1. Chép từ:
Nên chép từ và nhóm từ (word and phrase) trong một quyển tập riêng biệt so với tập bài học và bài tập trên lớp.
Mỗi trang nên gạch lằn chia đôi ở chính giữa, từ hàng đầu đến cuối.
Viết chữ Anh bên trái, nghĩa Việt bên tay phải.
Nên ghi dấu nhấn (stress) trên mỗi chữ.
Đánh số từ vựng từ 1 trở đi, khi đến số 100, lấy viết gạch ngang, rồi đến 200, 300,
2. Học và kiểm tra:
Để mau thuộc và nhớ lâu, khi học thuộc lòng từ vựng, nên vừa viết vừa đọc.
Lần đầu tiên, ở hàng chữ thứ nhất, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh. Sau đó, nhìn chữ Anh, viết và đọc chữ Việt. Làm tiếp tục như vậy cho đến hết một trang.
Lần thứ hai, dùng một miếng bìa cứng che chữ Anh, sau đó, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh, rồi từ từ kéo miếng bìa cứng xuống một dòng để xem mình viết đúng hay sai. Nếu sai, viết và đọc chữ Anh lại lần nữa. Nếu đúng, kéo miếng bìa cứng xuống một hàng nữa học tiếp. Làm như vậy cho đến hết một trang.
Lần thứ ba, làm giống như lần thứ hai nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ hai.
Lần thứ tư, làm giống như lần thứ ba nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ ba.
Lần thứ năm, làm giống như lần thứ tư nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ tư.
Xong trang thứ nhất, hãy sang trang thứ hai và làm theo đúng cách đã hướng dẫn ở trên, rồi đến trang ba, bốn, . Đến khi học xong 10 chữ, 20 chữ, thì nhớ gạch ngang để biết mình đã chắc chắn thuộc được bao nhiêu từ vựng.
PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH Các em học sinh thân mến, Các em đã có một quyển tài liệu in sẵn từ vựng để học trong suốt năm học. Vì vậy, để việc học từ vựng đạt hiệu quả cao nhất, các em nên theo những hướng dẫn dưới đây thật nghiêm túc. Các em phải sắm cho mình một quyển tập học từ vựng riêng biệt, tuyệt đối không học từ vựng trên những tờ giấy rời vì học xong, em sẽ để lạc mất và không có cơ hội ôn bài. 1. Chép từ: Nên chép từ và nhóm từ (word and phrase) trong một quyển tập riêng biệt so với tập bài học và bài tập trên lớp. Mỗi trang nên gạch lằn chia đôi ở chính giữa, từ hàng đầu đến cuối. Viết chữ Anh bên trái, nghĩa Việt bên tay phải. Nên ghi dấu nhấn (stress) trên mỗi chữ. Đánh số từ vựng từ 1 trở đi, khi đến số 100, lấy viết gạch ngang, rồi đến 200, 300, 2. Học và kiểm tra: Để mau thuộc và nhớ lâu, khi học thuộc lòng từ vựng, nên vừa viết vừa đọc. Lần đầu tiên, ở hàng chữ thứ nhất, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh. Sau đó, nhìn chữ Anh, viết và đọc chữ Việt. Làm tiếp tục như vậy cho đến hết một trang. Lần thứ hai, dùng một miếng bìa cứng che chữ Anh, sau đó, nhìn chữ Việt, viết và đọc chữ Anh, rồi từ từ kéo miếng bìa cứng xuống một dòng để xem mình viết đúng hay sai. Nếu sai, viết và đọc chữ Anh lại lần nữa. Nếu đúng, kéo miếng bìa cứng xuống một hàng nữa học tiếp. Làm như vậy cho đến hết một trang. Lần thứ ba, làm giống như lần thứ hai nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ hai. Lần thứ tư, làm giống như lần thứ ba nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ ba. Lần thứ năm, làm giống như lần thứ tư nhưng lần này chỉ viết lại chữ nào mà mình đã quên hay viết sai ở lần thứ tư. Xong trang thứ nhất, hãy sang trang thứ hai và làm theo đúng cách đã hướng dẫn ở trên, rồi đến trang ba, bốn,. Đến khi học xong 10 chữ, 20 chữ, thì nhớ gạch ngang để biết mình đã chắc chắn thuộc được bao nhiêu từ vựng. 3. Ôn tập: Ôn lần đầu tiên: trong vòng 3 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ đầu tiên lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20, Ôn lần thứ hai: trong vòng 7 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ hai lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20, Ôn lần thứ ba: trong vòng 30 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ ba lên lằn gạch ngang chỗ 100, 200, Ôn lần thứ tư: trong vòng 90 ngày. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ tư lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20, Ôn lần thứ năm: trong vòng 6 tháng. Ôn xong, nhớ đánh một dấu chéo (x) màu đỏ thứ năm lên lằn gạch ngang chỗ 10, 20, Khi nào nhìn thấy 5 dấu chéo (x) thì không cần phải ôn lại nữa. Lúc này, chắc chắn bạn đã thuộc lòng những từ vựng đó rồi. IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC) Động từ bất qui tắc rất quan trọng trong Tiếng Anh, giúp chia đúng Thì, giúp viết Câu Bị Động, Câu Điều Kiện, Nếu không thuộc lòng động từ bất qui tắc, không bao giờ chúng ta có thể viết đúng một câu Tiếng Anh, dù là đơn giản như một câu Quá Khứ Đơn. Mọi người học Tiếng Anh đều phải học thuộc lòng những động từ này. Để dễ nhớ, người ta chia động từ bất qui tắc thành 5 nhóm sau đây: Nhĩm A-A-A: V1 V2 V3 Meaning bet broadcast burst cast cost cut forecast hit hurt let put quit read set shut spread thrust bet broadcast burst cast cost cut forecast hit hurt let put quit read set shut spread thrust bet broadcast burst cast cost cut forecast hit hurt let put quit read set shut spread thrust cá độ phát thanh nổ ném trị giá cắt dự báo đánh, đụng làm tổn thương để cho đặt, đ ể bỏ, thơi đọc đặt, vặn lại, thiết lập đĩng lại trải ra đâm Nhĩm A-B-B: V1 V2 V3 Meaning bend bind bleed bring build burn buy catch creep deal dig dream dwell feed feel fight find flee get grind hang have hear hold keep lay lead lean learn leave lend light lose make mean meet pay say seek sell send shine shoot sit sleep smell speed spell spend spill spoil stand stick sting strike sweep swing teach tell think understand weep win bent bound bled brought built burnt bought caught crept dealt dug dreamt dwelt fed felt fought found fled got ground hung had heard held kept laid led leant learnt left lent lit lost made meant met paid said sought sold sent shone shot sat slept smelt sped spelt spent spilt spoilt stood stuck stung struck swept swung taught told thought understood wept won bent bound bled brought built burnt bought caught crept dealt dug dreamt dwelt fed felt fought found fled got ground hung had heard held kept laid led leant learnt left lent lit lost made meant met paid said sought sold sent shone shot sat slept smelt sped spelt spent spilt spoilt stood stuck stung struck swept swung taught told thought understood wept won bẻ cong trĩi buộc làm chảy m áu mang lại xây dựng đốt cháy mua bắt bị đối xử, xử lý đào mơ, chiêm bao cư trú cho ăn cảm th ấy đánh nhau tìm được chạy trốn nhận, lấy được xay, nghiền treo cĩ nghe cầm gi ữ đặt, để dẫn d ắt dựa học để lại, rời khỏi cho mư ợn thắp sáng mất, thua chế tạo, sản xuất, làm cĩ nghĩa là gặp trả ti ền nĩi tìm, kiếm bán gửi chiếu sáng(m ặt trời) bắn, sút bĩng ngồi ngủ ngửi v ượt nhanh đánh vần tiêu xài, trải qua làm đổ làm hỏng đứng dán dính chích tác động quét đu đưa dạy kể, bảo suy nghĩ hiểu khĩc thầm chiến thắng Nhĩm A-B-A: V1 V2 V3 Meaning become come run became came ran become come run trở thành đến chạy Nhĩm A-A-B: V1 V2 V3 Meaning Beat beat beaten Đánh, đập Nhĩm A-B-C: V1 V2 V3 Meaning be bear begin bite blow break choose do draw drink drive eat fall fly forbid foresee forget forgive go grow hide know lie mistake ride ring rise see shake show sing sink speak spring steal swim take tear throw undertake wake wear withdraw write was/were bore began bit blew broke chose did drew drank drove ate fell flew forbade foresaw forgot forgave went grew hid knew lay mistook rode rang rose saw shook showed sang sank spoke sprang stole swam took tore threw undertook woke wore withdrew wrote been born begun bitten blown broken chosen done drawn drunk driven eaten fallen flown forbiden foreseen forgotten forgiven gone grown hidden known lain mistaken ridden rung risen seen shaken shown sung sunk spoken sprung stolen swum taken torn thrown undertaken woken worn withdrawn written là, thì. ở sinh ra, chịu đựng bắt đầu cắn thổi làm vỡ, gãy, vi phạm lựa chọn làm vẽ, kéo uống lái xe hơi ăn rơi, ngã bay cấm đốn trước, tiên tri quên tha th ứ đi mọc, trồng giấu, trốn biết nằm nhầm, lầm cỡi(ngựa, xe đạp) reo chuơng tăng lên thấy, gặp lắc, rung chỉ cho thấy hát chìm tàu nĩi nhảy chồm lên ăn cắp bơi cầm, lấy xé rách ném đảm nhiệm đánh thức mặc, đội, mang. đeo rút viết UNIT 1: FRIENDSHIP (TÌNH BẠN) NEW WORDS: acquaintance acquainted with common seem capable incapable last lasting quality selfish selfishness unselfishness be concerned with interest be interested in affair give-and-take constant constancy take up enthusiastic enthusiasm attract attraction change