Từ trường của dòng điện

Từ trường của dòng điện

Dòng điện thẳng I gây ra tại M một từ trường có vuông góc với mặt phẳng chứa I và M

Chiều trừng với chiều đường sức từ theo quy tắc vặn đinh ốc

Độ lớn tính theo công thức:

với và là góc tạo bởi dây và phương

nối trung điểm dây với M

1. Từ trường dòng điện thẳng: B=2.10-7.

2. Từ trường của dòng điện trong khung dây tròn: B=

3. Từ trường của dòng điện trong ống dây dài: B=

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ trường của dòng điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
Dòng điện thẳng I gây ra tại M một từ trường có vuông góc với mặt phẳng chứa I và M
l
M
Chiều trừng với chiều đường sức từ theo quy tắc vặn đinh ốc
Độ lớn tính theo công thức: 
với và là góc tạo bởi dây và phương 
nối trung điểm dây với M
Từ trường dòng điện thẳng: B=2.10-7.
Từ trường của dòng điện trong khung dây tròn: B=
B=B1+B2++Bn
Từ trường của dòng điện trong ống dây dài: B=
Nguyên lý chồng chất từ trường: 
Bài tập vận dung:
Bài 1: Cho hai dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I chạy qua đặt trong không khí (như hình vẽ). Dây thứ nhất đặt trong mặt phẳng giấy, dây thứ hai đặt vuông góc với mặt phẳng giấy. Tính độ lớn vectơ cảm ứng từ tại điểm D. Biết các điểm ABCD tạo thành hình vuông cạnh a = 0,5m, I = 10A.
a) 40.10-7 (T)	b) 80.10-7 (T)	c) 40.10-7 (T)	 d) 0 (T)
Bài 2: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau khoảng d = 6 cm, có các dòng điện 1 A và 2 A đi qua, hai dòng điện ngược chiều nhau. Định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0?
Bài 3: Một dây dẫn MN chiều dài l, khối lượng cảu một đơn vị chiều dài là D = 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường đều B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, B = 0,04 T. Cho dòng điện I qua dây.
a) Định chiều và độ lớn của I để lực căng của dây treo bằng không?
b) Cho MN = 25 cm, I = 16 A có chiều từ N đến M. Tính lực căng của mỗi dây.
Bài 4:Một đoạn dây AB có chiều dài L= 10 cm, khối lượng 15g được treo nằm ngang bằng hai sợi dây mỏng OA; O'B. Thanh AB được đặt trong từ trường đều B thẳng đường hướng lên với B= 0,5 T. Khi cho dòng điện I chạy qua, đoạn dây AB dịch chuyển đến vị trí cân bằng mới, lúc đó phương của hai sợi dây OA và O'B hợp với phương thẳng đứng một góc 30 độ. Lấy g= 10m/s2.
Cường độ qua dây AB có giá trị:
  A.   I= 0,173 A B.    I= 0,577 A  C.   I= 3 A D.    I= 1,73 A
Bài 5:Một dòng điện trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn B=2.10-5T. cường độ dòng điện qua dây là:
  A.    20 A  B.    10 A C.    30 A D.    50 A
Dòng điện I = 2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại một điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là:
   A.4.10-6T    B. 4.10-7T       C.2.10-8T        D. 2.10-6T         
Bài 6:Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại N là B. Nếu dịch chuyển N ra xa dòng điện khoảng cách gấp đôi khoảng cách ban đầu thì cảm ứng từ tại N lúc đó
  A.   Bằng 4B  B.   Bằng B/2  C.    Bằng 2 B D.   Bằng B/4
Bài 7:Hai dây dẫn dài vô hạn l1 và l2 đặt song song trong không khí cách nhau d=10cm. Có dòng điện cùng chiều I1=I2=I=2,4A đi qua. Tính cảm ứng từ tại :
M cách l1 và l2 khoảng R=5cm.
N cách l1 20cm và cách l2 10cm.
P cách l1 8cm và cách l2 6cm. (Đáp số: BM=0; BN=0,72.10-5T; BP=10-5T)
Bài 8:Hai dòng điện có cường độ I1=4A, I2=8A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đồng phẳng vuông góc với nhau trong chân không.
1.Xác định vectơ cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng hai dòng điện, cách đều hai dây dẫn những khoảng r=8cm
	2.Trong mặt phẳng của hai dòng điện tìm quỹ tích những điểm tại đó 
	Đáp số: (2±1).10-5T và quỹ tích là đường thẳng y=, trừ điểm O.
Bài 9: Bốn dòng điện I1=I2=I3=I4=10A chạy trong bốn dây dẫn thẳng dài vô hạn đi qua bốn đỉnh của một hình vuông MNPQ cạnh a=10cm và cùng vuông góc với mặt phẳng MNPQ. Xác định vectơ cảm ứng từ tại tâm O của hình vuông MNPQ trong ba trường hợp:
I1; I2 cùng chiều với nhau và ngược chiều với I3; I4.
I1; I2; I3 ngược chiều với I4
I1; I2; I3 ; I4 cùng chiều.
Đáp số:8.10-5T; .10-5T; B=0.

Tài liệu đính kèm:

  • docdien tu truong.doc