Các công thức quy gọn góc.
sin( 2 ) sin k & cos( 2 ) cos k
tan( ) tan k & cot( ) cot k
sin( ) sin & tan( ) tan
cos( ) cos & cot( ) cot
sin( ) sin & tan( ) tan
cos( ) cos & cot( ) cot
sin( ) sin & tan( ) tan
cos( ) cos & cot( ) cot
sin( ) cos
2
& tan( ) cot
2
cos( ) sin
2
& cot( ) tan
2
CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 1 I) CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ - 3 /2 -1/2 - 2 /2 0 cotang tang sin cosin Gi ¸trÞ lîng gi¸c cña c¸c cung (gãc) ®Æc biÖt - 3 /2 -1/2 - 2 /2 2 /2 3 /2 1/2 3 /2 2 /2 1/2 -1/ 3 -1 - 3 -/4 -/3 -/6 -1 -1/ 3- 3 31/ 3 3 1 1/ 3 0 5/6 3/4 2/3 /2 /3 /4 /6 O 1) Các hệ thức lượng giác cơ bản: sintan cos , 2 k coscot sin , k 2 2sin cos 1 , R tan .cot 1 2 2 11 cot sin , k 2 2 11 tan cos ; 2 k 2) Các công thức quy gọn góc. sin( 2 ) sink & cos( 2 ) cosk tan( ) tank & cot( ) cotk sin( ) sin & tan( ) tan cos( ) cos & cot( ) cot sin( ) sin & tan( ) tan cos( ) cos & cot( ) cot sin( ) sin & tan( ) tan cos( ) cos & cot( ) cot sin( ) cos 2 & tan( ) cot 2 cos( ) sin 2 & cot( ) tan 2 3) Công thức cộng cung cos( ) cos cos sin .sin .a b a b a b cos( ) cos cos sin .sin .a b a b a b sin( ) sin cos cos .sin .a b a b a b sin( ) sin .cos cos .sin .a b a b a b tan tantan( ) 1 tan .tan a ba b a b tan tantan( ) 1 tan .tan a ba b a b CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 2 4) Sử dụng công thức nhân và công thức hạ bậc 4a) Công thức nhân đôi, công thức hạ bậc 2 sin 2 2sin .cosa a a 21 sin 2 (sin cos )a a a 21 sin 2 (sin cos )a a a 2 2 2 2 cos sin cos 2 2cos 1 1 2sin a a a a a 2 2 tantan 2 1 tan aa a 21 cos 2 2cosa a 21 cos 2 2sina a 2 1 cos 2sin 2 aa 2 1 cos 2cos 2 aa 4b) Công thức nhân ba, công thức hạ bậc 3. 3cos3 4cos 3cosa a a 3 3cos cos3cos 4 a aa 3sin 3 4sin 3sina a a 3 3sin sin 3sin 4 a aa 4c) Công thức tính sina, cosa, tana theo tan 2 at Đặt tan 2 at thì 2 2sin 1 ta t ; 2 2 1cos 1 ta t & 2 2tan 1 ta t 5)Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng Quy tắc nhớ a b (a – b) (a+b) 1cos .cos cos( ) cos( ) 2 a b a b a b 1sin .sin cos( ) cos( ) 2 a b a b a b 1sin .cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b 1cos..cos.. cos.. cos.. 2 1sin..sin .. cos.. cos.. 2 1sin..cos.. sin .. sin .. 2 6) Công thức biến đổi tích thành tổng Quy tắc nhớ 2 2 sin sin 2sin cos 2 2 sin .. sin .. 2sin ..cos.. sin sin 2cos sin 2 2 sin .. sin .. 2cos..sin .. cos cos 2cos cos 2 2 cos.. cos.. 2cos..cos.. cos cos 2sin sin 2 2 cos.. cos.. 2sin ..sin .. sin( )tan tan cos .cos sin( )tan tan cos .cos Nhận xét: sin cos 2 sin 2 cos 4 4 a a a a sin cos 2 sin 2 cos 4 4 a a a a CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 3 II) MỘT SỐ DẠNG TOÁN BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC. DẠNG 1. Tính giá trị của biểu thức. DẠNG 2. Chứng minh đẳng thức lượng giác. DẠNG 3. Chứng minh bất đẳng thức lượng giác. DẠNG 4. Rút gọn biểu thức lượng giác. DẠNG 5. Chứng minh đẳng thức lượng giác không phụ thuộc vào biến DẠNG 6. Chứng minh các hệ thức lượng trong tam giác. III) MỘT SỐ KỸ NĂNG BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC A) SỬ DỤNG CÁC HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN. Bài A1. Tính giá trị các biểu thức sau: A1.1) 2 0 2 02cos 0 3sin 90 5cot 3sin 2 tan 4 4 A Đáp số: A = -1/3 A1.2) 2 2 2cos 2sin 3tan 3 6 B A1.3) 2 2 23sin 2cot 8cos 6 3 3 C A1.4) 2 20 0 22 0 0 0 sin 90 tan 45 2 sin 30 2 cos 0 tan 45 a b D a ab b Bài A2. Biểu diễn các cung sau trên đường tròn lượng giác và tính các giá trị lượng giác tương ứng của nó. A2.1) 045x Tính 0 0sin 45 cos 45 A2.2) 3x Tính sin 3 A2.3) 6x Tính cos 6 A2.4) 2 2 ,3x k k Z Tính 2sin 23 k A2.5) ;x k k Z Tính cos k A2.6) ; 2 x k k Z Tính sin 2 k A2.7) 2 ; 3 3 kx k Z Tính 2tan 3 3 k A2.8) ; 4 2 kx k Z Tính cot 4 2 k Bài A3. Chứng minh các đẳng thức sau: A3.1) 2 2sin cos sin cos 4sin cosx x x x x x A3.2) 4 4 2 2sin cos 1 2sin cosx x x x A3.3) 6 6 2 2sin cos 1 3sin cosx x x x A3.4) 8 8 2 2 4 4sin cos 1 4sin cos 2sin cosx x x x x x A3.5) 5 5 3 3 3 3sin cos sin cos sin cosx x x x x x A3.6) 2 2 2 1 sin 1 2 tan 1 sin x x x A3.7) 2 2 4 2 2 2 2 tan 1 cot 1 tan. 1 tan cot tan cot x x x x x x x CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 4 A3.8) sin cos 1 cos sin cos 1 sin 1 x x x x x x A3.9) sin cos 1 2cos 1 cos sin cos 1 x x x x x x A3.10) cos 1tan 1 sin cos x x x x A3.11) 1 cos 1 cos 4cot 1 cos 1 cos sin x x x x x x A3.11) 2 2sin cos1 sin cos 1 cot 1 tan x x x x x x A3.12) 3 3 3 3 2 2 tan 1 cot tan cot sin sin cos cos x x x x x x x x A3.13) 3 tan sin 1 sin cos 1 cos x x x x x A3.14) 2 2sin cos 1 2 tan cot sin cos x x x x x x A3.15) sin 1 cos 2 1 cos sin sin x x x x x A3.16) 2 2 tan cot 1 1 1 tan cot x x x x A3.17) 1 tan cot 1 1 tan cot 1 x x x x A3.18) 1 2sin cos sin cos 1 tan 1 cotx x x x x x A3.19) 2 2 22sin cos sin cos cos sin cos cos cos 1x x y x y z x y z Bài A4. Rút gọn các biểu thức sau: A4.1) 2 2 2cos cos cot 1A x x x A4.2) 1 11 tan 1 tan cos cos B x x x x A4.3) 2 2tan cot tan cotC x x x x A4.4) 2 1 2cos 1 sin cos xD x x ; 2 2 2sin 1 sin cos xD x x A4.5) 2 2 2 1 2 2 2 cos cos cot sin sin tan x x xE x x x ; 2 2 4 2 2 2 4 sin cos cos cos sin sin x x xE x x x A4.6) 2 2 1 2 2 sin tan cos cot x xF x x ; 2 tan sin sin cot x xF x x A4.7) 1 cos cot sin tan cos sin x x x xG x x ; 2 2 1 cos 1 cos1 sin sin x xG x x A4.8) 2 21 sin 1 cot cos 1 tanH x x x x ; 2 2 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin x xH x x A4.9)* 1 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin x xK x x 2 22 sin cot cos ; ;2K x x x x CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 5 A4.10) 4 2 4 2sin 4cos cos 4sinP x x x x Bài A5. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến. A5.1) 4 2 2 2cos sin cos sinA x x x x A5.2) 4 4 2cos sin 2sinB x x x A5.3) 6 6 4 41 2 cos sin 3 cos sinC x x x x ; 6 6 2 4 4 cos sin 1 cos sin 1 x xC x x A5.4) 6 6 4 4 2sin cos 2sin cos sinD x x x x x A5.5) 2 2 1 2 cot cos sin cos cot cot x x x xE x x 2 2 2 2 2 2 2 tan cos cot sin sin cos x x x xE x x A5.6) 4 4 2 21 sin cos 1 tan cot 2F x x x x ; 2 6 2 6 2 1 3 tantan cos cos xF x x x A5.7) 2 2 2 2 2cos cot 5cos cot 4sinG x x x x x A5.8) 3 31 cot sin 1 tan cos sin cosH x x x x x x A5.9) 22 2 21 tan 1 tan 1 cot tan xK x x x A5.10)* 8 8 4 4 2 2 4 4sin cos 6sin cos 4sin cos sin cosP x x x x x x x x Bài A6. Tính các giá trị lượng giác của cung biết rằng: A6.1) 1sin 3 và 0 2 A6.2) 3cos 5 và 3 2 A6.3) 3tan 4 và 02 A6.4) cot 2 và 2 Bài A7. A7.1) Cho biết sin cosx x m . Tính các biểu thức sau theo m. sin cosA x x sin cosB x x 3 3sin cosC x x 3 3sin cosD x x 4 4sin cosE x x 6 6sin cosF x x 5 5sin cosG x x 8 8sin cosH x x 7 7sin cosP x x A7.2) Cho biết sin cosx x n . Tính các biểu thức sau theo n. sin cosA x x sin cosB x x 3 3sin cosC x x 3 3sin cosD x x 4 4sin cosE x x 6 6sin cosF x x 5 5sin cosG x x 8 8sin cosH x x 7 7sin cosP x x A7.3) Cho biết tan cot 6x x . Tính các biểu thức sau. 2 2tan cotA x x tan cotB x x 3 3tan cotC x x 4 4tan cotD x x 6 6tan cotE x x 5 5tan cotF x x A7.4) Cho biết tan cot 2x x . Tính các biểu thức sau. 2 2tan cotA x x 2 2tan cotB x x 3 3tan cotC x x 4 4tan cotD x x 4 4tan cotE x x 6 6tan cotF x x 6 6tan cotG x x 5 5tan cotH x x 5 5tan cotP x x A7.5) Cho biết tan 2x . Tính các biểu thức sau. 2sin 3cos 4sin 5cos x xA x x 3 32sin cos 3sin 5cos x xB x x 3 3 sin cos sin cos x xC x x CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 6 3 3 2 2 sin cos sin cos sin cos sin cos x x x xD x x x x ; 5 5 2 3 4 3 2 4 sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos x x x x x xE x x x x x x A7.6) Cho biết cot 3x . Tính các biểu thức sau. sin 2cos 3sin 4cos x xA x x 3 3sin cos sin 2cos x xB x x 3 3 sin cos sin cos x xC x x 3 3 2 2 sin cos sin cos sin cos sin cos x x x xD x x x x ; 5 5 2 3 4 3 2 4 sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos sin cos x x x x x xE x x x x x x ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B) SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC QUY GỌN CUNG. Bài B1. Tính giá