Từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh ôn luyện kỳ thi tốt nghiệp

Từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh ôn luyện kỳ thi tốt nghiệp

Ngày nay không ai có thể phủ nhận tầm quan trọng của việc dạy và học tiếng anh, nhất là khi đất nước chúng ta đã và đang hội nhập với khu vực và thế giới. Với mục đích lâu dài của xã hội- nâng cao trình độ giao tiếp, Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo đã tiến hành thay đổi bộ sách giáo khoa cho học sinh toàn quốc. Chương trình phân ban đại trà đã được thực hiện từ năm học 2006- 2007 và bắt đàu từ năm học 2008- 2009, học sinh sẽ tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông với toàn bộ nội dung trong bộ sách giáo khoa mới.

Sau ba năm giảng dạy chương trình mới, tôi đã đúc kết một số kinh nghiệm , nay tôi xin được được viết ra những suy nghĩ của mình để trao đổi cùng các đồng nghiệp

1. Lý do chọn đề tài

 Theo như cấu trúc của một đơn vị bài học trong bộ sách giáo khoa mới, mỗi đơn vị bài học gồm có năm tiết học riêng biệt ( 4 tiết cho 4 kỹ năng và một tiết dành cho phần luyện phát âm của học sinh cũng như phần ngữ pháp). Theo phân phối chương trình của Sở GD ĐT

các em học sinh không có một tiết nào để ôn tập cũng như làm bài tập củng cố. Trong khi đó lượng kiến thức được truyền đạt trong bộ sách giáo khoa thì rất nặng, chủ đề rất khó đối với học sinh, lượng từ mới và cấu trúc ngữ pháp rất đa dạng và nhiều; thời gian cho các em học sinh hệ thống lại những kiến thức đã học thì ít vì các em có nhiều môn học. Đó chính là lí do tại sao tôi lại chọn đề tài này. Tôi hy vọng tôi có thể góp một phần nào đó trong việc giúp các em ôn tập tốt hơn cho kỳ thi tốt nghiệp và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi đó.

2. Phạm vi, đối tượng chọn đề tài

 Đối tượng: Học sinh lớp 12A4, 12A5 và 12A9

 Thời gian: Năm học 2008- 2009

 