changeable uncertain about loyal to loyalty suspicious suspicion rumour gossip influence trust mutual secret sympathy aim joy sorrow pleasure exist possible impossible be based on benefit relationship insist on remain principle physical characteristic height face square forehead broad crooked appearance personality caring hospitable modest sincere generous honest helpful understanding pleasant journalist interviewee interviewer admire share /ə'kweintəns/ /ə'kweintid/ /'kɔmən/ / si:m/ / 'keipəbl/ / in'keipəbl/ / lɑ:st/ / 'lɑ:stiη/ / 'kwɔliti/ / 'selfi∫/ / 'selfi∫nis/ / ,ʌn'selfi∫nis/ / kən'sə:nd/ / 'intrəst/ / 'intristid/ / ə'feə/ / giv ỉnd teik/ / 'kɔnstənt/ / 'kɔnstənsi/ / teik ʌp/ /in,θju:zi'ỉstik / in'θju:ziỉzm/ / ə'trỉkt/ / ə'trỉk∫n/ / t∫eindʒ/ / 't∫eindʒəbl/ / ʌn'sə:tn/ / 'lɔiəl/ / 'lɔiəlti/ / sə'spi∫əs/ / sə'spi∫n/ / 'ru:mə/ / 'gɔsip/ / 'influəns/ / trʌst/ / 'mju:tjuəl/ / 'si:krit/ / 'simpəθi/ / eim/ / dʒɔi/ / 'sɔrou/ / 'pleʒə/ / ig'zist/ / 'pɔsəbl/ / im'pɔsəbl/ / beisd/ / benefit/ / ri'lei∫n∫ip/ / in'sist/ / ri'mein/ / 'prinsəpl/ / 'fizikl/ / ,kỉriktə'ristik/ / hait/ / feis/ / skweə/ / 'fɔ:hed/ / 'brɔ:d/ / 'krukid/ / ə'piərəns/ / ,pə:sə'nỉləti/ / keəriη/ / 'hɔspitəbl/ / 'mɔdist/ / sin'siə/ / 'dʒenərəs/ / 'ɔnist/ /'helpful/ /,ʌndə'stỉndiη / 'pleznt/ / 'dʒə:nəlist/ / ,intəvju:'i:/ / 'intəvju:ə/ /əd'maiə/ / ∫eə/ (n) (adj) (adj) (v) (adj) (adj) (v) (adj) (n) (adj) (n) (n) (adj) (n) (adj) (n) (exp) (adj) (n) (v) (adj) (n) (v) (n) (v) (adj) (adj) (adj) (n) (adj) (n) (n) (n) (n) (v) (n) (adj) (n) (n) (n) (n) (n) (n) (v) (adj) (adj) (exp) (n) (n) (v) (v) (n) (adj) (n) (n) (n) (n) (n) (adj) (adj) (n) (adj) (adj) (adj) (adj) (adj) (adj) (adj) (adj) (adj) (adj) (n) (n) (n) (v) (v) _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ ____________________ ... 7) Most of the undeveloped countries need a lot of ....................... aid. A. together B. unselfish C. mutual D. friend 8) He is too ....................... to lend me his bicycle. A. selfish B. enthusiastic C. helpful D. pleasant 9) Suddenly she recognized the ....................... of the situation that made her laugh. A. wonder B. pleasure C. understanding D. hunour 10) He is a .............person because he is always friendly with everyone. A. helpful B. good-natured C. honest D. quick-witted 11) If you want to get a good result in every work, you should have a............. A. loyalty B. sympathy C. constancy D. unselfishness 12) A ..................... friendship is a precious relation ship. A. mutual B. sincere C. generous D. successful 13) A good marriage is based on ................................ . A. trust B. loyalty C. secret D. A & B 14) The children seem to be totally .............................. of working quietly by themselves. A. unable B. impossible C. incapable D. not able 15) They let their children ................................ up late at weekends. A. staying B. stay C. to stay D. stayed 16) The children were eager ............................ their parents. A. to see B. see C. seeing D. saw 17) I’d rather ........................... at home. A. to stay B. staying C. stayed D. stay 18) Peter is very funny. He makes me ........................... a lot A. laugh B. to laugh C. laughing D. laughed 19) They noticed him .......................... the agreement. A. sign B. to sign C. signing D. signed 20) It’s important for her ............................ the office. A. ringing B. ring C. rang D. to ring 21) They would .................. go by plane than spend a week traveling by train. A. like B. rather C. prefer D. better 22) The boss made ......................... for a meeting after work. A. us to stay B. us stay C. us staying D. us to staying II. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. 23) I couldn’t make my car to start this morning. A B C D 24) There are a lot of work to do here. A B C D 25) I’m sure he is incapable in running a mile in four minutes. A B C D 26) Good friendship should be basing on mutual understanding. A B C D 27) I’m delighted hearing that you have made much progress in your study. A B C D III. Put the verbs in parentheses into the correct form. 28) That was a very strange question (ask) ........................... . 