Thi học kỳ I môn: Anh văn - Mã đề: CBA

Thi học kỳ I môn: Anh văn - Mã đề: CBA

 1/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :

If he had not tried to jump over the steam , he would not break his leg .

A B C D

 a A (if) b D ( would not break ) c C (over )

 d B (had not tried )

 2/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra :

My mother said that she wished she had studied medicine at university .

 a My mother said " I wish I had studied medicine at university "

 b My mother said " I wish I would study medicine at university "

 c My mother said " I wish I studied medicine at university "

 d My mother said " I wished I hadn't studied medicine at university "

 3/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :

 a laughter b caught c daughter d taught

 4/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :

My teachers always encourage hard at school .

 a working b us to work c to work d that we work

 5/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :

If she sick , she would have gone out with me to the party .

 a hasn't been b hadn't been c wasn't d weren't

 6/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :

 a literacy b minority c library d primary

 7/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :

The long explanation made the students boring .

 A B C D

 

doc 5 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1090Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kỳ I môn: Anh văn - Mã đề: CBA", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :	THI HỌC KỲ I 
Lớp :11	Môn : ANH VĂN 
	Thời gian :45 không kể thời gian giao đề 
Mã đề : CBA 
 1/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :
If he had not tried to jump over the steam , he would not break his leg .
A	B	 C	D
	a	A (if)	b	D ( would not break )	c	C (over )
	d	B (had not tried )
 2/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : 
My mother said that she wished she had studied medicine at university .
	a	My mother said " I wish I had studied medicine at university "
	b	My mother said " I wish I would study medicine at university "
	c	My mother said " I wish I studied medicine at university "
	d	My mother said " I wished I hadn't studied medicine at university "
 3/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
	a	laughter	b	caught	c	daughter	d	taught
 4/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
My teachers always encourage 	 hard at school .
	a	working	b	us to work	c	to work	d	that we work
 5/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
If she 	sick , she would have gone out with me to the party .
	a	hasn't been	b	hadn't been	c	wasn't	d	weren't 
 6/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
	a	literacy	b	minority	c	library	d	primary
 7/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :
The long explanation made the students boring .
	A	 B C	D
	a	A ( long)	b	B (made)	c	C (the )	d	D ( boring)
 8/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
He struggled 	cancer for two years .
	a	off 	b	over	c	to	d	against
 9/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
If I were you , I 	 that.
	a	can take 	b	will have changed	c	will ask for	d	would apply for
 10/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : 
He said " I'm sorry I didn't reply to the letter "
	a	He apologized for not to replying to the letter	b	He apologized for not replying to the letter.
	c	He apologized for didn't reply to the letter	d	He apologized for not to reply to the letter
 11/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :
If I were you ,I didn't buy that old building.
	 A	 B	 C	 D
	a	B( didn't )	b	C( buy)	c	A (were)	d	D (old building )
 12/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
The police prevented us 	 getting into the park .
	a	from	b	off	c	on	d	out of
 13/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
	a	twenty	b	two	c	twelve	d	twinkle
 14/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
	a	traditional	b	annual	c	tragic	d	track
 15/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
She said she	that film several years before . 
	a	has seen	b	would see 	c	had seen	d	saw
 16/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
I often 	of being famous when I was younger .
	a	assured	b	dreamed	c	prevended	d	accused
 17/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
We 	the game if we'd had a few more minutes.
	a	might have won	b	had won	c	will win	d	won
 18/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :
	a	threaten	b	thought	c	thorough	d	them
 19/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
I'd like to stay at home instead of 	to the cinema.
	a	go	b	to go 	c	going	d	went
 20/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :
The boy deny breaking the window of the woman's house.
	A	 B	 C	 D
	a	A (deny )	b	B (breaking )	c	D ( woman's )	d	C ( of )
 21/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
Children are always	 about Tet holiday .
	a	excited	b	keen	c	concerned	d	interested
 22/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : 
" If I went to her party now , I would lose my job " said Peter 
	a	Peter said that if he had gone to her party then , he would lose his job 
	b	Peter said that if he didn't go to her party then , he would lose his job .
	c	Peter said that if he went to her party then , he would lose his job 
	d	Peter said that if he had gone to her party then , he would have lost his job .
 23/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
People are not aware 	 the problem of overpopulation .
	a	of	b	for	c	in	d	at
 24/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
Mary 	 her younger sister 	passing her exam .
	a	congratulation /on	b	congratulated / on	c	apologize / for	d	apologized / for
 25/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
He's very good	 playing games .
	a	about	b	in	c	of	d	at
 26/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :
Banh chung , which is made of sticky rice , green beans and fatty pork . 
	 A	B	C	 D 
	a	A ( which )	b	C (beans )	c	D (pork )	d	B (made of) 
 27/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
Some scientists say that there are enough resources to 	8 billion people .
	a	raise	b	support	c	distribute	d	provide
 28/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :
He apologized	not being able to complete the poem .
	a	for	b	in	c	of	d	on
 29/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : 
" Don't leave the window open ,Ann" I said
	a	I told Ann not to leave the window open
	b	I told Ann that the window was left open .
	c	I told Ann that she didn't leave the window open .
	d	I told Ann not to open the window .
 30/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : 
He told a lie to his mother yesterday . His mother was very angry 
	a	If he told a lie to his mother yesterday , she would be angry 
	b	If he didn't tell a lie to his mother yesterday , she wouldn't be angry 
	c	If he hadn't told a lie to his mother yesterday , she wouldn't have been angry .
	d	If he had told a lie to his mother yesterday , she would have been angry 
Đọc đoạn văn sau chọn từ thích hợp nhất ứng với A , B ,C hoặc D để điền vào chỗ tr ống : ( T ừ c âu 31 đ ến c âu 40 )
	In many countries in (31)	of industrialization ,overcrowded cities present a (32)	problem . The (33)	of towns is mainly caused by the (34)	of large numbers of people from the rural areas . The (35)	 long –term solution is to make (36)	in the rural areas more attractive , which would (37)	people to stay there . This could be achieved by providing (38 ) 	for people to go and work in the villages . Moreover ,(39) 	in the rural areas ,such as transportation ,health and education services should be (40)	. 
31 .A . progress	B.process	C.procedure	D.proceeding
32. A .little	B .basic	C. major	D.practical
33 . A .population	B. popularity	C.underpopulation	D .overpopulation
34. A . drift	B gust	C.current	D.shoal
35. A. barely	B. only	C.single	D.one
36. A.sights	B.surroundings	C.atmosphere	D. life
37.A. insist	B.suggest	C.encourage	D. persuade
38.A .incentives	B . rewards	C.benefits	D.investments
39. A .equipment	B. facilities	C. means	D. appliances
40. A .invested	B.increased	C.impressed	D. improved
BẢNG TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM
( Dùng bút chì để tô đậm câu trả lời )
 A B C D 	A B C D 	 A B C D 	A B C D 	 A B C D
01.O O O O	 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O	 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O
03.O O O O	 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O	 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O	 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O	 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O	 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O	 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O
Đáp án đề thi học kỳ I môn Anh Văn Lớp 11
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ
Mã đ ề ABC
 A B C D 	A B C D 	 A B C D 	A B C D 	 A B C D
01.O O O O	 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O	 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O
03.O O O O	 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O	 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O	 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O	 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O	 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O	 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O
 Mã đ ề CAB
 A B C D 	A B C D 	 A B C D 	A B C D 	 A B C D
01.O O O O	 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O	 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O
03.O O O O	 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O	 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O	 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O	 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O	 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O	 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O
Mã đ ề BAC
 A B C D 	A B C D 	 A B C D 	A B C D 	 A B C D
01.O O O O	 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O	 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O
03.O O O O	 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O	 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O	 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O	 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O	 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O	 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O
Mã đ ề ACB
 A B C D 	A B C D 	 A B C D 	A B C D 	 A B C D
01.O O O O	 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O	 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O
03.O O O O	 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O	 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O	 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O	 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O	 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O	 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O
Đáp án đề thi học kỳ I môn Anh Văn Lớp 11
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ
	Mã đ ề BCA
 A B C D 	 A B C D 	 A B C D 	A B C D 	 A B C D
01.O O O O	 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O	 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O
03.O O O O	 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O	 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O	 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O	 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O	 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O	 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O
BẢNG TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đ ề CBA
 A B C D 	A B C D 	 A B C D 	A B C D 	 A B C D
01.O O O O	 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O	 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O
03.O O O O	 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O	 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O	 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O	 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O	 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O	 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O

Tài liệu đính kèm:

  • docAnh 11 De thi HK I so 4.doc