Tài liệu Tiếng Anh Lớp 11, Trường THPT Nguyễn Trãi

Tài liệu Tiếng Anh Lớp 11, Trường THPT Nguyễn Trãi

1. Chép từ:

 Nên chép từ và nhóm từ (word and phrase) trong một quyển tập riêng biệt so với tập bài học và bài tập trên lớp.

 Mỗi trang nên gạch lằn chia đôi ở chính giữa, từ hàng đầu đến cuối.

 Viết chữ Anh bên trái, nghĩa Việt bên tay phải.

 Nên ghi dấu nhấn (stress) trên mỗi chữ.

 Đánh số từ vựng từ 1 trở đi, khi đến số 100, lấy viết gạch ngang, rồi đến 200, 300,

2. Học và kiểm tra:

 Để mau thuộc và nhớ lâu, khi học thuộc lòng từ vựng, nên vừa viết vừa đọc.

 Lần đầu tiên, ở hàng chữ thứ nhất, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh. Sau đó, nhìn chữ Anh, viết và đọc chữ Việt. Làm tiếp tục như vậy cho đến hết một trang.

 Lần thứ hai, dùng một miếng bìa cứng che chữ Anh, sau đó, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh, rồi từ từ kéo miếng bìa cứng xuống một dòng để xem mình viết đúng hay sai. Nếu sai, viết và đọc chữ Anh lại lần nữa. Nếu đúng, kéo miếng bìa cứng xuống một hàng nữa học tiếp. Làm như vậy cho đến hết một trang.

 Lần thứ ba, làm giống như lần thứ hai nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ hai.

 Lần thứ tư, làm giống như lần thứ ba nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ ba.

 Lần thứ năm, làm giống như lần thứ tư nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ tư.

 Xong trang thứ nhất, hãy sang trang thứ hai và làm theo đúng cách đã hướng dẫn ở trên, rồi đến trang ba, bốn, . Đến khi học xong 10 chữ, 20 chữ, thì nhớ gạch ngang để biết mình đã chắc chắn thuộc được bao nhiêu từ vựng.

 

doc 59 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tiếng Anh Lớp 11, Trường THPT Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Các em học sinh thân mến, 
Các em đã có một quyển tài liệu in sẵn từ vựng để học trong suốt năm học. Vì vậy, để việc học từ vựng đạt hiệu quả cao nhất, các em nên theo những hướng dẫn dưới đây thật nghiêm túc. Các em phải sắm cho mình một quyển tập học từ vựng riêng biệt, tuyệt đối không học từ vựng trên những tờ giấy rời vì học xong, em sẽ để lạc mất và không có cơ hội ôn bài.
1. Chép từ:
Nên chép từ và nhóm từ (word and phrase) trong một quyển tập riêng biệt so với tập bài học và bài tập trên lớp. 
Mỗi trang nên gạch lằn chia đôi ở chính giữa, từ hàng đầu đến cuối.
Viết chữ Anh bên trái, nghĩa Việt bên tay phải.
Nên ghi dấu nhấn (stress) trên mỗi chữ.
Đánh số từ vựng từ 1 trở đi, khi đến số 100, lấy viết gạch ngang, rồi đến 200, 300,
2. Học và kiểm tra:
Để mau thuộc và nhớ lâu, khi học thuộc lòng từ vựng, nên vừa viết vừa đọc.
Lần đầu tiên, ở hàng chữ thứ nhất, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh. Sau đó, nhìn chữ Anh, viết và đọc chữ Việt. Làm tiếp tục như vậy cho đến hết một trang.
Lần thứ hai, dùng một miếng bìa cứng che chữ Anh, sau đó, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh, rồi từ từ kéo miếng bìa cứng xuống một dòng để xem mình viết đúng hay sai. Nếu sai, viết và đọc chữ Anh lại lần nữa. Nếu đúng, kéo miếng bìa cứng xuống một hàng nữa học tiếp. Làm như vậy cho đến hết một trang.
Lần thứ ba, làm giống như lần thứ hai nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ hai.
Lần thứ tư, làm giống như lần thứ ba nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ ba.
Lần thứ năm, làm giống như lần thứ tư nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ tư.
Xong trang thứ nhất, hãy sang trang thứ hai và làm theo đúng cách đã hướng dẫn ở trên, rồi đến trang ba, bốn,. Đến khi học xong 10 chữ, 20 chữ, thì nhớ gạch ngang để biết mình đã chắc chắn thuộc được bao nhiêu từ vựng.
3. Ôn tập:
Ôn lần đầu tiên: trong vòng 3 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ đầu tiên lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20,
Ôn lần thứ hai: trong vòng 7 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ hai lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20,
Ôn lần thứ ba: trong vòng 30 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ ba lên lằn gạch ngang chỗ 100, 200,
Ôn lần thứ tư: trong vòng 90 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ tư lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20,
Ôn lần thứ năm: trong vòng 6 tháng. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ năm lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20,
Khi nào nhìn thấy 5 dấu chéo (x) thì không cần phải ôn lại nữa. Lúc này, chắc chắn bạn đã thuộc lòng những từ vựng đó rồi.
IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC)
Động từ bất qui tắc rất quan trọng trong Tiếng Anh, giúp chia đúng Thì, giúp viết Câu Bị Động, Câu Điều Kiện, Nếu không thuộc lòng động từ bất qui tắc, không bao giờ chúng ta có thể viết đúng một câu Tiếng Anh, dù là đơn giản như một câu Quá Khứ Đơn. Mọi người học Tiếng Anh đều phải học thuộc lòng những động từ này. Để dễ nhớ, người ta chia động từ bất qui tắc thành 5 nhóm sau đây:
Nhĩm A-A-A:
V1
V2
V3
Meaning
bet
broadcast
burst
cast
cost
cut
forecast
hit
hurt
let
put
quit
read
set
shut
spread
thrust
bet
broadcast
burst
cast
cost
cut
forecast
hit
hurt
let
put
quit
read
set
shut
spread
thrust
bet
broadcast
burst
cast
cost
cut
forecast
hit
hurt
let
put
quit
read
set
shut
spread
thrust
cá độ
phát thanh
nổ
ném
trị giá
cắt
dự báo
đánh, đụng
làm tổn thương
để cho
đặt, đ ể
bỏ, thơi
đọc
đặt, vặn lại, thiết lập
đĩng lại
trải ra
đâm
Nhĩm A-B-B:
V1
V2
V3
Meaning
bend
bind
bleed
bring
build
burn
buy
catch
creep
deal
dig
dream
dwell
feed
feel
fight
find
flee
get
grind
hang
have
hear
hold
keep
lay
lead
lean
learn
leave
lend
light
lose
make
mean
meet
pay
say
seek
sell
