The Second Term - School Year: 2009 - 2010 Subject: Standard English 11 - Mã đề thi 109

The Second Term - School Year: 2009 - 2010 Subject: Standard English 11 - Mã đề thi 109

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :

Would you like _____________this event?

A. enjoy B. enjoying C. to enjoy D. having enjoyed

Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :

She wants to buy a house__________overlooks the main roads .

A. who B. whose C. whom D. which

Câu 3: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau :

I am frightened of living on my own.

A. I am bored with living on my own. B. I am afraid of living alone.

C. I am fond of living on my own. D. I enjoy living on my own.

Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:

A. population B. cut C. but D. bus

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :

By the time Daisy comes here, Tom______________for work.

A. leaves B. left C. will leave D. will have left

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :

Giong Trom is the district __________

A. where I was born B. at which I was born C. where I was born in it D. which I was born

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :

I was repairing my bike when the phone______________

A. ring B. rang C. has rung D. had rung

Câu 8: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau :

“If I were you, I wouldn’t go.”

A. He told me to stay with him B. He advised me against going

C. He advised me never to go D. He asked me not to go

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :

Have you found the book___________you lost yesterday ?

A. that B. when C. who D. whose

Câu 10: Xác định từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:

Before I go to school, I had had breakfast

 A B C D

 

doc 3 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1026Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "The Second Term - School Year: 2009 - 2010 Subject: Standard English 11 - Mã đề thi 109", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ben Tre Department of Education and Training The Second Term - School Year : 2009 -2010
 Nguyen Ngoc Thang High School Subject: Standard English 11 - Time: 45 minutes 
Mã đề thi 109 
YOUR FULL NAME:..CLASS: 11A 
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Would you like _____________this event?
A. enjoy	B. enjoying	C. to enjoy	D. having enjoyed
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
She wants to buy a house__________overlooks the main roads .
A. who	B. whose	C. whom	D. which
Câu 3: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau :
I am frightened of living on my own.
A. I am bored with living on my own.	B. I am afraid of living alone.
C. I am fond of living on my own.	D. I enjoy living on my own.
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. population	B. cut	C. but	D. bus
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
By the time Daisy comes here, Tom______________for work.
A. leaves	B. left	C. will leave	D. will have left
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Giong Trom is the district __________
A. where I was born	B. at which I was born	C. where I was born in it	D. which I was born
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
I was repairing my bike when the phone______________
A. ring	B. rang	C. has rung	D. had rung
Câu 8: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau :
“If I were you, I wouldn’t go.”
A. He told me to stay with him	B. He advised me against going
C. He advised me never to go	D. He asked me not to go
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Have you found the book___________you lost yesterday ?
A. that	B. when	 C. who	D. whose
Câu 10: Xác định từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
Before I go to school, I had had breakfast
 A B C D
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Burning wood is harmful ___________the environment
A. to	B. for	C. into	D. with
Câu 12: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại :
A. nation	B. office	C. regret	D. teacher
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Big sum of money has been spent ____________decoration of the house.
A. with	B. to	C. on	D. for
Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
This is the letter __________ I have been waiting for
A. who	B. whom	C. when	D. which
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
I would like_________________out with her tonight.
A. to go	B. going	C. go	D. to be going
Câu 16: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau :
The work is well - paid. He wants to apply for it.
A. The work for which he wants to apply is well-paid. 
B. The work is which he wants to apply for well -paid
C. The work is well-paid which he wants to apply for. 
 D. He wants to apply the work for which is well-paid.
Câu 17: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. celebration	B. center	C. cook	D. city
Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
I am interested____________reading English books.
A. in	B. on	C. of	D. at
Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
The man___________I respect most in my life is my father.
A. when	B. whom	C. whose	D. which
Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại :
A. endangered	B. affect	C. stimulate	D. encourage
Câu 21: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Tourists ________the bus from Ben Tre to Can Tho have to change at coventry.
A. take	B. taking	C. to take	D. taken
Câu 22: Xác định từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
My father is very fond of read newspapers everyday .
	 A B C D
Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
If he were more careful, she _______________in the final exam.
A. would pass	B. will not pass
C. would not have passed	D. would not pass
Câu 24: Xác định từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
The girl whom I sit next to in class are among my best friends.
	 A B C D
Câu 25: Xác định từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
This isn’t the train on that I normally travel to work every morning.
 A B C D
Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Hurry up ! The train _________.I don’t want to miss it.
A. had come	B. comes	C. will come	D. is coming
Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
The story___________by my sister is very good.
A. bought	B. buying	C. to be buying	D. to buy
Câu 28: Chọn câu (ứng với A hoặc B,C,D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau :
He spends all his free time fishing.
A. He is busy fishing all time.	B. He likes eating fish.
C. He has no time for fishing.	D. He goes fishing whenever he has free time.
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
My brother was the first one_________ the danger.
A. realizing	B. realized	C. that realize	D. to realize
Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B , C, D) để hoàn thành câu sau :
Some buildings ________by bombs are still burning .
A. hit	B. to hit	C. to be hit	D. hitting
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D ) cho mỗi câu từ 31 đến 35 :
	Word Wildlife Fund (WWF) safeguards hundreds of species around the world, but we focus special attention on our flagship species : giant pandas, tigers, endangered whales and dolphins, rhinos, elephants, marine turtles and great apes. These species not only need special measures and extra protection in order to survive, they also serve as “umbrella” species : helping them helps numerous other species that live in the same habitats.
	In addition to our flagship animals, we work to protect numerous species in peril around the world that live within our priority eco-regions. Large predators like snow leopards and grizzly bears, migratory species like whooping cranes and songbirds,and a host of other species facing threats also benefit from wwf conservation efforts. Our wlidlife trade expert at “traffic” work to ensure that trade in wildlife products doesn’t harm a species, while also fighting against illegal and unsustainable trade.
	WWF is known for acting on sound science. Science leads and guides us strategies and approaches, from the best way to restore tigers in viable, breed populations to decide which areas need protection the most .
Câu 31: What does WWF stand for ?
	A. Word Wildlife Food	B. Word Wildlife Formation	
C. Word Wildlife Fund	D. Word Webside Fund
Câu 32: How many species do we pay much attention to ?
 A. 7	B. 9	C. 8	D. 5
Câu 33: What is the meaning of the word habitats in paragraph 1 ?
A. The places where animals or plants are normally found.
B. The places where animals or plants can drink and sleep.
C. The places where animals or plants can eat and find their enemy.
D. The places where animals or plants can find food and keep their body warm.
Câu 34:What can science help us in safegarding endangered species ?
A. Search for food source for animals	B. Lead and guide strategies and approaches.
C. Discover another habitat of animal.	D. Find the way to kill all species easily.
Câu 35: Which of the following is Not stated in the passage ?
A. WWF safeguards hundreds of species around the world
B. WWF is known for acting on sound science.
C. These above species need extra protection so as not to be extinct
D. All species are so fierce that scientists can’t take care of them.
Hãy viết lại các câu sau theo gợi ý trong dấu ngoặc đơn (1,25ms) :
36.If he were not lazy, he would pass the exam . (Unless)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
37.My camera is broken. I bought it on the internet last week. (relative clause)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
38.He was the first man who reached the top. (reduce the relative clause)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
39. The ideas which are written in this book are very useful . (reduce relative clause)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
40.He was the first man who left the burning building. (reduce the relative clause)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 45 LOP 11 -LAN 1 -HK II (2009-2010).doc