Trắc nghiệm chương 1 – Đại số và giải tích 11

Trắc nghiệm chương 1 – Đại số và giải tích 11

Câu 1: TXĐ của hàm số là:

 A) B) C) D)

Câu 2: TGT của hàm số là:

 A) B) C) D)

Câu 3: Hàm số nào là hàm số chẵn:

 A) B) C) D)

Câu 4: Chu kì TH của hàm số là:

 A) B) C) D)

Câu 5: TXĐ của hàm số là:

 A) B) C) D)

Câu 6: GTNN của hàm số là:

 A) -2 B) -1 C) 1 D) 2

 

docx 6 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 1894Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm chương 1 – Đại số và giải tích 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 –ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Câu 1: TXĐ của hàm số là:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 2: TGT của hàm số là:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 3: Hàm số nào là hàm số chẵn:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 4: Chu kì TH của hàm số là:
	A) 	B) 	C) D) 
Câu 5: TXĐ của hàm số là:
	A) B) C) D) 
Câu 6: GTNN của hàm số là:
	A) -2	B) -1	C) 1	D) 2
Câu 7: GTLN của hàm số là:
	A) -1	B) 1	C) 2	D) 3
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là:
	A) 	B) 	C) D) 
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình là:
	A) 	B) C) D) 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là:
	A) 	B) 	C) D) 
Câu 11: Hàm số có tập xác định là
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A) Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 
B) Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 
C) Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 
D) Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 
Câu 13: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A) 	B) 	C) 	D) Cả A) và C)
Câu 14: Hàm số có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất lần lượt là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 15: Phương trình có nghiệm là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 16: Phương trình có nghiệm là:
A)	B)
C)	D) 
Câu 17: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
A) 2	B) 4	C) 5	D) 6
Câu 18: Với giá trị nào của tham số thì phương trình có nghiệm?
A) 	B) 	C) hoặc 	D) hoặc 
Câu 19: Phương trình có nghiệm là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 20: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 21: Chu kỳ của hàm y = là
	A 	B 	C 	D 
Câu 22: Hàm số nào sau đây là chẳn
	A 	B 	C 	D 
Câu 23: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
	A 	B 	C 	D hoặc
Câu 24: Nghiệm của phương trình là
	A 	B 	C 	D 
Câu 25: Nghiệm dương lớn nhất của phương trình : sin2 x - 4sinx + 3 = 0 là : 
	A 	B 	C 	D 
Câu 26: Số nghiệm phương trình tan 3x = 1 với x 
	A 2 	B 4	C 3	D 1
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 – 3sinx là :
	A 1	B 4	C 3	D – 2 
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = cot3x là :
	A 	B 	C 	D 
Câu 29: Nghiệm của phương trình là:
	A 	B 	C 	D 
Câu 30: Nghiệm của phương trình là
	A 	B 	C 	D 
Câu 31: Chu kỳ của hàm y = là
	A 	B 	C 	D 
Câu 32: Hàm số nào sau đây là chẳn
	A 	B 	C 	D 
Câu 33: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
	A 	B 	C 	D hoặc
Câu 34: Nghiệm của phương trình là
	A 	B 	C 	D 
Câu 35: Nghiệm dương lớn nhất của phương trình : sin2 x - 4sinx + 3 = 0 là : 
	A 	B 	C 	D 
Câu 36: Số nghiệm phương trình tan 3x = 1 với x 
	A 2 	B 4	C 3	D 1
Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 – 3sinx là :
	A 1	B 4	C 3	D – 2 
Câu 38: Tập xác định của hàm số y = cot3x là :
	A 	B 	C 	D 
Câu 39: Nghiệm của phương trình là:
	A 	B 	C 	D 
Câu 40: Nghiệm của phương trình là
	A 	B 	C 	D 
Câu 41: Phương trình cos2x = 1 có nghiệm là
A. x = k	B. x = k2	C. x = k	D. x = + k2
Câu 42: Tập xác định của hàm số y = tanx.cotx là
A. D = R \ 	B. D = R \ 
C. D = R \ 	D. D = R \ 
Câu 43: Phương trình 2cosx = 1 có nghiệm là
A. x = 	B. x = 
C. x = 	D. x = 
Câu 44: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx + sin2x = 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
A. y = x2sinx	B. y = x + sinx	C. y = 	D. y = 
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2- sin2x là
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 47: Phương trình cosx = sinx có số nghiệm thuộc đoạn 
A. 6	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 48: Cho phương trình: cosx + sinx = m (1)
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình (1) có nghiệm
A. [-1, 1]	B. [-2, 2]	C. 	D. 
Câu 49: Phương trình 4sin2x – 5sinx + 1 = 0 có nghiệm là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 50: Hàm số y = tanlà hàm tuần hoàn với chu kỳ
 A. 4	B. 2	C. 	D. 8
Câu 51: Hàm số có tập xác định là
	A/ 	B/ 
	C/ 	D/
Câu 52: Hãy chọn câu đúng
A/ Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ
 B/ Hàm số y = cosx + sinx là hàm số lẻ
C/ Hàm số y = tanx là hàm số chẵn
D/ Hàm số y = cotx là hàm số lẻ
Câu 53: Hàm số tuần hoàn với chu kì:
 	A/ 	B/ 
	C/ 	D/
Câu 54: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3+2 cosx là
	A/ 2	B/-5
	C/5	D/ 3
Câu 55:Hãy chọn câu sai
	A/ 	B/
	C/ 	D/
Câu 56: Phương trình có nghiệm là
	A/ 	B/
	C/	D/
Câu 57: Số các nghiệm nằm trong đoạn của phương trình là:
	A/ 6	B/ 5
	C/ 4	D/ 3
Câu 58: Cho phương trình: . Xác định m để phương trình có nghiệm
 	A/ 	B/ 
	C/ 	D/ 
Câu 59: Số nghiệm của phương trình tan3x=1 vôùi 
	A/1	B/2	C/3	 D/4
Câu 60: Nghiệm của phương trình : cosx = 0 là giá trị nào sau đây?
 A/ B/ C/ D/
Câu 61: : Tập xác định của hàm số là ?
 D/ 
Câu 62: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? 
Câu 63: Tập giá trị của hàm số y = 2sin2x +3 là ?
 A/ [0;1]	 B/ [2;3]	 C/ [-2;3]	D/ [1;5]
Câu 64 : Phương trình có nghiệm là:
A/ 	 B/ 	C/ 	D/ 
Câu 65 : Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
 A/ 	 B/ 	 C/ hoặc	 D/ 
Câu 66 : Hàm số y = sin ( 2x+ 3) là hàm số tuần hoàn với chu kì là?
 Câu 67 : Số nghiệm của phương trình sin(x + ) = 1 thuộc đoạn [0 ; ] là
 A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 3
Câu 68 : Phương trình 2sin2x – 2 = 0 có nghiệm trong là? 
Câu 69 : Nghiệm của phương trình là:
A / B / C/ D/ 
Câu 70: Phương trình có nghiệm là:
A./ 	B/ 	C/ 	D/ 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_chuong_1_giai_tich_11.docx