send
shine
shoot
sit
sleep
smell
speed
spell
spend
spill
spoil
stand
stick
sting
strike
sweep
swing
teach
tell
think
understand
weep
win
bent
bound
bled
brought
built
burnt
bought
caught
crept
dealt
dug
dreamt
dwelt
fed
felt
fought
found
fled
got
ground
hung
had
heard
held
kept
laid
led
leant
learnt
left
lent
lit
lost
made
meant
met
paid
said
sought
sold
sent
shone
shot
sat
slept
smelt
sped
spelt
spent
spilt
spoilt
stood
stuck
stung
struck
swept
swung
taught
told
thought
understood
wept
won
bent
bound
bled
brought
built
burnt
bought
caught
crept
dealt
dug
dreamt
dwelt
fed
felt
fought
found
fled
got
ground
hung
had
heard
held
kept
laid
led
leant
learnt
left
lent
lit
lost
made
meant
met
paid
said
sought
sold
sent
shone
shot
sat
slept
smelt
sped
spelt
spent
spilt
spoilt
stood
stuck
stung
struck
swept
swung
taught
told
thought
understood
wept
won
bẻ cong
trĩi buộc
làm chảy m áu
mang lại
xây dựng
đốt cháy
mua
bắt
bị
đối xử, xử lý
đào
mơ, chiêm bao
cư trú
cho ăn
cảm th ấy
đánh nhau
tìm được
chạy trốn
nhận, lấy được
xay, nghiền
treo
cĩ
nghe
cầm
gi ữ
đặt, để
dẫn d ắt
dựa
học
để lại, rời khỏi
cho mư ợn
thắp sáng
mất, thua
chế tạo, sản xuất, làm
cĩ nghĩa là
gặp
trả ti ền
nĩi
tìm, kiếm
bán
gửi
chiếu sáng(m ặt trời)
bắn, sút bĩng
ngồi
ngủ
ngửi
v ượt nhanh
đánh vần
tiêu xài, trải qua
làm đổ
làm hỏng
đứng
dán dính
chích
tác động
quét
đu đưa
dạy
kể, bảo
suy nghĩ
hiểu
khĩc thầm
chiến thắng
Nhĩm A-B-A:
V1
V2
V3
Meaning
become
come
run
became
came
ran
become
come
run
trở thành
đến
chạy
Nhĩm A-A-B:
V1
V2
V3
Meaning
Beat
beat
beaten
Đánh, đập
Nhĩm A-B-C:
V1
V2
V3
Meaning
be
bear
begin
bite
blow
break
choose
do
draw
drink
drive
eat
fall
fly
forbid
foresee
forget
forgive
go
grow
hide
know
lie
mistake
ride
ring
rise
see
shake
show
sing
sink
speak
spring
steal
swim
take
tear
throw
undertake
wake
wear
withdraw
write
was/were
bore
began
bit
blew
broke
chose
did
drew
drank
drove
ate
fell
flew
forbade
foresaw
forgot
forgave
went
grew
hid
knew
lay
mistook
rode
rang
rose
saw
shook
showed
sang
sank
spoke
sprang
stole
swam
took
tore
threw
undertook
woke
wore
withdrew
wrote
been
born	
begun
bitten
blown
broken
chosen
done
drawn
drunk
driven
eaten
fallen
flown
forbiden
foreseen
forgotten
forgiven
gone
grown
hidden
known
lain
mistaken
ridden
rung
risen
seen
shaken
shown
sung
sunk
spoken
sprung
stolen
swum
taken
torn
thrown
undertaken
woken
worn
withdrawn
written
là, thì. ở
sinh ra, chịu đựng
bắt đầu
cắn
thổi
làm vỡ, gãy, vi phạm
lựa chọn
làm
vẽ, kéo
uống
lái xe hơi
ăn
rơi, ngã
bay
cấm
đốn trước, tiên tri
quên
tha th ứ
đi
mọc, trồng
giấu, trốn
biết
nằm
nhầm, lầm
cỡi(ngựa, xe đạp)
reo chuơng
tăng lên
thấy, gặp
lắc, rung
chỉ cho thấy
hát
chìm tàu
nĩi
nhảy chồm lên
ăn cắp
bơi
cầm, lấy
xé rách
ném
đảm nhiệm
đánh thức
mặc, đội, mang. đeo
rút
viết
UNIT 1: FRIENDSHIP (TÌNH BẠN)
NEW WORDS:
acquaintance
acquainted with
common
seem
capable
incapable
last
lasting
quality
selfish
selfishness
unselfishness
be concerned with
interest
be interested in
affair
give-and-take
constant
constancy
take up
enthusiastic
enthusiasm
attract
attraction
change
changeable
uncertain about
loyal to
loyalty
suspicious
suspicion
rumour
gossip
influence
trust
mutual
secret
sympathy
aim
joy
sorrow
pleasure
exist
possible
impossible
be based on
benefit
relationship
insist on
remain
principle
physical
characteristic
height
face
square
forehead
broad
crooked
appearance
personality
caring
hospitable
modest
sincere
generous
honest
helpful
understanding
pleasant
journalist
interviewee
interviewer
admire
share
/ə'kweintəns/
/ə'kweintid/
/'kɔmən/
/ si:m/
/ 'keipəbl/
/ in'keipəbl/
/ lɑ:st/
/ 'lɑ:stiη/
/ 'kwɔliti/
/ 'selfi∫/
/ 'selfi∫nis/
/ ,ʌn'selfi∫nis/
/ kən'sə:nd/
/ 'intrəst/
/ 'intristid/
/ ə'feə/
/ giv ỉnd teik/
/ 'kɔnstənt/
/ 'kɔnstənsi/
/ teik ʌp/
/in,θju:zi'ỉstik
/ in'θju:ziỉzm/
/ ə'trỉkt/
/ ə'trỉk∫n/
/ t∫eindʒ/
/ 't∫eindʒəbl/
/ ʌn'sə:tn/
/ 'lɔiəl/
/ 'lɔiəlti/
/ sə'spi∫əs/
/ sə'spi∫n/
/ 'ru:mə/
/ 'gɔsip/
/ 'influəns/
/ trʌst/
/ 'mju:tjuəl/
/ 'si:krit/
/ 'simpəθi/
/ eim/