trị các biểu thức sau: B1.1) 01 cos300A 0 2 sin120A 03 tan 780A B1.2) 0 0 1 0 0 0 2sin 2550 cos 1881 tan 368 2cos 638 cos98 B ; 0 0 0 2 0 0 sin 234 cos 216 tan 36 sin144 cos 216 B B1.3) 0 0 0 0 0 0 cos 44 tan 226 cos 406 cot 72 cot18 cos316 C B1.4) 0 0 0 0cos 20 cos 40 ... cos160 cos180D B1.5) 0 0 0 0 01 tan1 tan 2 tan 3 .... tan 88 tan89E ; 0 0 0 0 2 tan10 tan 20 tan 30 .... tan80E B1.6) 0 0 0 0 0tan 20 tan 40 tan 60 .... tan160 tan180F B1.7) 0 0 0 0 0sin 5 sin10 sin15 ... sin 355 sin 360G B1.8) 0 0 0 0 0cot195 cot 210 cot 225 ... sin 330 sin 345H Bài B2. Rút gọn các biểu thức sau: B2.1) 2 2 2 2sin cos 2sin 2cos 2 2 A x x x x B2.2) 3sin cos cot 2 tan 2 2 B x x x x B2.3) 3 3cos sin tan .cot 2 2 2 C x x x x B2.4) 0 0 0 0 0cos 270 2sin 450 cos 900 2sin 720 cos 540D x x x x x Bài B3. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng: B3.1) sin sinB C A cos cosB C A B3.2) sin cos 2 2 B C A cos sin 2 2 B C A B3.3) cos cos 2A B C C cos 2 cosA B C C B3.4) 3sin cos 2 A B C C 2 3tan cot 2 2 A B C C ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- C) SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC CỘNG CUNG (TRỪ CUNG). Bài C1. Tính giá trị các biểu thức sau: C1.1) 1 5sin 12 A 2 7cos 12 A 3 tan 12 A CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 7 C1.2) 0 0 0 0 1 sin10 cos 20 sin 20 cos10 3 5 3 5cos cos sin sin 7 28 7 28 B ; 0 0 0 0 2 0 0 0 0 cos10 cos 25 sin10 sin 25 sin 65 cos10 cos 65 sin10 B C1.3) Cho biết 3 a b . Tính giá trị của các biểu thức: 2 21 cos cos sin sinC a b a b và 2 2 2 cos sin cos sinC a b b a C1.4) Cho biết cos ; 1 cos a b m m a b . Tính giá trị của biểu thức: tan tanD a b C1.5) Cho biết 1 1cos ;cos 3 4 a b . Tính giá trị của bt: cos cosE a b a b C1.6) Cho biết 8 5sin ; tan 17 12 a b và 0 ; 2 a b . Tính giá trị của biểu thức sau: sin cos tanF a b a b a b C1.7) Cho biết tan .tan 3 2 2a b và 0 , ; 2 4 a b a b . Tính giá trị của biểu thức: 1 tanG a và 2 tanG b Bài C2. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: C2.1) cos sin cos sin cos sin 0x y z y z x z x y C2.2) sin sin sin sin sin sin 0x y z y z x z x y C2.2) sin sin sin 0 cos cos cos cos cos cos y z z x x y y z z x x y C2.3) sin cos 2 sin 2 cos 4 4 x x x x C2.4) sin cos 2 sin 2 cos 4 4 x x x x C2.5) Cho biết sin sin cosb a a b . CMR: 2 tan tana a b Bài C3. Rút gọn các biểu thức lượng giác sau: C3.1) 1 sin sin cos cos a b a b A a b a b 2 sin sin sin sin a b a b A a b a b C3.2) 0 0 1 0 0 sin 45 cos 45 sin 45 cos 45 x x B x x 2 sin 4 .cot 2 cos 4B x x x C3.3) 2tan tan tan 3 3 C x x x Bài C4. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng: C4.1) sin sin .cos sin .cosA B C C B C4.2) sin cos .cos sin .sin 2 2 2 2 2 A B C B C C4.3) tan tan tan tan .tan .tanA B C A B C , với ABC không vuông C4.4) tan tan tan tan tan tan 1 2 2 2 2 2 2 A B B C C A C4.5) cot .cot cot .cot cot .cot 1A B B C C A CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 8 C4.6) cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 A B C A B C ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- D) SỬ DỤNG CÔNG THỨC NHÂN VÀ CÔNG THỨC HẠ BẬC Bài D1. Tính giá trị các biểu thức sau: D1.1) 0 01 sin15 .cos15A 2 sin .cos .cos16 16 8 A D1.2) 0 0 01 cos 20 .cos 40 .cos80B 2 4 5cos .cos .cos 7 7 7 B D1.3)* 0 0 01 sin10 .sin 50 .sin 70C 0 0 0 0 2 sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin 78C D1.4)* 0 0 0 0 0sin10 .sin 30 .sin 50 .sin 70 .sin 90D D1.5)* 2 4 8 16 32cos .cos .cos .cos .cos .cos 65 65 65 65 65 65 E D1.6)* 1 2 3cos .cos .cos 7 7 7 F ; 2 2 3 4cos .cos .cos .cos 9 9 9 9 F D1.7)* 01 sin18G ; 0 2 cos18G ; 0 3 sin 36G ; 0 4 cos36G Bài D2. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: D2.1) cot tan 2cot 2x x x D2.2) sin 2 tan 1 cos 2 x x x ; D2.3) cos sin cos sin 2 tan 2 cos sin cos sin x x x x x x x x x D2.4) 4 4sin 2sin cos cos cos 2 tan 2 1 x x x x x x D2.5) 1 cos cos 2 cos3 2cos cos 2 cos 2 x x x x x x D2.6) 2 2 2 2 sin 3 cos 3 8cos 2 sin cos x x x x x D2.7) 3 3cos cos3 sin sin 3 3 cos sin x x x x x x D2.8) sin cos 1 tan sin cos cos x x x x x x D2.9) 4 2cos 4 8cos 8cos 1x x x D2.10) 4 4 3 cos 4sin cos 4 xx x D2.11) 6 6 5 3cos 4sin cos 8 xx x D2.12) 8 8 cos 6 7cos8sin cos 8 x xx x Bài D3. Rút gọn cá biểu thức sau: D3.1) 1 1tan 1 2 cos xA x 2 2 0 2 0 1 2sin 2cot 45 cos 45 xA x x D3.2) 3 31 cos .sin sin .cosB x x x x 3 3 2 cos .sin sin .cosB x x x x D3.3) 3 31 cos .cos3 sin .sin 3C x x x x 3 3 2 cos .cos3 sin .sin 3C x x x x CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 9 D3.4) 3 31 cos .sin 3 sin .cos3D x x x x 4 4 2 cos sinD x x D3.5) 2 2 1 2 2 sin 2 4sin sin 2 4sin 4 x xE x x 2 sin 4 cos 2. 1 cos 4 1 cos 2 x xE x x D3.6) 1 cos 2 1 cos 2 ; 0; 2F x x x D3.7) 1 sin 1 sin ; 0; 2G x x x D3.8) 2 2 2cos cos cos 3 3 H x x x D3.9) 2 2 22 2cos cos cos 3 3 P x x x D3.10) 2 2 22 2sin sin sin 3 3 Q x x x D3.11) 4 4 4 4 3sin sin sin sin 4 2 4 M x x x x D3.12) cos .cos 2 .cos 4 ....cos 2 .nN x x x x với *n N ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- E) SỬ DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG Bài E1. Tính giá trị của các biểu thức sau: E1.1) 1 7sin .sin 12 12 A 2 11 5cos .cos 12 12 A 03 0 1 4.sin 70 sin10 A E1.2) 1 2 4 6cos cos cos 7 7 7 B ; 2 2 4 6 8cos cos cos cos 9 9 9 9 B E1.3) 1 2 4cos cos cos 7 7 7 C ; 2 2 3 6cos cos cos ... cos 7 7 7 7 C E1.4) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 01 sin 10 sin 20 sin 30 .... sin 170 sin 180D ; 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 cos 10 cos 20 cos 30 .... cos 170 cos 180D Bài E2. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: E2.1) sin 5 2sin cos 4 cos 2 sinx x x x x E2.2) sin 1 2cos 2 2cos 4 2cos6 sin 7x x x x x E2.3) sin 4 .sin10 sin11 .sin 3 sin 7 .sin 0x x x x x x E2.4) sin 6 .sin 4 sin15 .sin13 sin19 .sin 9 0x x x x x x E2.5) 1sin .sin .sin sin 3 3 3 4 x x x x E2.6) 1cos .cos .cos cos3 3 3 4 x x x x E2.7) cos sin cos sin cos sin 0y z y z z x z x x y x y E2.8) sin sin sin sin sin sin 0y z y z z x z x x y x y Bài E3. Biến đổi các biểu thức sau về tổng: E3.1) 0 01 sin 30 cos 30A x x 0 02 sin 30 .sin 30 .cos 2A x x x E3.2) 1 4cos .sin 2 .sin 3B x x x 2 8sin .sin 2 .sin 3B x x x E3.3) 3cos .cos cos .cos 3 4 6 4 C x x x x CHUYÊN ĐỀ: BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC – LỚP 10 GV: Vũ Sỹ Minh; phone: 0943.828.568 ; Email: vusyminh@gmail.com 10 E3.4) 2sin 2 .cos cos 2 .cos 3 6 3 3 D x x x x E3.5) sin .cos sin .cos 3 4 4 3 E x x x x ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- F) SƯ DỤNG CÔNG THƯC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH. Bài F1. Tính giá trị của các biểu thức sau: F1.1) 0 0 01 cos14 cos134 cos106A ; 0 0 0 2 cos85 cos35 cos 25A F1.2) 0 0 0 0tan 9 tan 27 tan 63 tan81B F1.3)* 0 0 0 0cos 24 cos 48 cos84 cos12C Bài F2. Biến đổi các biểu thức sau về tích: F2.1) 1 cos cos 2 cos3A x x x 2 1 cos cos 2 cos3A x x x F2.2) 1 sin 3 sin 5 sin 7 sin 9B x x x x 2 1 cos 2 sin 4 sin 6B x x x F2.3) 2 2 21 cos cos 2 cos 3 1C x x x 2 2 2 2 sin sin 2 sin 3C x x x Bài F3. Rút gọn các biểu thức sau: F3.1) 1 sin 2 sin 4 cos 2 cos 4 x xA x x 2 sin 2 sin 4 cos 2 cos 4 x xA x x F3.2) 1 sin 2 sin 4 cos 2 cos 4 x xB x x 2 sin sin 3 sin 5 cos cos3 cos5 x x xB x x x F3.3) 1 sin 3sin 4 sin 7 cos 3cos3 cos 7 x x xC x x x 2 sin sin 3 sin 5 sin 7 cos cos3 cos5 cos 7 x x x xC x x x x F3.4) 1 2cos cos 2 1 cos cos 2 x xD x x Bài F4. Chứng minh rằng các đẳng thức lượng giác sau: F4.1) 44cos 2 cos 4 3 8cosx x x F4.2) 43 4cos 2 cos 4 8sinx x x Bài F5. Cho A, B, C là ba góc trong tam giác ABC. Chứng minh rằng: F5.1) sin sin sin 4cos .cos .cos 2 2 2 A B CA B C F5.2) cos cos cos 1 4sin .sin .sin 2 2 2 A B CA B C F5.3) sin 2 sin 2 sin 2 4sin .sin .sinA B C A B C F5.4) 2 2 2cos cos cos 1 2cos .cos .cosA B C A B C F5.5) 2 2 2sin sin sin 2 2cos .cos .cosA B C A B C F5.6) cos 2 cos 2 cos 2 1 4cos .cos .cosA B C A B C ---------------------------------------------------The end-------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: