Tiếng Anh 11 - Âm câm trong Tiếng Anh

Tiếng Anh 11 - Âm câm trong Tiếng Anh

ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH

Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó

là âm M. Ví dụ:

• climb [klaim] • crumb [krʌm] • dumb [dʌm]

• comb [koum]

Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ:

• muscle ['mʌsl]

Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ:

• handkerchief ['hæηkət∫if] • sandwich ['sænwidʒ]

• Wednesday ['wenzdi]

Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài

nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ:

• hope [houp] • drive [draiv]

• write [rait] • site [sait]

Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ:

• champagne [∫æm'pein] • foreign ['fɔrin]

• sign [sain] • feign [fein]

pdf 1 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh 11 - Âm câm trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH 
Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó 
là âm M. Ví dụ: 
• climb [klaim] • crumb [krʌm] • dumb [dʌm] 
• comb [koum] 
Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ: 
• muscle ['mʌsl] 
Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ: 
• handkerchief ['hæηkət∫if] • sandwich ['sænwidʒ] 
• Wednesday ['wenzdi] 
Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài 
nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ: 
• hope [houp] • drive [draiv] 
• write [rait] • site [sait] 
Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ: 
• champagne [∫æm'pein] • foreign ['fɔrin] 
• sign [sain] • feign [fein] 
Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng 
cuối từ. Ví dụ: 
• thought [θɔ:t] • through [θu:] 
• daughter ['dɔ:tə] • light [lait] 
• might [mait] • right [rait] 
• fight [fait] • weigh [wei] 
Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. Ví dụ: 
• what [wɔt] • when [wen] 
• where [weə] • whether ['weđə] 
• why [wai] 
Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. Ví dụ: 
• hour ['auə] • honest ['ɔnist] 
• honour ['ɔnə] • heir [eə] 
Những từ còn lại vẫn được dùng với mạo từ “a”. Ví dụ: 
• hill [hil] • history ['histri] 
• height [hait] • happy ['hæpi] 
Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu các từ 
như: 
• knife [naif] • knee [ni:] 
• know [nou] • knock [nɔk] 
• knowledge ['nɔlidʒ] 
Âm L câm: Âm L là một âm câm khi đứng trước các âm D, F, M, K. Ví 
dụ: 
• calm [ka:m] • half [ha:f] 
• salmon ['sæmən] • talk [tɔ:k] 
• balk [tɔ:k] 
• would [wud] • should [∫ud] 
Âm N câm: Âm N là một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một 
âm M. Ví dụ: 
• autumn ['ɔ:təm] • hymn [him] 
Âm P câm: Âm P là một âm câm khi đứng trong các tiền tố "psych" and 
"pneu". Ví dụ: 
• psychiatrist [sai'kaiətrist] • pneumonia [nju:'mouniə] 
• psychotherapy ['saikou'θerəpi] • pneuma ['nju:mə] 
Âm S câm: Âm S là một âm câm khi đứng trước âm L như trong các từ 
sau: 
• island ['ailənd] • isle [ail] 
Âm T câm: Âm T là một âm câm nếu đứng sau âm S, F, hay đứng trước 
âm L. Ví dụ: 
• castle ['kɑ:sl] • Christmas ['krisməs] 
• fasten ['fɑ:sn] • listen ['lisn] 
• often ['ɔfn] • whistle ['wisl] 
Âm U câm: Âm U là một âm câm nếu đứng sau âm G và đứng trước 
một nguyên âm. Ví dụ: 
• guess [ges] • guidance ['gaidəns] 
• guitar [gi'tɑ:] • guest [gest] 
Âm W câm: Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau 
đó là âm R. Ví dụ: 
• wrap [ræp] • write [rait] 
• wrong [rɔη] 
Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây: 
• who [hu:] • whose [hu:z] • whom [hu:m] 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfAm Cam Trong Mot So Tu Tieng Anh.pdf