UNIT 1: FRIENDSHIP
☺ VOCABULARY
acquaintance (n) người quen
admire (v) ngưỡng mộ
aim (n) mục đích
appearance (n) vẻ bề ngoài
attraction (n) sự thu hút
be based on (exp) dựa vào
benefit (n) lợi ích
calm (a) điềm tĩnh
caring (a) chu đáo
change (n,v) (sự) thay đổi
changeable (a) có thể thay đổi
chilli (n) ớt
close (a) gần gũi, thân thiết
concerned (with) (a) quan tâm
condition (n) điều kiện
constancy (n) sự kiên định
constant (a) kiên định
UNIT 1: FRIENDSHIP ☺ VOCABULARY acquaintance (n) người quen admire (v) ngưỡng mộ aim (n) mục đích appearance (n) vẻ bề ngoài attraction (n) sự thu hút be based on (exp) dựa vào benefit (n) lợi ích calm (a) điềm tĩnh caring (a) chu đáo change (n,v) (sự) thay đổi changeable (a) có thể thay đổi chilli (n) ớt close (a) gần gũi, thân thiết concerned (with) (a) quan tâm condition (n) điều kiện constancy (n) sự kiên định constant (a) kiên định crooked (a) cong customs officer (n) nhân viên hải quan delighted (a) vui mừng enthusiasm (n) lòng nhiệt tình exist (v) tồn tại feature (n) đặc điểm forehead (n) trán generous (a) rộng rãi, rộng lượng get out of (v) ra khỏi (xe) give-and-take (n) sự nhường nhịn good-looking (a) dễ nhìn good-natured (a) tốt bụng gossip (v) ngồi lê đôi mách height (n) chiều cao helpful (a) giúp đỡ, giúp ích honest (a) trung thực hospitable (a) hiếu khách humorous (a) hài hước in common (exp) chung incapable (of) (a) không thể influence (v) ảnh hưởng insist on (v) khăng khăng jam (n) mứt joke (n,v) (lời) nói đùa journalist (n) phóng viên joy (n) niềm vui jump (v) nhảy last (v) kéo dài lasting (a) bền vững lifelong (a) suốt đời like (n) sở thích loyal (a) trung thành loyalty (n) lòng trung thành medium (a) trung bình mix (v) trộn modest (a) khiêm tốn mushroom (n) mấm mutual (a) lẫn nhau oval (a) có hình trái xoan patient (a) kiên nhẫn personality (n) tích cách, phẩm chất pleasant (a) vui vẻ pleasure (n) niềm vui thích principle (n) nguyên tắc pursuit (n) mưu cầu quality (n) phẩm chất quick-witted (a) nhanh trí relationship (n) mối quan hệ remain (v) vẫn (còn) Residential Area (n) khu dân cư rumour (n) lời đồn secret (n) bí mật selfish (a) ích kỷ sense of humour (n) óc hài hước share (v) chia sẻ sincere (a) thành thật sorrow (n) nỗi buồn ☺ GRAMMAR studious (a) chăm chỉ suspicion (n) sự nghi ngờ suspicious (a) nghi ngờ sympathy (n) sự thông cảm take up (v) đề cập đến trust (n,v) sự tin tưởng uncertain (a) không chắc chắn understanding (a) thấu hiểu unselfishness (n) tính không ích kỷ 1. Infinitive with to (Động từ nguyên mẫu có to) 1.1 Sau túc từ của động từ: Ex: The teacher told me to do this exercise. (Thầy bảo tôi làm bài tập này.) S V O to V advise (khuyên), allow, permit (cho phép), ask (yêu cầu), invite (mời), tell (bảo, kể), order (ra lệnh), 1.2 Sau một số tính từ: able (có thể), unable (không thể), happy (vui vẻ), delighted (vui mừng), easy (dễ), lovely (thú vị, hay), glad (vui), sorry (tiếc), anxious (nóng lòng), content (bằng lòng), afraid (sợ), eager (háo hức), amazed (ngạc nhiên), pleased (hài lòng), disappointed (thất vọng), surprised (ngạc nhiên), certain (chắc chắn), willing (sẵn lòng), Ex: I am glad to know you are successful. (Tôi vui khi biết bạn thành công.) S be adj to V 1.3 Trong cấu trúc: S + be + too + adj + to V (quá nên không thể ) Ex: He is too old to run fast. (Ông ấy quá già nên không thể chạy nhanh.) S be too adj to V 1.4 Sau một số động từ: want (muốn), expect (mong chờ, kỳ vọng), refuse (từ chối), hope (hy vọng), decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự định), would like (muốn), fail (thất bại, hỏng), learn (học), afford (có đủ khả năng/điều kiện), manage (xoay sở), demand (đòi hỏi, yêu cầu), prepare (chuẩn bị), promise (hứa), wish (ao ước), begin/start (bắt đầu), mean (định), Ex: They want to make friends with me. (Họ muốn kết bạn với tôi.) S V to V 1.5 Sau danh từ hoặc đại từ thay thế cho mệnh đề quan hệ (bắt đầu bằng who/whom/which/that): Ex: There is a lot of housework which I should do. ---> There is a lot of housework to do. (Có nhiều việc nhà cần làm.) Have you got anything that you can read? ---> Have you got anything to read? (Bạn có gì đọc không?) 2. Infinitive without to (Động từ nguyên mẫu không có to) Được dùng: 2.1 Sau các động từ: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have to, would rather, had better Ex: He can speak three languages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng.) 2.2 Sau túc từ của động từ: Ex: I watched them get out of the car. (Tôi thấy họ ra khỏi xe hơi.) He made his daughter stay home. (Ông ta bắt buộc con gái ở nhà.) She let him go. (Cô ấy để anh ta đi.) S V O V0 V:feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy), smell (ngửi thấy) make (bắt buộc), let (để cho) * LƯU Ý: - So sánh sự khác nhau giữa mục 1.1 và 2.2. - Nếu động từ trong câu ở dạng bị động (be + V3/ed), dùng to V theo sau, trừ động từ “let” (được đổi thành “be allowed”). Ex: (a) They were watched to get out of the car. (b) His daughter was made to stay home. (c) He S was allowed be + V3/ed to go. to V UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES ☺ VOCABULARY affect (v) ảnh hưởng appreciate (v) trân trọng attitude (n) thái độ bake (v) nướng break out (v) xảy ra bất thình lình carry (v) mang complain (v) phàn nàn complaint (n) lời phàn nàn contain (v) chứa, đựng cottage (n) nhà tranh destroy (v) phá hủy, tiêu hủy dollar note (n) tiền giấy đôla embarrassing (a) ngượng ngùng, lúng túng embrace (v) ôm escape (v) thoát khỏi experience (n) trải nghiệm fail (v) rớt, hỏng floppy (a) mềm glance at (v) liếc nhìn grow up (v) lớn lên idol (n) thần tượng imitate (v) bắt chước make a fuss (v) làm ầm ĩ marriage (n) hôn nhân memorable (a) đáng nhớ novel (n) tiểu thuyết ☺ GRAMMAR 1. Present simple (Hiện tại đơn) Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: own (v) sở hữu package (n) bưu kiện protect (v) bảo vệ purse (n) cái ví realise (v) nhận ra replace (v) thay thế rescue (v) cứu nguy, cứu hộ scream (v) la hét set off (v) lên đường shine (v) chiếu sáng shy (a) mắc cỡ, bẽn lẽn sneaky (a) lén lút terrified (a) kinh hãi thief (n) tên trộm turn away (v) quay đi, bỏ đi turtle (n) con rùa unforgetable (a) không thể quên wad (n) nắm tiền wave (v) vẩy tay 1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month Ex: Mary often gets up early. (Mary thường thức dậy sớm.) 1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý. Ex: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc hướng đông.) 1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch. Ex: The football match begins at 5pm. (Trận bóng đá bắt đầu lúc 5g chiều.) 1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng quá khứ đơn) Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world. (Trong mơ, tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới.) 2. Past simple (Quá khứ đơn) Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, Ex: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời vào năm 1969.) 3. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) Thì QKTD dùng để diễn tả: 3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ. Ex: I was studying her lesson at 7 last night. (7g tối qua, tôi đang học bài) 3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (V2/ed). Ex: He was sleeping when I came. (Anh ta đang ngủ khi tôi đến.) 3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ. Ex: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV. (Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi.) 4. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) Thì QKHT dùng để diễn tả: 4.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed). Ex: Lucie had learned English before she came to England. (Lucie học tiếng Anh trước khi cô ấy đến nước Anh.) 4.2 Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ. Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years. (Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) * LƯU Ý: Đọc kỹ mục 3.2 và mục 4. UNIT 3: A PARTY ☺ VOCABULARY accidentally (adv) tình cờ blow out (v) thổi tắt budget (n) ngân sách candle (n) đèn cầy, nến celebrate (v) tổ chức, làm lễ kỷ niệm clap (v) vỗ tay count on (v) trông chờ vào decorate (v) trang trí decoration (n) sự/đồ trang trí diamond anniversary (n) (= diamond wedding= diamond jubilee) lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60 năm) financial (a) (thuộc) tài chính flight (n) chuyến bay forgive (v) tha thứ get into trouble (exp) golden anniversary (n) (= golden wedding= golden jubilee) lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm) guest (n) khách helicopter (n) trực thăng hold (v) tổ chức icing (n) lớp kem phủ trên mặt bánh jelly (n) thạch (thực phẩm có hương vị trái cây được đong lại) ☺ GRAMMAR 1. Infinitive and gerund (to V và V-ing) 1.1 S + V + to V (xem 1.4, trang 2) 1.2 S + V + V-ing judge (n) thẩm phán lemonade (n) nước chanh mention (v) đề cập mess (n) sự bừa bộn milestone (n)sự kiện quan trọng organise (v) tổ chức refreshments (n) món ăn nhẹ serve (v) phục vụ silver anniversary (n) (= silver wedding= silver jubilee) lễ kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm) slice (n) miếng slip out (v) lỡ miệng tidy up (v) dọn dẹp upset (v) làm bối rối, lo lắng Ex: She enjoys listening to music. (Cô ấy thích nghe nhạc.) V V-ing Một số động từ sau đây cần có V-ing theo sau: enjoy (thích, thưởng thức), finish (hoàn thành), postpone (trì hoãn), avoid (tránh), keep (vẫn còn, tiếp tục), practise (thực hành), miss (bỏ lỡ), spend (tiêu xài, trải qua), allow/permit (cho phép), advise (khuyên), recommend (đề nghị, khuyên bảo), give up (từ bỏ), suggest (đề nghị), deny (từ chối), consider (xem xét), quit (rời bỏ), dislike (không thích), can’t help (không thể không), risk (mạo hiểm), mention (đề cập), mind (phiền), * LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, ) ta dùng V-ing. 2. Passive infinitive (to be + V3/ed) Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.4, trang 2. Khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + to V) hay bị động (V + to be + V3/ed). Ex: They want to be invited to the party. (Họ muốn được mời dự tiệc.) SAI: They want to invite to the party. (Họ muốn mời đến dự tiệc.) Câu này SAI vì người đọc không rõ họ muốn mời ai. Trong câu trên, họ được mời (= ai đó mời họ), nghĩa đã rõ ràng. 3. Passive gerund (being + V3/ed) Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.2, trang 6. Khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + V-ing) hay bị động (V+being+ V3/ed). Ex: I disliked being taken to the zoo whe ... g đầu fairy tale (n) chuyện cổ tích D. WRITING guideline (n) hướng dẫn imaginary (a) tưởng tượng E. LANGUAGE FOCUS frighten (v) làm khiếp sợ postcard (n) bưu thiếp presence (n) sự hiện diện envelope (n) bao thư fish tank (n) bể cá indulge in (v) say mê modest (a) khiêm tốn occupied (a) bận rộn practise (v) thực hành stamp (n) con tem throw away (v) ném đi tune (n) giai điệu mountain (n) núi name tag (n) nhãn ghi tên organize (v) sắp xếp overseas (adv) ở nước ngoài pen friend (n) bạn qua thư từ politician (n) chính trị gia postman (n) người đưa thư gigantic (a) khổng lồ ignorantly (adv) ngu dốt, dốt nát otherwise (conj) nếu không thì profitably (adv) có ích plan (n) kế hoạch real (a) có thật present (n) món quà repair (v) sửa chữa stranger (n) người lạ ☺ GRAMMAR Cleft sentences (câu chẻ) Qua nội dung phần này các em sẽ biết cách dùng cấu trúc nhấn mạnh điều mình hay ai đó muốn đề cập đến. Hãy xem ví dụ và cho biết thành phần nào trong câu được nhấn mạnh và cấu trúc gì được dùng để nhấn mạnh điều cần diễn đạt. Ex1: Mr Duy teaches English in Thong Linh High school. S V O Adv ---> (a) It is Mr Duy that teaches English in Thong Linh High school. ---> (b) It is English that Mr Duy teaches in Thong Linh High school. ---> (c) It is in Thong Linh High school that Mr Duy teaches English. Ex2: The boy hit the dog in the garden. (Cậu bé trai đánh con chó ở trong vườn.) S V O Adv ---> (a) It was the boy that hit the dog in the garden. ---> (b) It was the dog that the boy hit in the garden. ---> (c) It was in the garden that the boy hit the dog. Thành phần câu được nhấn mạnh là: (a) _______________ (b) _______________ (c) _______________ Cấu trúc: FOCUS UNIT 14: RECREATION ☺ VOCABULARY A. READING art (n) nghệ thuật by far (exp) rất nhiều, hơn xa course (n) khoá học cricket (n) môn crikê dart (n) môn ném phi tiêu do-it-yourself (DIY) tự làm engrave (v) chạm, khắc entry qualification (n) điều kiện nhập học form (n) hình thức glass (n) thuỷ tinh household (n) hộ gia đùnh leisure activity (n) hoạt động tiêu khiển B. SPEAKING active (a) năng động agreement (n) sự đồng ý camping (n) cắm trại coach (n) xe đò disagreement (n) sự bất đồng hire (v) thuê C. LISTENING campground (n) nơi cắm trại comfortable (a) thoải mái depressed (a) chán nản, phiền muộn desert (n) sa mạc dirt bike (n) xe môtô địa hình D. WRITING camp fire (n) lửa trại campsite (n) đại điểm cắm trại E. LANGUAGE FOCUS airport (n) sân bay musical instrument (n) nhạc cụ on offer (exp) đã mở, có sẵn pastime (n) trò tiêu khiển pool (n) môn bida pun (chơi với 16 banh màu) practical (a) thực tế recreation (n) sự tiêu khiển snooker (n) môn bida lỗ sophisticated (a) phức tạp, rắc rối spare time (n) thời gian rãnh spectator sport (n) môn thể thao thu hút nhiều khán giả trend (n) xu hướng rest (v) nghỉ ngơi scenery (n) phong cảnh spectacular (a) ngoạn mục, hùng vĩ tent (n) căn lều wildlife (n) đời sống hoang dã giant (n) to lớn solitude (n) sự biệt lập, cô độc trash (n) rác waterfall (n) thác nước wilderness (n) miền hoang dã forest (n) khu rừng put up (v) dựng (lều) describe (v) mô tả direction (n) hướng đi hometown (n) quê nhà novel (n) tiểu thuyết park (v) đậu xe passport (n) hộ chiếu ☺ GRAMMAR 1) Conjunctions (liên từ): pedestrian (n) khách bộ hành prefer (v) thích hơn prince (n) hoàng tử wallet (n) ví tiền Qua nội dung phần này, các em sẽ biết cách dùng các cặp liên từ sau: both and (cả lẫn), not only but also (không những mà còn), either or (hoặc hoặc), neither nor (không cũng không) Ex1: Tom was late. So was Ann. (Tom đi trễ. Ann cũng vậy.) ---> Both Tom and Ann were late. (Cả Tom lẫn Ann đều trễ.) Ex2: She is intelligent. She is also beautiful. (Cô ta thông minh. Cô ta còn xinh đep.) ---> She is not only intelligent but also beautiful. (Cô ta không những thông minh mà còn xinh đẹp.) Ex3: You can take this book or that one, not two of them. (Anh có thể lấy quyển sách này hoặc quyển kia, không lấy cả hai.) ---> You can take either this book or that one. (Anh có thể lấy hoặc quyển sách này hoặc quyển kia.) Ex4: She didn’t write and she didn’t phone. (Cô ta không viết thư và không gọi điện.) ---> She neither wrote nor phoned. (Cô ta không viết thư cũng không gọi điện.) Bây giờ các em cùng các bạn hãy rút ra kết luận khi nào dùng các cặp liên từ trên. 2) Cleft sentences in the passive (Câu chẻ dạng bị động) Trước tiên, các em hãy xem lại phần Grammar (Cleft sentences) ở trang 11. Bây giờ, quan sát hai ví dụ dưới đây và so sánh với nội dung trang 11. Ex1: Mr Duy teaches English in Thong Linh High school. ---> It is English that is taught in Thong Linh High school by Mr Duy. Ex2: The boy hit the dog in the garden. ---> It was the dog that was hit in the garden by the boy. Hãy so sánh với nội dung trang 11. UNIT 15: SPACE CONQUEST ☺ VOCABULARY A. READING astronaut (n) phi hành gia cosmonaut (n) nhà du hành vũ trụ (Nga) desire (n) khát vọng feat (n) chiến công gravity (n) trọng lực honour (v) tôn kính last (v) kéo dài lift off (v) (tàu vũ trụ) phóng vụt lên mile per hour (n) dặm / giờ name after (v) đặt tên theo orbit (n) quỹ đạo plane crash (n) vụ rơi máy bay B. SPEAKING artificial (a) nhân tạo carry out (v) tiến hành launch (v) phóng (tàu vũ trụ) manned (a) có người điều khiển C. LISTENING achievement (n) thành tựu congress (n) quốc hội (Mỹ) experiment (n) cuộc thí nghiệm Mars (n) sao Hoả mission (n) sứ mệnh, nhiệm vụ D. WRITING appoint (v) bổ nhiệm biography (n) tiểu sử join (v) tham gia leap (n) bước nhảy M.S. thạc sĩ khoa học (Master of Science) psychological tension (n) căng thẳng tâm lý react (v) phản ứng set foot on (exp) đặt chân lên space (n) vũ trụ spacecraft (n) tàu vũ trụ technical failure (n) trục trặc kỹ thuật telegram (n) điện tín temperature (n) nhiệt độ uncertainty (n) sự không chắc chắn venture (n) việc mạo hiểm weightlessness (n) tình trạng không trọng lượng mark a milestone (exp) tạo bước ngoặc satellite (n) vệ tinh NASA (n) cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ (National Aeronautics and Space Administration) return (v) trở về mankind (n) nhân loại pilot (n) phi công quote (n) lời trích dẫn receive (v) nhận được resign (v) từ chức step (n) bước đi E. LANGUAGE FOCUS contact (v) liên lạc leg (n) chân figure (n) con số; hình hurt (v) làm đau, đau jacket (n) áo vét ☺ GRAMMAR mirror (n) gương try on (v) thử (quần áo) 1) Could, was/were able to (có thể, có khả năng) 1.1. Could: được dùng để chỉ khả năng nói chung hoặc được phép làm điều gì trong quá khứ. Ex1: My grandfather was very clever. He could speak five languages. (Ông tôi rất thông minh. Ông có thể nói năm thứ tiếng.) Ex2: We were totally free. We could do whatever we wanted. (Chúng ta hoàn toàn rãnh rỗi. Chúng ta có thể làm những gì mình muốn.) 1.2. Was/were able to: bên cạnh chỉ khả năng COULD, còn được được dùng để chỉ khả năng xảy ra ở một tình huống cụ thể trong quá khứ. Ex: A girl fell into the river, but fortunately we were able to rescue her. (Một cô gái té xuống sông, nhưng thật may mắn chúng tôi có thể cứu cô ta.) *CHÚ Ý: đối với câu phủ định, có thể dùng COULD NOT hoặc WAS/WERE NOT ABLE TO. Ex: My father couldn’t swim. (=My father wasn’t able to swim.) TÓM TẮT: COULD Khả năng Nói chung NOT 2) Tag questions (câu hỏi đuôi) WAS/WERE ABLE TO Khả năng Cụ thể NOT Hãy quan sát các phần in đậm và gạch dưới trong các ví dụ dưới đây và cho biết cách thành lập câu hỏi đuôi. Ex1: You are a student, aren’t you? Ex2: The film wasn’t very interesting, was it? Ex3: Mary does a lot of homework every day, doesn’t she? Ex4: John didn’t go to school yesterday, did he? Ex5: We have seen this film twice, haven’t we? Ex5: They can swim very fast, can’t they? Hãy cho biết cách thành lập câu hỏi đuôi. UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD ☺ VOCABULARY A. READING base (n) nền móng block (n) khối burial (n) sự mai táng chamber (n) buồng, phòng circumstance (n) tình huống construction (n) công trình; sự xây dựng enclose (v) dựng tường, rào (xung quanh cái gì) entrance (n) lối vào exit (n) lối ra journey (n) cuộc hành trình mandarin (n) vị quan man-made (a) nhân tạo metre square (n) mét vuông B. SPEAKING builder (n) người xây dựng fact (n) sự thật, sự việc giant (a) khổng lồ high (a) cao C. LISTENING ancient (a) cổ, thời xưa attraction (n) sự thu hút average (a) trung bình cover (v) bao phủ dynasty (n) triều đại feature (n) đặc điểm height (n) độ cao length (n) chiều dài D. WRITING architecture (n) kiến trúc brief (a) ngắn gọn, vắn tắt mysterious (a) huyền bí, bí ẩn pharaoh (n) vua Ai Cập cổ pyramid (n) kim tự tháp ramp (n) đường dốc rank (v) xếp hạng spiral (a) hình xoắn ốc stone (n) đá surpass (v) vượt qua, trội hơn theory (n) giả thuyết tomb (n) mộ, mồ, mả treasure (n) kho báu wall (n) bức tường wheelchair (n) xe lăn wonder (n) kỳ quan opinion (n) ý kiến sure (a) chắc chắn transport (v) vận chuyển magnificence (n) vẻ tráng lệ, lộng lẫy province (n) tỉnh roadway (n) đường đi significance (n) sự quan trọng visible (a) có thể thấy được world heritage (n) di sản thế giới central Vietnam (n) miền Trung Việt Nam consist of (v) bao gồm dedicate (v) dành cho (để tưởng nhớ) god (n) vị thần illustrate (v) minh hoạ in honour of (exp) để tưởng nhớ (tỏ lòng tôn kính) E. LANGUAGE FOCUS believe (v) tin escape (v) chạy thoát factory (n) nhà máy flood (n) lũ lụt homeless (a) vô gia cư prisoner (n) tù nhân ☺ GRAMMAR marble (n) cẩm thạch sandstone (n) sa thạch (đá do cát kết lại thành) statue (n) tượng throne (n) ngai vàng tower (n) tháp puppy (n) chó con, cún report (v) báo cáo strike (n) cuộc đình công suppose (v) cho là wanted (a) bị truy nã Trong phần này, các em sẽ biết sử dụng hai cách mới để chuyển câu tường thuật sang câu bị động. Hãy quan sát các ví dụ và cho biết đó là hai cách nào. (A) là viết tắt của Active (chủ động) và (P) là Passive (bị động). Ex1: (A) People say that he is intelligent. (P1)It is said that he is intelligent. (P2) He is said to be intelligent. Ex2: (A) They believed that she came here. (P1)It was believed that she came here. (P2) She was believed to come here Hãy cho biết hai cách chuyển câu tường thuật sang bị động các em vừa học được. (P1) (A) S + V + that + S + V (P2) * CHÚ Ý: động từ tường thuật thường gặp: say (nói), think (nghĩ), believe (tin), suppose (cho là), report (tường thuật), expect (trông chờ), know (biết)
Tài liệu đính kèm: