Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn) (Cả năm)

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn) (Cả năm)

VOCABULARY

acquaintance (n) người quen

admire (v) ngưỡng mộ

aim (n) mục đích

appearance (n) vẻ bề ngoài

attraction (n) sự thu hút

be based on (exp) dựa vào

benefit (n) lợi ích

calm (a) điềm tĩnh

caring (a) chu đáo

change (n,v) (sự) thay đổi

changeable (a) có thể thay đổi

chilli (n) ớt

close (a) gần gũi, thân thiết

concerned (with) (a) quan tâm

condition (n) điều kiện

constancy (n) sự kiên định

constant (a) kiên định

crooked (a) cong

customs officer (n) nhân viên hải quan

delighted (a) vui mừng

enthusiasm (n) lòng nhiệt tình

exist (v) tồn tại

feature (n) đặc điểm

forehead (n) trán

 

doc 31 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 3092Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn) (Cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (Chương trình chuẩn)
( Cả năm )
UNIT 1: FRIENDSHIP
VOCABULARY
acquaintance (n) 	người quen
admire (v) 	ngưỡng mộ
aim (n) 	mục đích
appearance (n) 	vẻ bề ngoài
attraction (n) 	sự thu hút
be based on (exp) 	dựa vào
benefit (n) 	lợi ích
calm (a) 	điềm tĩnh
caring (a) 	chu đáo
change (n,v) 	(sự) thay đổi
changeable (a) 	có thể thay đổi
chilli (n) 	ớt
close (a) 	gần gũi, thân thiết
concerned (with) (a) 	quan tâm
condition (n) 	điều kiện
constancy (n) 	sự kiên định
constant (a) 	kiên định
crooked (a) 	cong
customs officer (n) 	nhân viên hải quan
delighted (a) 	vui mừng
enthusiasm (n) 	lòng nhiệt tình
exist (v) 	tồn tại
feature (n) 	đặc điểm
forehead (n) 	trán
generous (a) 	rộng rãi, rộng lượng
get out of (v) 	ra khỏi (xe)
give-and-take (n) 	sự nhường nhịn
good-looking (a) 	dễ nhìn
good-natured (a) 	tốt bụng
gossip (v) 	ngồi lê đôi mách
height (n) 	chiều cao
helpful (a) 	giúp đỡ, giúp ích
honest (a) 	trung thực
hospitable (a) 	hiếu khách
humorous (a) 	hài hước
in common (exp) 	chung
incapable (of) (a) 	không thể
influence (v) 	ảnh hưởng
insist on (v) 	khăng khăng
jam (n) 	mứt
joke (n,v) 	(lời) nói đùa
journalist (n) 	phóng viên
joy (n) 	niềm vui
jump (v) 	nhảy
last (v) 	kéo dài
lasting (a) 	bền vững
lifelong (a) 	suốt đời
like (n) s	ở thích
loyal (a) 	trung thành
loyalty (n) 	lòng trung thành
medium (a) 	trung bình
mix (v) 	trộn
modest (a) 	khiêm tốn
mushroom (n) 	nấm
mutual (a) 	lẫn nhau
oval (a) 	có hình trái xoan
patient (a) 	kiên nhẫn
personality (n) 	tích cách, phẩm chất
pleasant (a) 	vui vẻ
pleasure (n) 	niềm vui thích
principle (n) 	nguyên tắc
pursuit (n) 	mưu cầu
quality (n) 	phẩm chất
quick-witted (a) 	nhanh trí
relationship (n) 	mối quan hệ
remain (v) 	vẫn (còn)
Residential Area (n) 	khu dân cư
rumour (n) 	lời đồn
secret (n) 	bí mật
selfish (a) 	ích kỷ
sense of humour (n) 	óc hài hước
share (v) 	chia sẻ
sincere (a) 	thành thật
sorrow (n) 	nỗi buồn
studious (a) 	chăm chỉ
suspicion (n) 	sự nghi ngờ
suspicious (a) 	nghi ngờ
sympathy (n) 	sự thông cảm
take up (v) 	đề cập đến
trust (n,v) 	sự tin tưởng
uncertain (a) 	không chắc chắn
understanding (a) 	thấu hiểu
unselfishness (n) 	tính không ích kỷ
GRAMMAR
1. Infinitive with to (Động từ nguyên mẫu có to)
1.1 Sau túc từ của động từ:
Ex: The teacher told me to do this exercise. (Thầy bảo tôi làm bài tập này.)
 S V O to V
_ advise (khuyên), allow, permit (cho phép), ask (yêu cầu),
invite (mời), tell (bảo, kể), order (ra lệnh), 
1.2 Sau một số tính từ:
able (có thể), unable (không thể), happy (vui vẻ), delighted (vui mừng), easy
(dễ), lovely (thú vị, hay), glad (vui), sorry (tiếc), anxious (nóng lòng), content
(bằng lòng), afraid (sợ), eager (háo hức), amazed (ngạc nhiên), pleased (hài
lòng), disappointed (thất vọng), surprised (ngạc nhiên), certain (chắc chắn),