doc 24 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1085Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng anh dành cho học sinh ôn luyện kỳ thi tốt nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ GIẢNG DẠY
Đề tài: Từ vựng và cấu trúc ngữ pháp 
tiếng anh dành cho học sinh ôn luyện
 kỳ thi tốt nghiệp
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG CHỌN ĐỀ TÀI
PHẦN II: QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I.KHẢO SÁT THỰC TẾ
1. TÌNH TRẠNG THỰC TẾ CỦA HỌC SINH
2. NHỮNG BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
2.1. LÝ THUYẾT CHUNG
2.2. KINH NGHIỆM THỰC TẾ
A. CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ
B. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
C. CÁC DẠNG BÀI TẬP BỔ TRỢ
D. GIÁO ÁN CHI TIẾT
II. KẾT QUẢ ĐỀ TÀI
PHẦN III: PHẦN KẾT
Phần I
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay không ai có thể phủ nhận tầm quan trọng của việc dạy và học tiếng anh, nhất là khi đất nước chúng ta đã và đang hội nhập với khu vực và thế giới. Với mục đích lâu dài của xã hội- nâng cao trình độ giao tiếp, Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo đã tiến hành thay đổi bộ sách giáo khoa cho học sinh toàn quốc. Chương trình phân ban đại trà đã được thực hiện từ năm học 2006- 2007 và bắt đàu từ năm học 2008- 2009, học sinh sẽ tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông với toàn bộ nội dung trong bộ sách giáo khoa mới. 
Sau ba năm giảng dạy chương trình mới, tôi đã đúc kết một số kinh nghiệm , nay tôi xin được được viết ra những suy nghĩ của mình để trao đổi cùng các đồng nghiệp
1. Lý do chọn đề tài
	Theo như cấu trúc của một đơn vị bài học trong bộ sách giáo khoa mới, mỗi đơn vị bài học gồm có năm tiết học riêng biệt ( 4 tiết cho 4 kỹ năng và một tiết dành cho phần luyện phát âm của học sinh cũng như phần ngữ pháp). Theo phân phối chương trình của Sở GD ĐT
các em học sinh không có một tiết nào để ôn tập cũng như làm bài tập củng cố. Trong khi đó lượng kiến thức được truyền đạt trong bộ sách giáo khoa thì rất nặng, chủ đề rất khó đối với học sinh, lượng từ mới và cấu trúc ngữ pháp rất đa dạng và nhiều; thời gian cho các em học sinh hệ thống lại những kiến thức đã học thì ít vì các em có nhiều môn học. Đó chính là lí do tại sao tôi lại chọn đề tài này. Tôi hy vọng tôi có thể góp một phần nào đó trong việc giúp các em ôn tập tốt hơn cho kỳ thi tốt nghiệp và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi đó.
2. Phạm vi, đối tượng chọn đề tài
Đối tượng: Học sinh lớp 12A4, 12A5 và 12A9
Thời gian: Năm học 2008- 2009
Phần II
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. Khảo sát thực tế
1. Tình trạng thực tế của học sinh: Sau ba năm học giảng dạy các học sinh với chương trình sách giáo khoa mới, tôi đã thiết kế rất nhiều bài kiểm tra cho học sinh với cấu trúc: phát âm, từ vựng, ngữ pháp, nói, đọc hiểu và viết. Kết quả bài kiểm tra của hầu hết các em được thể hiện như sau: (bảng dưới đây chỉ thể hiện số học sinh không làm được bài)
Lớp
Phát âm
Từ vựng
Ngữ pháp
Nói
Đọc hiểu
Viết
12A4
14/ 48 HS
20/48 HS
7/ 48 HS
2/ 48 HS
4/ 48HS
10/48 HS
12A5
12/ 48HS
22/ 48HS
7/ 48 HS
5/48 HS
5/ 48HS
15/48 HS
12A9
17/ 48 HS
25/ 48HS
10/48 HS
4/48 HS
8/48 HS
13/48 HS
2. Những biện pháp thực hiện
2.1. Lý thuyết chung
	Một tờ phiếu bài tập gồm hai phần: phần tổng kết mẫu câu và các loại từ vựng kèm theo nghĩa, phần bài tập ứng dụng với một số dạng bài cơ bản (cho dạng đúng của từ, điền từ vào chỗ trống, điền giới từ, sửa lỗi sai........)
2.2. Kinh nghiệm thực tế
Tôi xin trình bày cụ thể như sau:
Công tác chuẩn bị
Các bước lên lớp
Các mẫu câu và cấu trúc, các dạng bài tập giúp các em ôn luyện
Giới thiệu một số mẫu câu và bài tập cụ thể
a. Công tác chuẩn bị: 
Đây là một bước rất quan trọng vì một lí do rất đơn giản. Đó là: lượng Kiến thức và bài tập trong mỗi tờ phiếu sẽ giúp các em học sinh hiểu được bài một cách sâu sắc hơn, hệ thống được nội dung kiến thức và quan trọng hơn cả là các em có những dạng bài tập đa dạng để vận dụng và tập luyện các kiến thức đã thu nhận được. Ngày nay có rất nhiều sách khác nhau được giới thiệu và bày ở các hiệu sách trên thị trường, tuy nhiên ngữ cảnh, mẫu câu, từ vựng của các bài tập trong nhiều cuốn sách hoặc là không sát với sách giáo khoa hoặc là quá khó đối với học sinh đại trà. Trong khi đó, học sinh rất cần những bài tập thất lôi cuốn, thất dễ hiểu và thực sự thiết thực, đặc biệt năm lớp 12 là năm học rất quan trọng đối với mỗi học sinh. Các em có quá nhiều môn học cho kỳ thi tốt ngiệp và làm thế nào để học một cách hiệu quả và hệ thống là một câu hỏi thường trực đối với không chỉ phụ huynh mà còn đối với các em học sinh. Vì vây khi soạn các tờ phiếu bài tập cho học sinh sau mỗi đơn vị bài học, tôi thường hệ thống lại một danh sách các từ vựng kèm theo các loại từ và một số bài tập áp dụng những gì tôi đã liệt kê và giới thiệu. 
	Tôi xin khẳng định rằng sự tìm tòi khai thác trong quá trình chuẩn bị bài tập cho học sinh của giáo viên sẽ làm cho các em yêu thích môn học này hơn và cảm thấy học nó một cách dễ dàng hơn. Sự chuẩn bị tốt còn thể hiện ở các tờ phiếu bài tập của giáo viên. 
b. Các bước lên lớp
	Sau mỗi đơn vị bài học, tôi sẽ phát cho các em học sinh gồm có phần từ vựng, các loại từ, mẫu câu, cấu trúc và những phần bài tập
	Tôi yêu cầu các em học sinh làm bài ở nhà. Tôi có thể kiểm tra một số bài tập vào đầu giờ học sau. Tôi yêu cầu học sinh giải thích tại sao lại có kết quả như vây.
c. Các mẫu câu và cấu trúc , các dạng bài tập trong một tờ phiếu
List of vocabulary and structures
 Give the correct form of the word in the brackets 
Complete these sentences with one of the words in the table
Fill in the sentences with the suitable words
Fill in the sentences with a suitable preposition
Circle the best answers
d. Sau đây là các từ vựng, mẫu câu và các bài tập cụ thể 
PART I: VOCABULARY AND STRUCTURES
1. work as + (a/an) + noun of job : (dùng để giới thiệu nghề nghiệp)
2. join hands to do something: chung sức làm việc gì/ chung tay làm việc gì
3. join somebody in doing something: cùng ai làm việc gì
4. responsible (adj) : có trách nhiệm/ chịu trách nhiệm
→ irresponsible (adj): không có trách nhiệm
→ (ir) responsibility (n)
→ take the responsibility for doing something: chịu/ có trách nhiệm làm gì 
→ be responsible for doing something	 chịu/ có trách nhiệm làm gì 
5. dress in : ăn mặc quần áo gì
6. to be willing to do something: sẵn sàng làm gì
7. give a hand with doing something: giúp một tay làm việc gì 
8. to be under a lot of (..) pressure: chịu nhiều áp lực
9. take out the garbage: vứt rác
10. look after: chăm sóc
11. support (n/ v) : ủng hộ, hỗ trợ
→ supportive (adj): ủng hộ
→ be supportive of .:	 	 ủng hộ ai/ cái gì
12. come up:	 xuất hiện
13. confide (v):	 tin tưởng
→ confident (adj):	 tự tin
→ confidence (n):
→ confide in :	 tin tưởng vào...............
14. let somebody do something:	 cho phép ai làm gì
15. allow somebody to do something:	 cho phép ai làm gì
16. have to do something:	 phải làm gì
17. permit somebody to do something: 	 cho phép ai làm gì
18. believe in:	 tin tưởng vào
19. on the other hand:	 mặt khác
20. decide on something:	 quyết định việc gì 
21. a/ the majority of + plural noun : 	 phần lớn.
→ a / the minority of + plural noun: 	 phần nhỏ
22. A (large) number of + plural noun:	 nhiều.
23. to be obliged to do something: 	 phải làm gì
24. a record of 	 một bản báo cáo về
25. wave to somebody: 	 vẫy tay về phía ai
26. get off:	 xuống tàu xe
→ get on:	 lên tàu xe
27. catch one’s eye:	 thu hút sự chú ý của ai:
28. point at someone: 	 chỉ tay vào ai
→ point to someone:	 chỉ tay về phía ai
29. the age of + độ tuổi.	 độ tuổi..............
30. divide .into.: 	 chia .thành.
31. depend (v):	 phụ thuộc..
→ dependent(adj): 	 phụ thuộc 
→ independent(adj): 	 độc lập
→ (in) dependence (n)
→ depend on: 	 phụ thuộc vào.
32. make friends:	 kết bạn
33. plenty of:	 nhiều
34. be made up of + ..: 	 được dựng lên bởi/ bao gồm.........
35. explain (something) to somebody:	 giải thích cái gì cho ai
36. to be busy doing something:	 bận làm gì
37. fight back tears: 	 gạt nước mắt
38. take part in:	 tham gia
39. graduate from:	 tốt nghiệp từ.
40. impress (v):	 gây ấn tượng
→ impressive (adj): 
→ impression (n):
→ create a good impression on somebody:	 tạo ấn tượng tốt với ai
41. send something to someone: 	 gửi cái gì cho ai
42. in addition, + clause: 	 hơn nữa,..
43. jot down: 	 ghi lại, ghi nhanh
44. relate to :	 liên quan đến
→ relationship (n):	 mối quan hệ
45. on time: 	 đúng giờ
46. concentrate on: 	 tập trung vào
47. make ( an) effort to do something:	 nỗ lực làm gì
48. carry out: 	 tiến hành 
49. aware (adj)>< unaware (adj)	 ý thức được/ không ý thức..........
→ awareness(n):
→ be aware of. 	 ý thức được việc gì
50. short (adj): 	 thiếu
→ shortage (n)
→ shortage of..:	 thiếu cái gì
51. have choice on something: 	 có sự lựa chọn cái gì
52. wipe out: 	 dọn sạch, quét sạch
53. thanks to+ noun: 	 nhờ có.
54. be bound to do something: 	 chắc chắn làm gì
55. have a (huge) influence on .:	 có ảnh hưởng tới
56. instead of + noun:	 thay vì.
57. be full of + noun: 	 đầy 
58. contribute (v) 	 đóng góp
→ contribution (n)
→ contribute to something : 	 đóng góp cho..
59. extinct (adj):	 tuyệt chủng
→ extinction (n)
→ be in danger of extinction: 	 đang có nguy cơ tuyệt chủng
→ on the verge of extinction:	 ở bờ/ ngưỡng cửa tuyệt chủng
60. depend on: 	 phụ thuộc vào
61. benefit from	 thu lợi từ...........
62. in order to + infinitive verb:	 để........................
63. protect from.:	 	 bảo vệ...........khỏi...........	
64. a wide range of + plural noun:	 nhiều, hàng loạt.................
65. dip into something:	 chìm vào, say mê vào....................	 	
66. belong to:	 thuộc về	
67. sprint for something: 	 chạy gấp, chạy nước rút cho.............	
68. except (for) + noun:	 ngoại trừ.................
69. interfere with :	 can thiệp đến.................
70. be composed of + noun:	 bao gồm	
71. be close to something:	 gần gũi với
72. present somebody with something
 present something to somebody: 	 tặng cái gì cho ai
73. at close range : 	 ở pham vi hẹp	
74. make a goal:	 ghi bàn
75. lack of + noun (noun phrase): 	 thiếu.........................
76. lay down : 	 đặt nằm xuống, hy sinh, đề ra
77. result in : 	 dẫn đến................
78. wash away :	 xoá sạch, cuốn đi.............
79. to be in place:	 ở vào vị trí.................	
80. be better suited for.	 phù hợp với	
81. account for : 	 đại diện cho, giải thích cho......
82. besides + noun: 	 ngoài...........ra..............
83. according to + noun: 	 theo..................
84. pay special attention to : 	 chú ý đặc biệt tới..............	
85. aim at: 	 nhằm vào...............
86. act (v)	 hành động	
→ active (adj):	 năng động
→ action (n)	 hành động	
→ activity (n):	 hoạt động 	
→ actor (n): 	 nam diễn viên
→ actress (n):	 nữ diễn viên
87. mischief (n):	 sự ranh mãnh	
→ mischievous (adj):	
88. obey (v) ><disobey (v)	 nghe lời/ không nghe lời	
→ (dis) obedient (adj)
89. biology (n)	 sinh học
→ biological (adj)
→ biologist (n)	 nhà sinh học	
90. care (n/ v):	 quan tâm, sự quan tâm	
→ caring (adj): 	 chu đáo
→ careful (adj):	 cẩn thận
→ careless (adj):	 bất cẩn
91. fly (v):	 bay	
→ flight (n)	
92. crowd (v):	 tụ tập
→ crowded (adj)	 đông đúc
9 ... ater have also ................many species to the verge of extinction
a. taken	b. guided	c. driven	d. developed
89. Overharvesting brought North American alligators to........................in their natural habitats
a. nearly extinct	b. near extinction	c. extinct near	d. extinction nearly
90. A species that faces...................is one that may become severely endangered or even extinct
a. exploit	b. exploitation	c. exploiter	d. overexploitation
91. Many people in the United States participate in wildlife- related...................including observing, feeding, and photograpging wildlife
a. conservation	b. exploitaion	c. protection	d. recreation
92. Jack has a right to know. He ought to be..................the new immediately. If you don’t do it, I will
a. replaced	b. repeated	c. told	d. forgotten
93. I have no patience with gossips. What I told Bill was a secret. He shouldn’t have......................it to you.
a. repeat	b. participate	c. distinguish	d. discover
94. Surgeon must ...................their hands thoroughly with disinfectant soap and hot water before they enter the operating room
a. read	b. scrub	c. wrap	d. wear
95. I have only had time to..................the report before going to the meeting
a. taste	b. dip into	c. chew	d. swallow
96. Proffesor More recommended the book..................all his students
a. with	b. to	c. for	d. from
97. I am really fond...............reading detective stories by Agatha Christie
a. in	b. on	c. at	d. of
98. Human depend..............species diversity to provide food, clean air and water
a. on	b. of	c. to	d. for
99. The first water polo rules were set..................by William Silson in 1876.
a. in	b. up	c. out	d. off
100. Defensive players are not allowed to interfere...............the opponet’s movement
a. with	b. in	c. of	d. into
101. In water polo, no player except the....................can hold the ball with both hands
a. defender	b. goalie	c. attacker	d. referee
102. The games impressed sports enthusiasts...................its spirit: solidarity, cooperation for peace and development
a. for	b. about	c. with	d. on
103. They will have opportunity to participate..................the 25th Sea Games next year
a.on	b. at	c. to	d. in
104. Thanks..............their talent and determination, the Vietnamese Women’s Football Team successfully defended the Sea Games tittle
a. to	b. for	c. of	d. about
105. You have to be highly ......................to do well in sport these days
a. competed	b. competitor	c. competition	d. competitive
106. In the 22nd Sea Games, Vietnamese athletes showed...............and commitment
a. enthusiasm	b. enthusiastic	c. enthusiast	d. enthusiastically
107. Some teams such as table tennis, badminton, karatedo were composed..................top competitors in the region
a. of	b. with	c. for	d. in
108. A spectacular art perfomance program with the ....................of 300 musicians and 500 artists was held to welcome the success of the Games
a. participate	b. participants	c. participation	d. participating
109. He....................all his life to helping the poor and the lonely
a. dedicated 	b. initiated	c. inspired	d. encouraged
110. The goverment has.....................a program of economic reform since last year
a. appealled	b. hesitated	c. initiated	d. washed away
111. They are now..................for funds to help the cities hit by the earthquake
a. led	b. appalling	c. eradicating	d. appealing
112. I am................that doctor could make a remark like that
a. appalled	b. mounted	c. inspired	d. washed away
113. Prices continue to........................., leading to inflation and reducing purchasing power
a. destroy	b. mount up	c. exploit	d. hesitate
114. The famous symbol of the Red Cross was....................by a Swiss businessman, Henry Dunant
a. inspire	b. adopt	c. adopted	d. worked out	
115. The whole village was..................by the loods in 1997
a. washed away	b. eradicated	c. explored	d. damaged
116. They are appealing.................local business for sponsirship money
a. in	b. at	c. on	d. to
117. The Red Cross is aimed ...................providing medical aid and other help to victims of natural disasters
a. in	b, at	c. to	d. for
118. The British goverment has now suspended..............aid to the area
a. human	b. humane	c. humanistic	d. humanitarian
119. Her life was devoted.............the relief of suffering
a. for	b. in	c. on	d. to
120. An international medical conference initiated by Davidson resulted...................the birth of the League of Red Cross Societies
a. in	b. of	c. from	d. for
121. The WHO is a specialized agency of the United Nation (UN) that acts as a coordinating .............
on international Organization began in San Francisco
a. authority	b. government	c. management	d. administration
122. The WHO is financed by...................from members states and from donors
a. contributing	b. contributors	c. contributions	d. contributory
123. Does this umbrella belong ..............you?
a. to	b. on	c. for	d. into
124. What we do at the weekend will depend..............the weather
a. in	b. at	c. off	d. on
125. How are we going to deal.............the problem?
a. with	b. for	c. at	d, from
126. Women were considered to be suited..............childbearing and homemaking
a. in	b. of	c. for	d. on
127. Throughout much of the history of human civilization,..........beliefts allowed women only limited roles in society
a. clear- cut	b. deep- seated	c. whole- hearted	d. long- held
128. Overt sex or race discrimination is...........................
a. legal	b. legally	c. illegal	d. non- legal
129. Don’t believe in.....................between men and women
a. equal	b. equality	c. equalizing	d. equalization
130. Economic growth slowed down sharply after three months of.....................
a. realization	b. growth	c. acceleration	d. relation
131. How would such culturally different people be..............into our society?
a. respected	b. integrated	c. justified	d. stabilized
132. The rise of nationalism could threaten the...............of Europe?
a. relationship	b. relation	c. stability	d. diversity
133. There is a need for greater .................and choice in education
a. biodiversity	b. diversity	c. justify	d. equality
134. They struggled for a society based on democracy, peace and social...............
a. justice	b. finance	c. development	d. quiet
135. The negotiation leading.......the peace treaty were very tough
a. to	b. on	c. up to	d. with
136. The committee recommended the . of new safety procedures
a. adoption	b. reform	c, domination	d. employment
137. Before Doi Moi the economy of our country was under agriculture
A. dissolve	b. domination	c. investment	d. inflate
138. The healthcare system must be radically
a. reforming	b. reform	c. reforms	d. reformed
139. The old house, which is in poor condition, is need of..
a. eliminate	b. renovate	c. renovation	d. subsidize
140. Wages are not keeping pace with.
a. Renovation	b. commitment	c. inflation	d. depression
141. Viet Nam is one the fastest- growingin Southeast Asia
a. economic	b. economy	c. economist	d. economies
142. Loans from the World Bank stimulate economic .
a. growth	b. expection	c. eradication	d. growing
143. Lack of..had led a decline in public services
a. invest	b, investing	c. investment	d. investor
144. Poor economic policies led to a long period of .and decline
a. stagnate	b. stagnant	c. stagnation	d. stagnations
145. Everyone should be aware..the risks involved
A. on	b. in	c. for	d. of
146. As a result of the strike, the government is urging people to bewith electricity
a. economy	b. economic	c. economical	d. economically
147. A strike in the mining industry is threatening to bring about a .of coal in the near future
a. shorthand	b. shortcut	c. shortage	d. shortcoming
148. The government adopted tax reforms which aimedencouraging land development
a. to	b. at	c. for	d. in
149. It is to shoot an alligator in the Everlages where animals are under the protection of the National Park Service
a. legal	b. illegal	c. legally	d. illegality
150. The council is to carry out extensive .to the building
a. renovations	b. restructurings	c. reforms	d. investments
151. The contract was rendered .by this careless wording
a. effective	b. efficient	c. inefficient	d. ineffective
152. The President has called for massive investment to rebuild the country’s 
a. economic	b. economics 	c. economical	d. economy
153. Inflation will never be completely ..for the economy
a. pessimist	b. pessimistic	c. eradicate	d. eradicated
154. Public cooperation is vital in the fight against...............
a. terrorize	b. terrorist	c. terrorism	d. terrorists
155. He is now so weak the doctors are..about his chances of making a full recovery
a. pessimistic	b. pessimist	c. optimist	d. optimistic
156. The government expressed about the success of the negotiations
a. optimism	b. eternal	c. expect	d. efficiency
157. My mother wanted to..................the flower garden so she bough a lot of kinds of flowers
a. wide	b. widen	c. width	d. widest
158. The...............cooperation can help the economy of many counties develop stably
a. economist	b. economy	c. economic	d. economical
159. GDP stands for........................
a. total trade	b. total area	c. total population	d. gross domestic product
160. You should consider your words before saying because your words can lead..............the misunderstanding between them
a. to	b. into	c. up	d. at
3. Kết quả đề tài
Đây là năm học đầu tiên các em tham gia kỳ thi tốt nghiệp với bộ sách mới này vì vậy các em sẽ gặp rất nhiều khó khăn.Tôi đã soạn ra phần bài này chỉ sau một năm dạy thí nghiệm bộ sách Tiếng Anh 12 mới, chính vì vậy không tránh khỏi những thiếu sót . Tuy nhiên sau khi các em nhận những tờ phiếu bài tập này sau một vài đơn vị bài học, các em cảm thấy thích học môn Tiếng Anh hơn vì các em có thể làm bài tập dễ hơn khi dựa vào phần tổng kết của cô giáo. Kết quả học tập của các em tốt hơn rất nhiều và kết quả đó được thể hiện ở các bài kiểm tra. Điểm số của các em cao hơn và hầu như các em không bỏ qua phần từ vựng và các em làm các dạng bài từ vựng một cách chắc chắn hơn. 
Phần III
PHẦN KẾT
Kiểm tra đánh giá là một phần quan trọng trong quá trình dạy - học tại các trường phổ thông. Tuy nhiên, chúng ta phải cho các em thêm cơ hội để tổng kết lại những kiến thức đã học sau mỗi đơn vị bài học và vận chúng vào các dạng bài tập khác nhau thì các em mới có kết quả học tốt và nhớ được lâu hơn
Đây cũng chỉ là một chuyên đề có tính giải pháp của riêng các nhân tôi nên có nhiều thiếu sót
Tôi rất mong nhận đựôc sự đóng góp,bổ sung từ các đồng nghiệp để tập tài liệu này có thể được sử dụng cho các em học sinh lớp 12 trong những niên học tiếp sau.
Tôi xin chân thành cam ơn các thầy cô giáo là đồng nghiệp đã khuyến khích tôi viết chuyên đề này. 
********* HẾT*********

Tài liệu đính kèm:

  • doctai len.doc