 
Khả năng 
Nói chung 
NOT 
2) Tag questions (câu hỏi đuôi) 
WAS/WERE ABLE TO 
Khả năng 
Cụ thể 
NOT 
Hãy quan sát các phần in đậm và gạch dưới trong các ví dụ dưới đây và cho 
biết cách thành lập câu hỏi đuôi. 
Ex1: You are a student, aren’t you? 
Ex2: The film wasn’t very interesting, was it? 
Ex3: Mary does a lot of homework every day, doesn’t she? 
Ex4: John didn’t go to school yesterday, did he? 
Ex5: We have seen this film twice, haven’t we? 
Ex5: They can swim very fast, can’t they? 
Hãy cho biết cách thành lập câu hỏi đuôi. 

UNIT 16:	THE WONDERS OF THE WORLD 
☺ VOCABULARY 
A. READING
 
base (n) nền móng 
block (n) khối 
burial (n) sự mai táng 
chamber (n) buồng, phòng 
circumstance (n) tình huống 
construction (n) công trình; sự xây 
dựng 
enclose (v) dựng tường, rào (xung 
quanh cái gì) 
entrance (n) lối vào 
exit (n) lối ra 
journey (n) cuộc hành trình 
mandarin (n) vị quan 
man-made (a) nhân tạo 
metre square (n) mét vuông 
B. SPEAKING
builder (n) người xây dựng 
fact (n) sự thật, sự việc 
giant (a) khổng lồ 
high (a) cao 
C. LISTENING
ancient (a) cổ, thời xưa 
attraction (n) sự thu hút 
average (a) trung bình 
cover (v) bao phủ 
dynasty (n) triều đại 
feature (n) đặc điểm 
height (n) độ cao 
length (n) chiều dài 
D. WRITING
architecture (n) kiến trúc 
brief (a) ngắn gọn, vắn tắt 
mysterious (a) huyền bí, bí ẩn 
pharaoh (n) vua Ai Cập cổ 
pyramid (n) kim tự tháp 
ramp (n) đường dốc 
rank (v) xếp hạng 
spiral (a) hình xoắn ốc 
stone (n) đá 
surpass (v) vượt qua, trội hơn 
theory (n) giả thuyết 
tomb (n) mộ, mồ, mả 
treasure (n) kho báu 
wall (n) bức tường 
wheelchair (n) xe lăn 
wonder (n) kỳ quan 
opinion (n) ý kiến 
sure (a) chắc chắn 
transport (v) vận chuyển 
magnificence (n) vẻ tráng lệ, lộng 
lẫy 
province (n) tỉnh 
roadway (n) đường đi 
significance (n) sự quan trọng 
visible (a) có thể thấy được 
world heritage (n) di sản thế giới 
central Vietnam (n) miền Trung Việt 
Nam 
consist of (v) bao gồm 
dedicate (v) dành cho (để tưởng nhớ) 
god (n) vị thần 
illustrate (v) minh hoạ 
in honour of (exp) để tưởng nhớ (tỏ 
lòng tôn kính) 
E. LANGUAGE FOCUS
believe (v) tin 
escape (v) chạy thoát 
factory (n) nhà máy 
flood (n) lũ lụt 
homeless (a) vô gia cư 
prisoner (n) tù nhân 
☺	GRAMMAR 
 
marble (n) cẩm thạch 
sandstone (n) sa thạch (đá do cát kết 
lại thành) 
statue (n) tượng 
throne (n) ngai vàng 
tower (n) tháp 
puppy (n) chó con, cún 
report (v) báo cáo 
strike (n) cuộc đình công 
suppose (v) cho là 
wanted (a) bị truy nã 
Trong phần này, các em sẽ biết sử dụng hai cách mới để chuyển câu 
tường thuật sang câu bị động. Hãy quan sát các ví dụ và cho biết đó là hai cách 
nào. (A) là viết tắt của Active (chủ động) và (P) là Passive (bị động). 
Ex1: (A) People say that he is intelligent. 
(P1)It is said that he is intelligent. 

 (P2) He	is said to be intelligent. 
 Ex2: (A) They believed that she came here. 
(P1)It was believed that she came here. (P2) She was believed to come here 
Hãy cho biết hai cách chuyển câu tường thuật sang bị động các em vừa 
học được.
(P1) 
(A) S + V + that + S + V 
(P2) 
* CHÚ Ý: động từ tường thuật thường gặp: say (nói), think (nghĩ), believe (tin), 
suppose (cho là), report (tường thuật), expect (trông chờ), know (biết)

Tài liệu đính kèm:

  • docTu vung & ngu phap tieng anh lop 11.doc