/ dʒɔi/
/ 'sɔrou/
/ 'pleʒə/
/ ig'zist/
/ 'pɔsəbl/
/ im'pɔsəbl/
/ beisd/
/ benefit/
/ ri'lei∫n∫ip/
/ in'sist/
/ ri'mein/
/ 'prinsəpl/
/ 'fizikl/
/ ,kỉriktə'ristik/
/ hait/
/ feis/
/ skweə/
/ 'fɔ:hed/
/ 'brɔ:d/
/ 'krukid/
/ ə'piərəns/
/ ,pə:sə'nỉləti/
/ keəriη/
/ 'hɔspitəbl/
/ 'mɔdist/
/ sin'siə/
/ 'dʒenərəs/
/ 'ɔnist/
/'helpful/
/,ʌndə'stỉndiη
/ 'pleznt/
/ 'dʒə:nəlist/
/ ,intəvju:'i:/
/ 'intəvju:ə/
/əd'maiə/
/ ∫eə/
(n)
(adj)
(adj)
(v)
(adj)
(adj)
(v)
(adj)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(adj)
(n)
(adj)
(n)
(exp)
 (adj)
(n)
(v)
(adj)
(n)
(v)
(n)
(v)
(adj)
(adj)
(adj)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(n) (v)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(v)
(adj)
(adj)
(exp)
(n)
(n)
(v)
(v)
(n)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(n)
(n)
(adj)
(adj)
(n)
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(adj)
(n)
(n)
(n)
(v)
(v)
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
____________________ ... 
7) Most of the undeveloped countries need a lot of ....................... aid.
A. together	B. unselfish 	C. mutual	 D. friend
8) He is too ....................... to lend me his bicycle.
A. selfish	B. enthusiastic 	C. helpful	D. pleasant
 9) Suddenly she recognized the ....................... of the situation that made her laugh.
A. wonder	B. pleasure	C. understanding D. hunour
 10) He is a .............person because he is always friendly with everyone.
A. helpful	 	B. good-natured C. honest 	D. quick-witted
11) If you want to get a good result in every work, you should have a.............
A. loyalty	B. sympathy	C. constancy	D. unselfishness
12) A ..................... friendship is a precious relation ship.
A. mutual	B. sincere 	C. generous	D. successful
13) A good marriage is based on ................................ .
A. trust 	B. loyalty 	C. secret	 D. A & B
 14) The children seem to be totally .............................. of working quietly by themselves.
A. unable 	B. impossible 	C. incapable 	D. not able
15) They let their children ................................ up late at weekends.
A. staying	B. stay 	C. to stay	D. stayed
16) The children were eager ............................ their parents.
A. to see	B. see	 	C. seeing	 D. saw
17) I’d rather ........................... at home.
A. to stay	B. staying 	C. stayed 	D. stay
 18) Peter is very funny. He makes me ........................... a lot 
A. laugh	B. to laugh	 	C. laughing 	D. laughed
 19) They noticed him .......................... the agreement.
A. sign	B. to sign	C. signing	 	D. signed
 20) It’s important for her ............................ the office.
A. ringing	B. ring	C. rang	 	D. to ring
 21) They would .................. go by plane than spend a week traveling by train.
A. like	B. rather	C. prefer 	D. better
 22) The boss made ......................... for a meeting after work.
A. us to stay	B. us stay	C. us staying 	D. us to staying
II. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
 23) I couldn’t make my car to start this morning.
 A B C D
 24) There are a lot of work to do here.
 A B C D
 25) I’m sure he is incapable in running a mile in four minutes.
 A B C D
 26) Good friendship should be basing on mutual understanding.
 A B C D
 27) I’m delighted hearing that you have made much progress in your study. 
 A B C D
III. Put the verbs in parentheses into the correct form.
 28) That was a very strange question (ask) ........................... .
 29) It was very kind of you (show)................................. the way.
 30) The teacher let him (stay) ..................... at home to finish the assignment. 
 31) It was quite a surprise (see) .............................. him again.
 32) I overheard him (say) ..................... that he didn’t want to learn Math.
 33) She stood there and watched him (drive) ............................. away.
 34) It was very difficult for her (drive)............................ the motorbike.
 35) I could feel the robber (come) ............................. from the backdoor.
C. READING Read the passage and choose one correct answer for each question.
 MANDI’S MAKING FRIENDS
 My name’s Mandi. Three months ago, I went to disco where I met a boy called Tom. I guessed he was older than me, but I liked him and thought it didn’t matter. We danced a couple of times, then we chatted. He said he was 18, then asked how old I was. I told him I was 16. I thought that if I told him my real age, he wouldn’t want to know me, as I’m only 13.
 After the dicso we arranged to meet the following weekend. The next Saturday we went for a burger and had a real laugh. Afterwards he walked me to my street and kissed me goodnight. Things went really well. We see each other a couple of times a week, but I’ve had to lie to my parents about where I’m going and who with. I’ve always got on with them, but I know if they found out how Tom was they’d stop me seeing him.
 Now I really don’t know what to do. I can’t go on lying to my parents every time I go out, and Ton keeps asking he can’t come around to my house. I’m really worried and I need some advice.
36) Why has Mandi written this?
 A. to describe her boyfriend	B. to prove how clever she is
 C. to explain a problem	D. to defend her actions
 37) Who is she writing to?
 A. her boyfriend	B. her parents	
 C. a teenage magazine	D. a school friend
38) Why is Mandi worried?
 A. She’s been telling lies.	B. Tom has been behaving strangely. 
 C. She’s not allowed to go to disco. D. Her parents are angry with her.
39) Why can’t Tom come to Mandi’s house?
 A. She doesn’t want her parents to meet him.
 B. Her parents don’t like him.
 C. He’s nervous of meeting her parents. 
 D. She doesn’t want him to see where she lives.
 40) Which of these answers did Mandi receive?
 A. Tell me what you really feel.
 B. You must start by being honest with everyone.
 C. Everyone’s unfair to you.
 D. Don’t worry. I’m sure Tom will change his mind.
Bài kiểm tra 2:
A. PHONETIC
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1) A. hand 	B. bank 	C. sand	D. band
2) A. money	B. month 	C. monkey 	D. monitor
3) A. change	B. hungry 	C. stronger 	D. single
II. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
4) A. experience	B. embarrass 	C. floppy	D. embrace
5) A. idol	B. video 	C. birthday 	D. imagine
6) A. cotton	B. happen	C. extreme	D. quickly
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the best answer to complete each sentence.
7) A person or thing that is loved and admired very much is the ..............
A. ideal	B. idea 	C. idol	 D. fan
8) A short part of a film or movie that is shown separately is called a ......
A. picture	B. clip	 	C. news	D. cartoon
9) She ..................... shyly at him and then lowered her eyes.
A. looked	B. stared	C. glanced	D. sighted
10) This ........................ girl was disliked by the rest of the class.
A. helpful	 	B. sneaky	C. unselfish 	D. generous
11) He pulled a(n) ......................... of 10 pounds notes out of his pocket.
A. sum	B. amount	C. piece	D. wad
12) I’ve never fallen in such a(n) ............................ situation before.
A. embarrassed	B. embarrassing	C. confused	D. confusing
13) The children were ......................... about opening their presents.
A. interested	B. fond	C. keen	D. excited
14) I know from ............................ that he’ll arrive late.
A. knowledge	B. experience	C. understanding D. reality
15) Andrew .................... the test before so he...................... it very easy.
A. did/ had found	B. had done/ found
C. was doing/ found	D. did/ was founding
16) You ...................... your new hat when I ...................... you yesterday.
A. were wearing/ had met	B. wore/ had met
C. wore/ was meeting	D. were wearing/ met
 17) As I .................... the glass, it suddenly ...................... into two pieces.
A. cut/ broke	B. was cutting/ broke 
C. cut/ was breaking	D. was cutting/ had broken
 18) A burglar .................. into the house while we ................... television.
A. broke/ were watching	B. broke/ watched
C. had broken/ watched	 	D. broke/ had watched
 19) When I ............................... home, I ........................... a phone call.
A. got/ received	B. was getting/ was receiving
C. got/ had received	 	D. had got/ had received
 20) They ................. small cups of coffee after they ..................... dinner.
A. had drunk/ finished	B. drank/ finished
C. were drinking/ finished	 	D. drank/ had finished
 21) It was midnight. Outside it ........................... very hard.
 A. rains 	B. rained	 	C. had rained 	D. was raining 
 22) When he ....................... at the station, his train already.....................
A. arrived/ left 	 B. arrived/ had left 
 C. had arrived/ left	D. had arrived/ left
II. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
 23) While I did my homework, I had a good idea.
 A B C D
 24) Don’t make so much fusses over the children.
 A B C D
 25) John’s friends had celebrated a farewell party for him last Sunday
 A B C D
 26) After she bought herself a new motorbike, she sold her bicycle.
 A B C D
 27) She did not know where most of the people in the room are from.
 A B C D
III. Put the verbs in parentheses into the correct tense.
 28) I suddenly remembered that I (forget) ............................ my keys.
 29) While Diana (watch) ..................................... her favourite TV programme, there (be) ............................a power cut.
 30) Who (drive) ............................... the car at the time of the accident? 
 31) By the time Sheila (get) .................. back, Chris (go) ...................... home.
 32) David (eat) ................................ Japanese food before, so he (know) .............................. what to order.
 33) I (do) ............................. some shopping yesterday, when I (see) .............................. your friend.
 34) What .............. you (do)...................... when I (come) ........................... to your office yesterday?
 35) Laura (miss) .......................... the party because no one (tell) ............................... her about it.
C. READING
Read the passage and choose the best answer for each blank.
MARIA’S HOMECOMING
 When the bus ... (36) ... in a small square, Maria was reading her magazine and didn’t realize that she had arrived at her destination. “This is Santa Teresa,” Martin said. “You’ve arrived home!” I suppose your cousin will be ... (37) ... for us. Come on. I’ll carry the bags.” Maria thought, “All those years when I ... (38) ... in New York, I used to dream if this moment. And now it’s real, I can’t believe it! Here I am, I’m really standing in the square.” Santa Teresa was Maria’s birthplace, but she often left the town at the age of six. She had some ... (39) ... of the town, and some photos, but did she belong here still? She didn’t know. Nobody was waiting in the square. Perhaps her cousin Pablo hadn’t received Maria’s letter. “What are we going to do now?” asked Martin. “There isn’t ... (40) ... a hotel here!” 
36) A. reached	B. got	C. stooped	D. came
37) A. expecting	B. waiting	C. welcoming	D. receiving
38) A. was living	B. have lived	C. live	D. am living
39) A. recall	B. memories	C. thinking	D. remembering
40) A. even	B. hardly	C. too	D. very
MỤC LỤC
PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG	Trang 1
ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC	Trang 2
Unit 1: FRIENDSHIP	Trang 6
Unit 2: PERSONAL EXPERIENCES	Trang 13
Unit 3: A PARTY	Trang 20
Unit 4: VOLUNTEER WORK	Trang 24
Unit 5: ILLITERACY	Trang 28
Unit 6: COMPETITIONS	Trang 37
Unit 7: WORLD POPULATION	Trang 41
Unit 8: CELEBRATIONS	Trang 48
MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG	Trang 52
CÁC BÀI KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ	Trang 54

Tài liệu đính kèm:

  • docTu lieu day va hoc Tieng Anh 11 ky I.doc