willing (sẵn lòng), 
Ex: I am glad to know you are successful. (Tôi vui khi biết bạn thành công.)
S be adj to V
1.3 Trong cấu trúc: S + be + too + adj + to V (quá  nên không thể )
Ex: He is too old to run fast. (Ông ấy quá già nên không thể chạy nhanh.)
S be too adj to V
1.4 Sau một số động từ:
want (muốn), expect (mong chờ, kỳ vọng), refuse (từ chối), hope (hy vọng), decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự định), would like (muốn), fail (thất bại, hỏng), learn (học), afford (có đủ khả năng / điều kiện), manage (xoay sở), demand (đòi hỏi, yêu cầu), prepare (chuẩn bị), promise (hứa), wish (ao
ước), begin/start (bắt đầu), mean (định), 
Ex: They want to make friends with me. (Họ muốn kết bạn với tôi.)
S V to V
1.5 Sau danh từ hoặc đại từ thay thế cho mệnh đề quan hệ (bắt đầu bằng
who/whom/which/that):
Ex: There is a lot of housework which I should do.
---> There is a lot of housework to do. (Có nhiều việc nhà cần làm.)
Have you got anything that you can read?
---> Have you got anything to read? (Bạn có gì đọc không?)
2. Infinitive without to (Động từ nguyên mẫu không có to)
Được dùng:
2.1 Sau các động từ:
can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have to, would rather, had better
Ex: He can speak three languages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng.)
2.2 Sau túc từ của động từ:
Ex: I watched them get out of the car. (Tôi thấy họ ra khỏi xe hơi.)
He made his daughter stay home. (Ông ta bắt buộc con gái ở nhà.)
She let him go. (Cô ấy để anh ta đi.)
S V O V0
V:feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy), smell (ngửi thấy)
make (bắt buộc), let (để cho)
* LƯU Ý:
- So sánh sự khác nhau giữa mục 1.1 và 2.2.
- Nếu động từ trong câu ở dạng bị động (be + V3/ed), dùng to V theo sau, trừ động từ “let” (được đổi thành “be allowed”).
Ex: (a) They were watched to get out of the car.
(b) His daughter was made to stay home.
(c) He was allowed to go.
S be + V3/ed to V
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES
VOCABULARY
affect (v) ảnh hưởng
appreciate (v) trân trọng
attitude (n) thái độ
bake (v) nướng
break out (v) xảy ra bất thình lình
carry (v) mang
complain (v) phàn nàn
complaint (n) lời phàn nàn
contain (v) chứa, đựng
cottage (n) nhà tranh
destroy (v) phá hủy, tiêu hủy
dollar note (n) tiền giấy đôla
embarrassing (a) ngượng ngùng,
lúng túng
embrace (v) ôm
escape (v) thoát khỏi
experience (n) trải nghiệm
fail (v) rớt, hỏng
floppy (a) mềm
glance at (v) liếc nhìn
grow up (v) lớn lên
idol (n) thần tượng
imitate (v) bắt chước
make a fuss (v) làm ầm ĩ
marriage (n) hôn nhân
memorable (a) đáng nhớ
novel (n) tiểu thuyết
own (v) sở hữu
package (n) bưu kiện
protect (v) bảo vệ
purse (n) cái ví
realise (v) nhận ra
replace (v) thay thế
rescue (v) cứu nguy, cứu hộ
scream (v) la hét
set off (v) lên đường
shine (v) chiếu sáng
shy (a) mắc cỡ, bẽn lẽn
sneaky (a) lén lút
terrified (a) kinh hãi
thief (n) tên trộm
turn away (v) quay đi, bỏ đi
turtle (n) con rùa
unforgetable (a) không thể quên
wad (n) nắm tiền
wave (v) vẩy tay
GRAMMAR
1. Present simple (Hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month 
Ex: Mary often gets up early. (Mary thường thức dậy sớm.)
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.
Ex: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc hướng đông.)
1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Ex: The football match begins at 5pm. (Trận bóng đá bắt đầu lúc 5g chiều.)
1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng quá khứ đơn)
Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.
(Trong mơ, tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới.)
2. Past simple (Quá khứ đơn)
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, 
Ex: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời vào năm 1969.)
3. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Thì QKTD dùng để diễn tả:
3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ.
Ex: I was studying her lesson at 7 last night. (7g tối qua, tôi đang học bài)
3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (V2/ed).
Ex: He was sleeping when I came. (Anh ta đang ngủ khi tôi đến.)
3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
Ex: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.
(Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi.)
4. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Thì QKHT dùng để diễn tả:
4.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed).
Ex: Lucie had learned English before she came to England.
(Lucie học tiếng Anh trước khi cô ấy đến nước Anh.)
4.2 Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)
* LƯU Ý: Đọc kỹ mục 3.2 và mục 4.
UNIT 3: A PARTY
VOCABULARY
accidentally (adv) tình cờ
blow out (v) thổi tắt
budget (n) ngân sách
candle (n) đèn cầy, nến
celebrate (v) tổ chức, làm lễ kỷ niệm
clap (v) vỗ tay
count on (v) trông chờ vào
decorate (v) trang trí
decoration (n) sự/đồ trang trí
diamond anniversary (n) (= diamond
wedding= diamond jubilee) lễ kỷ
niệm đám cưới kim cương (60 năm)
financial (a) (thuộc) tài chính
flight (n) chuyến bay
forgive (v) tha thứ
get into trouble (exp)
golden anniversary (n) (= golden
wedding= golden jubilee) lễ kỷ niệm
đám cưới vàng (50 năm)
guest (n) khách
helicopter (n) trực thăng
hold (v) tổ chức
icing (n) lớp kem phủ trên mặt bánh
jelly (n) thạch (thực phẩm có hương
vị trái cây được đong lại)
judge (n) thẩm phán
lemonade (n) nước chanh
mention (v) đề cập
mess (n) sự bừa bộn
milestone (n)sự kiện quan trọng
organise (v) tổ chức
refreshments (n) món ăn nhẹ
serve (v) phục vụ
silver anniversary (n) (= silver
wedding= silver jubilee) lễ kỷ niệm
đám cưới bạc (25 năm)
slice (n) miếng
slip out (v) lỡ miệng
tidy up (v) dọn dẹp
upset (v) làm bối rối, lo lắng
GRAMMAR
1. Infinitive and gerund (to V và V-ing)
1.1 S + V + to V (xem 1.4, trang 2)
1.2 S + V + V-ing
Ex: She enjoys listening to music. (Cô ấy thích nghe nhạc.)
V V-ing
Một số động từ sau đây cần có V-ing theo sau:
enjoy (thích, thưởng thức), finish (hoàn thành), postpone (trì hoãn), avoid (tránh), keep (vẫn còn, tiếp tục), practise (thực hành), miss (bỏ lỡ), spend (tiêu xài, trải qua), allow/permit (cho phép), advise (khuyên), recommend (đề nghị, khuyên bảo), give up (từ bỏ), suggest (đề nghị), deny (từ chối), consider (xem xét), quit (rời bỏ), dislike (không thích), can’t help (không thể không), risk (mạo hiểm), mention (đề cập), mind (phiền), 
* LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, ) ta dùng V-ing.
2. Passive infinitive (to be + V3/ed)
Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.4, trang 2. Khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + to V) hay bị động (V + to be + V3/ed).
Ex: They want to be invited to the party. (Họ muốn được mời dự tiệc.)
SAI: They want to invite to the party. (Họ muốn mời đến dự tiệc.)
Câu này SAI vì người đọc không rõ họ muốn mời ai. Trong câu trên, họ được mời (= ai đó mời họ), nghĩa đã rõ ràng.
3. Passive gerund (being + V3/ed)
Dùng với nghĩa bị động, sau các động từ trong mục 1.2, trang 6. Khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là chủ động (V + V-ing) hay bị động (V+being+ V3/ed).
Ex: I disliked being taken to the zoo when I was a child.
(Khi còn nhỏ, tôi không thích được dẫn đi vườn bách thú.)
SAI: I disliked taking to the zoo when I was a child.
(Khi còn nhỏ, tôi không thích dẫn đi vườn bách thú.)
Câu này SAI vì người đọc không rõ tôi không thích dẫn ...  (n) hộ gia đùnh
leisure activity (n) hoạt động tiêu
khiển
musical instrument (n) nhạc cụ
on offer (exp) đã mở, có sẵn
pastime (n) trò tiêu khiển
pool (n) môn bida pun (chơi với 16
banh màu)
practical (a) thực tế
recreation (n) sự tiêu khiển
snooker (n) môn bida lỗ
sophisticated (a) phức tạp, rắc rối
spare time (n) thời gian rãnh
spectator sport (n) môn thể thao thu
hút nhiều khán giả
trend (n) xu hướng
B. SPEAKING
active (a) năng động
agreement (n) sự đồng ý
camping (n) cắm trại
coach (n) xe đò
disagreement (n) sự bất đồng
hire (v) thuê
rest (v) nghỉ ngơi
scenery (n) phong cảnh
spectacular (a) ngoạn mục, hùng vĩ
tent (n) căn lều
wildlife (n) đời sống hoang dã
C. LISTENING
campground (n) nơi cắm trại
comfortable (a) thoải mái
depressed (a) chán nản, phiền muộn
desert (n) sa mạc
dirt bike (n) xe môtô địa hình
giant (n) to lớn
solitude (n) sự biệt lập, cô độc
trash (n) rác
waterfall (n) thác nước
wilderness (n) miền hoang dã
D. WRITING
camp fire (n) lửa trại
campsite (n) đại điểm cắm trại
forest (n) khu rừng
put up (v) dựng (lều)
E. LANGUAGE FOCUS
airport (n) sân bay describe (v) mô tả
direction (n) hướng đi
hometown (n) quê nhà
novel (n) tiểu thuyết
park (v) đậu xe
passport (n) hộ chiếu
pedestrian (n) khách bộ hành
prefer (v) thích hơn
prince (n) hoàng tử
wallet (n) ví tiền
GRAMMAR
1) Conjunctions (liên từ):
Qua nội dung phần này, các em sẽ biết cách dùng các cặp liên từ sau: both
 and (cả  lẫn), not only  but also (không những  mà còn), either  or (hoặc
 hoặc), neither  nor (không  cũng không)
Ex1: Tom was late. So was Ann.
(Tom đi trễ. Ann cũng vậy.)
---> Both Tom and Ann were late. (Cả Tom lẫn Ann đều trễ.)
Ex2: She is intelligent. She is also beautiful.
(Cô ta thông minh. Cô ta còn xinh đep.)
---> She is not only intelligent but also beautiful.
(Cô ta không những thông minh mà còn xinh đẹp.)
Ex3: You can take this book or that one, not two of them.
(Anh có thể lấy quyển sách này hoặc quyển kia, không lấy cả hai.)
---> You can take either this book or that one.
(Anh có thể lấy hoặc quyển sách này hoặc quyển kia.)
Ex4: She didn’t write and she didn’t phone.
(Cô ta không viết thư và không gọi điện.)
---> She neither wrote nor phoned. (Cô ta không viết thư cũng không gọi điện.)
_ Bây giờ các em cùng các bạn hãy rút ra kết luận khi nào dùng các cặp liên từ
trên.
2) Cleft sentences in the passive (Câu chẻ dạng bị động)
Trước tiên, các em hãy xem lại phần Grammar (Cleft sentences) ở trang
11. Bây giờ, quan sát hai ví dụ dưới đây và so sánh với nội dung trang 11.
Ex1: Mr Duy teaches English in Thong Linh High school.
---> It is English that is taught in Thong Linh High school by Mr Duy.
Ex2: The boy hit the dog in the garden.
---> It was the dog that was hit in the garden by the boy.
_ Hãy so sánh với nội dung trang 11.
UNIT 15: SPACE CONQUEST
VOCABULARY
A. READING
astronaut (n) phi hành gia
cosmonaut (n) nhà du hành vũ trụ
(Nga)
desire (n) khát vọng
feat (n) chiến công
gravity (n) trọng lực
honour (v) tôn kính
last (v) kéo dài
lift off (v) (tàu vũ trụ) phóng vụt lên
mile per hour (n) dặm / giờ
name after (v) đặt tên theo
orbit (n) quỹ đạo
plane crash (n) vụ rơi máy bay
psychological tension (n) căng thẳng
tâm lý
react (v) phản ứng
set foot on (exp) đặt chân lên
space (n) vũ trụ
spacecraft (n) tàu vũ trụ
technical failure (n) trục trặc kỹ thuật
telegram (n) điện tín
temperature (n) nhiệt độ
uncertainty (n) sự không chắc chắn
venture (n) việc mạo hiểm
weightlessness (n) tình trạng không
trọng lượng
B. SPEAKING
artificial (a) nhân tạo
carry out (v) tiến hành
launch (v) phóng (tàu vũ trụ)
manned (a) có người điều khiển
mark a milestone (exp) tạo bước
ngoặc
satellite (n) vệ tinh
C. LISTENING
achievement (n) thành tựu
congress (n) quốc hội (Mỹ)
experiment (n) cuộc thí nghiệm
Mars (n) sao Hoả
mission (n) sứ mệnh, nhiệm vụ
NASA (n) cơ quan hàng không và vũ
trụ Hoa Kỳ (National Aeronautics
and Space Administration)
return (v) trở về
D. WRITING
appoint (v) bổ nhiệm
biography (n) tiểu sử
join (v) tham gia
leap (n) bước nhảy
M.S. thạc sĩ khoa học (Master of
Science)
mankind (n) nhân loại
pilot (n) phi công
quote (n) lời trích dẫn
receive (v) nhận được
resign (v) từ chức
step (n) bước đi
E. LANGUAGE FOCUS
contact (v) liên lạc
figure (n) con số; hình
hurt (v) làm đau, đau
jacket (n) áo vét
leg (n) chân
mirror (n) gương
try on (v) thử (quần áo)
GRAMMAR
1) Could, was/were able to (có thể, có khả năng)
1.1. Could: được dùng để chỉ khả năng nói chung hoặc được phép làm điều gì
trong quá khứ.
Ex1: My grandfather was very clever. He could speak five languages.
(Ông tôi rất thông minh. Ông có thể nói năm thứ tiếng.)
Ex2: We were totally free. We could do whatever we wanted.
(Chúng ta hoàn toàn rãnh rỗi. Chúng ta có thể làm những gì mình muốn.)
1.2. Was/were able to: bên cạnh chỉ khả năng COULD, còn được được dùng để
chỉ khả năng xảy ra ở một tình huống cụ thể trong quá khứ.
Ex: A girl fell into the river, but fortunately we were able to rescue her.
(Một cô gái té xuống sông, nhưng thật may mắn chúng tôi có thể cứu cô ta.)
*CHÚ Ý: đối với câu phủ định, có thể dùng COULD NOT hoặc WAS/WERE
NOT ABLE TO.
Ex: My father couldn’t swim. (=My father wasn’t able to swim.)
TÓM TẮT:
COULD WAS/WERE ABLE TO
Khả năng Khả năng
Nói chung Cụ thể
NOT NOT
2) Tag questions (câu hỏi đuôi)
Hãy quan sát các phần in đậm và gạch dưới trong các ví dụ dưới đây và cho
biết cách thành lập câu hỏi đuôi.
Ex1: You are a student, aren’t you?
Ex2: The film wasn’t very interesting, was it?
Ex3: Mary does a lot of homework every day, doesn’t she?
Ex4: John didn’t go to school yesterday, did he?
Ex5: We have seen this film twice, haven’t we?
Ex5: They can swim very fast, can’t they?
_ Hãy cho biết cách thành lập câu hỏi đuôi.
UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD
VOCABULARY
A. READING
base (n) nền móng
block (n) khối
burial (n) sự mai táng
chamber (n) buồng, phòng
circumstance (n) tình huống
construction (n) công trình; sự xây
dựng
enclose (v) dựng tường, rào (xung
quanh cái gì)
entrance (n) lối vào
exit (n) lối ra
journey (n) cuộc hành trình
mandarin (n) vị quan
man-made (a) nhân tạo
metre square (n) mét vuông
mysterious (a) huyền bí, bí ẩn
pharaoh (n) vua Ai Cập cổ
pyramid (n) kim tự tháp
ramp (n) đường dốc
rank (v) xếp hạng
spiral (a) hình xoắn ốc
stone (n) đá
surpass (v) vượt qua, trội hơn
theory (n) giả thuyết
tomb (n) mộ, mồ, mả
treasure (n) kho báu
wall (n) bức tường
wheelchair (n) xe lăn
wonder (n) kỳ quan
B. SPEAKING
builder (n) người xây dựng
fact (n) sự thật, sự việc
giant (a) khổng lồ
high (a) cao
opinion (n) ý kiến
sure (a) chắc chắn
transport (v) vận chuyển
C. LISTENING
ancient (a) cổ, thời xưa
attraction (n) sự thu hút
average (a) trung bình
cover (v) bao phủ
dynasty (n) triều đại
feature (n) đặc điểm
height (n) độ cao
length (n) chiều dài
magnificence (n) vẻ tráng lệ, lộng
lẫy
province (n) tỉnh
roadway (n) đường đi
significance (n) sự quan trọng
visible (a) có thể thấy được
world heritage (n) di sản thế giới
D. WRITING
architecture (n) kiến trúc
brief (a) ngắn gọn, vắn tắt
central Vietnam (n) miền Trung Việt
Nam
consist of (v) bao gồm
dedicate (v) dành cho (để tưởng nhớ)
god (n) vị thần
illustrate (v) minh hoạ
in honour of (exp) để tưởng nhớ (tỏ
lòng tôn kính)
marble (n) cẩm thạch
sandstone (n) sa thạch (đá do cát kết
lại thành)
statue (n) tượng
throne (n) ngai vàng
tower (n) tháp
E. LANGUAGE FOCUS
believe (v) tin
escape (v) chạy thoát
factory (n) nhà máy
flood (n) lũ lụt
homeless (a) vô gia cư
prisoner (n) tù nhân
puppy (n) chó con, cún
report (v) báo cáo
strike (n) cuộc đình công
suppose (v) cho là
wanted (a) bị truy nã
GRAMMAR
Trong phần này, các em sẽ biết sử dụng hai cách mới để chuyển câu
tường thuật sang câu bị động. Hãy quan sát các ví dụ và cho biết đó là hai cách
nào. (A) là viết tắt của Active (chủ động) và (P) là Passive (bị động).
Ex1: (A) People say that he is intelligent.
(P1)It is said that he is intelligent. (P2) He is said to be intelligent.
Ex2: (A) They believed that she came here.
(P1)It was believed that she came here. (P2) She was believed to come here
_ Hãy cho biết hai cách chuyển câu tường thuật sang bị động các em vừa
học được.
(P1)
(A) S + V + that + S + V
(P2)
* CHÚ Ý: động từ tường thuật thường gặp: say (nói), think (nghĩ), believe (tin),
suppose (cho là), report (tường thuật), expect (trông chờ), know (biết)
MỤC LỤC
 Trang
Unit 1: FRIENDSHIP .....................................................................................................................1
Unit 2: PERSONAL EXPERIENCES ........................................................................................... 3
Unit 3: A PARTY .......................................................................................................................... 5
Unit 4: VOLUNTEER WORK ...................................................................................................... 6
Unit 5: ILLITERACY .................................................................................................................... 8
Unit 6: COMPETITIONS ............................................................................................................ 11
Unit 7: WORLD POPULATION ..................................................................................................12
Unit 8: CELEBRATIONS ............................................................................................................ 14
Phụ lục 1: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP ............................................................ 15
Phụ lục 2: MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG............................................................. 18
Phụ lục 3: MỘT SỐ BÀI VIẾT VỀ TIẾNG ANH ....................................................................... 19
Unit 9: THE POST OFFICE ........................................................................................................ 23
Unit 10: NATURE IN DANGER ................................................................................................. 26
Unit 11: SOURCES OF ENERGY .............................................................................................. 28
Unit 12: THE ASIAN GAMES .................................................................................................... 30
Unit 13: HOBBIES ....................................................................................................................... 31
Unit 14: RECREATION .............................................................................................................. 33
Unit 15: SPACE CONQUEST ..................................................................................................... 35
Unit 16: THE WONDERS OF THE WORLD ............................................................................. 37

Tài liệu đính kèm:

  • docTu vung va ngu phap Tieng Anh 11 Word.doc