29) It was very kind of you (show)................................. the way. 30) The teacher let him (stay) ..................... at home to finish the assignment. 31) It was quite a surprise (see) .............................. him again. 32) I overheard him (say) ..................... that he didn’t want to learn Math. 33) She stood there and watched him (drive) ............................. away. 34) It was very difficult for her (drive)............................ the motorbike. 35) I could feel the robber (come) ............................. from the backdoor. C. READING Read the passage and choose one correct answer for each question. MANDI’S MAKING FRIENDS My name’s Mandi. Three months ago, I went to disco where I met a boy called Tom. I guessed he was older than me, but I liked him and thought it didn’t matter. We danced a couple of times, then we chatted. He said he was 18, then asked how old I was. I told him I was 16. I thought that if I told him my real age, he wouldn’t want to know me, as I’m only 13. After the dicso we arranged to meet the following weekend. The next Saturday we went for a burger and had a real laugh. Afterwards he walked me to my street and kissed me goodnight. Things went really well. We see each other a couple of times a week, but I’ve had to lie to my parents about where I’m going and who with. I’ve always got on with them, but I know if they found out how Tom was they’d stop me seeing him. Now I really don’t know what to do. I can’t go on lying to my parents every time I go out, and Ton keeps asking he can’t come around to my house. I’m really worried and I need some advice. 36) Why has Mandi written this? A. to describe her boyfriend B. to prove how clever she is C. to explain a problem D. to defend her actions 37) Who is she writing to? A. her boyfriend B. her parents C. a teenage magazine D. a school friend 38) Why is Mandi worried? A. She’s been telling lies. B. Tom has been behaving strangely. C. She’s not allowed to go to disco. D. Her parents are angry with her. 39) Why can’t Tom come to Mandi’s house? A. She doesn’t want her parents to meet him. B. Her parents don’t like him. C. He’s nervous of meeting her parents. D. She doesn’t want him to see where she lives. 40) Which of these answers did Mandi receive? A. Tell me what you really feel. B. You must start by being honest with everyone. C. Everyone’s unfair to you. D. Don’t worry. I’m sure Tom will change his mind. Bài kiểm tra 2: A. PHONETIC I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words. 1) A. hand B. bank C. sand D. band 2) A. money B. month C. monkey D. monitor 3) A. change B. hungry C. stronger D. single II. Choose the word that has stress pattern different from that of the other words. 4) A. experience B. embarrass C. floppy D. embrace 5) A. idol B. video C. birthday D. imagine 6) A. cotton B. happen C. extreme D. quickly B. VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the best answer to complete each sentence. 7) A person or thing that is loved and admired very much is the .............. A. ideal B. idea C. idol D. fan 8) A short part of a film or movie that is shown separately is called a ...... A. picture B. clip C. news D. cartoon 9) She ..................... shyly at him and then lowered her eyes. A. looked B. stared C. glanced D. sighted 10) This ........................ girl was disliked by the rest of the class. A. helpful B. sneaky C. unselfish D. generous 11) He pulled a(n) ......................... of 10 pounds notes out of his pocket. A. sum B. amount C. piece D. wad 12) I’ve never fallen in such a(n) ............................ situation before. A. embarrassed B. embarrassing C. confused D. confusing 13) The children were ......................... about opening their presents. A. interested B. fond C. keen D. excited 14) I know from ............................ that he’ll arrive late. A. knowledge B. experience C. understanding D. reality 15) Andrew .................... the test before so he...................... it very easy. A. did/ had found B. had done/ found C. was doing/ found D. did/ was founding 16) You ...................... your new hat when I ...................... you yesterday. A. were wearing/ had met B. wore/ had met C. wore/ was meeting D. were wearing/ met 17) As I .................... the glass, it suddenly ...................... into two pieces. A. cut/ broke B. was cutting/ broke C. cut/ was breaking D. was cutting/ had broken 18) A burglar .................. into the house while we ................... television. A. broke/ were watching B. broke/ watched C. had broken/ watched D. broke/ had watched 19) When I ............................... home, I ........................... a phone call. A. got/ received B. was getting/ was receiving C. got/ had received D. had got/ had received 20) They ................. small cups of coffee after they ..................... dinner. A. had drunk/ finished B. drank/ finished C. were drinking/ finished D. drank/ had finished 21) It was midnight. Outside it ........................... very hard. A. rains B. rained C. had rained D. was raining 22) When he ....................... at the station, his train already..................... A. arrived/ left B. arrived/ had left C. had arrived/ left D. had arrived/ left II. Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting. 23) While I did my homework, I had a good idea. A B C D 24) Don’t make so much fusses over the children. A B C D 25) John’s friends had celebrated a farewell party for him last Sunday A B C D 26) After she bought herself a new motorbike, she sold her bicycle. A B C D 27) She did not know where most of the people in the room are from. A B C D III. Put the verbs in parentheses into the correct tense. 28) I suddenly remembered that I (forget) ............................ my keys. 29) While Diana (watch) ..................................... her favourite TV programme, there (be) ............................a power cut. 30) Who (drive) ............................... the car at the time of the accident? 31) By the time Sheila (get) .................. back, Chris (go) ...................... home. 32) David (eat) ................................ Japanese food before, so he (know) .............................. what to order. 33) I (do) ............................. some shopping yesterday, when I (see) .............................. your friend. 34) What .............. you (do)...................... when I (come) ........................... to your office yesterday? 35) Laura (miss) .......................... the party because no one (tell) ............................... her about it. C. READING Read the passage and choose the best answer for each blank. MARIA’S HOMECOMING When the bus ... (36) ... in a small square, Maria was reading her magazine and didn’t realize that she had arrived at her destination. “This is Santa Teresa,” Martin said. “You’ve arrived home!” I suppose your cousin will be ... (37) ... for us. Come on. I’ll carry the bags.” Maria thought, “All those years when I ... (38) ... in New York, I used to dream if this moment. And now it’s real, I can’t believe it! Here I am, I’m really standing in the square.” Santa Teresa was Maria’s birthplace, but she often left the town at the age of six. She had some ... (39) ... of the town, and some photos, but did she belong here still? She didn’t know. Nobody was waiting in the square. Perhaps her cousin Pablo hadn’t received Maria’s letter. “What are we going to do now?” asked Martin. “There isn’t ... (40) ... a hotel here!” 36) A. reached B. got C. stooped D. came 37) A. expecting B. waiting C. welcoming D. receiving 38) A. was living B. have lived C. live D. am living 39) A. recall B. memories C. thinking D. remembering 40) A. even B. hardly C. too D. very MỤC LỤC PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG Trang 1 ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC Trang 2 Unit 1: FRIENDSHIP Trang 6 Unit 2: PERSONAL EXPERIENCES Trang 13 Unit 3: A PARTY Trang 20 Unit 4: VOLUNTEER WORK Trang 24 Unit 5: ILLITERACY Trang 28 Unit 6: COMPETITIONS Trang 37 Unit 7: WORLD POPULATION Trang 41 Unit 8: CELEBRATIONS Trang 48 MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG Trang 52 CÁC BÀI KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ Trang 54
Tài liệu đính kèm: