Tài liệu phu đạo Vật lý 11 (nâng cao) - Chương iI: Dòng điện không đổi

Tài liệu phu đạo Vật lý 11 (nâng cao) - Chương iI: Dòng điện không đổi

Câu 1. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào

a. I = q2/t b. I = q.t c. I = q2.t d.I = q/t

Câu 2 : Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi

a. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô

b. Trong mạch điện kín của đèn pin

c. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là ắcquy

d. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời

Câu 3 : Điều kiện để có dòng điện là

a. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín

b. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

c. Chỉ cần có hiệu điện thế

d. Chỉ cần có nguồn điện

Câu 4 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

a. Tạo ra điện tích dương trong một giây

b. Tạo ra các điện tích trong một giây

c. Thực hiện công của nguồn điện trong một giây

d. Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện

Câu 5 : Đơn vị đo suất điện động là

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu phu đạo Vật lý 11 (nâng cao) - Chương iI: Dòng điện không đổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Bài 1. Dòng Điện Không Đổi. Nguồn Điện
Câu 1. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào 
I = q2/t	b. I = q.t	c. I = q2.t	d.I = q/t
Câu 2 : Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi
Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô
Trong mạch điện kín của đèn pin
Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là ắcquy
Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời
Câu 3 : Điều kiện để có dòng điện là
Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
Chỉ cần có hiệu điện thế
Chỉ cần có nguồn điện
Câu 4 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
Tạo ra điện tích dương trong một giây
Tạo ra các điện tích trong một giây
Thực hiện công của nguồn điện trong một giây
Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
Câu 5 : Đơn vị đo suất điện động là 
Ampe (A)	b. Culong (C)	c. Vôn (V)	d. Óat (W)
Câu 6 : Có thể tạo ra pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
Hai mảnh đồng	c. Hai mảnh nhôm
Hai mảnh tôn	d. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm
Câu 7 : Hai cực của pin Vônta được tích điện khác nhau là do
Các electron dịch chuyển từ cực đồng sang cực kẽm qua dụng dịch điện phân
Chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân
Chỉ có các ion Hiro trong dung dịch điện phân thu lấy electron của cực đồng
Các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiro trong dung dịch thu lấy electron của cực đồng
Câu 8: Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 9 : Điểm khác nhau chủ yếu giữa ắcquy và pin vônta là
Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
Chất dùng làm hai cực khác nhau
Phản ứng hóa học ở trong ắcquy có thể xảy ra thuận nghịch
Sự tích điện khác nhau ở hai cực
Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng
Pin điện hóa có
Hai cực là hai vật dẫn cùng chất	c. Hai cực là hai vật dẫn khác chất
Một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện	d. Hai cực đều là vật cách điện
Câu 11 : Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong dung dịch chất điện phân nào dưới đây
Dung dịch muối	c. Dung dịch axít
Dung dịch bazơ	d. Một trong các dung dịch đã nêu
Câu 12 : Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng
Nhiệt năng	c. Thế năng đàn hồi
Hóa năng	d. Cơ năng
Câu 13. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
Câu 14: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C. 	 B.10 C.	 C. 50 C.	 D. 25 C.
Câu 15: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là:	A. 12 A. 	B. 1/12 A. 	C. 0,2 A. 	D.48A.
Câu 16: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron.	 C. 6.1018 electron.	 D. 6.1017 electron.
Câu 17: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là: 
A. 10 mJ.	 B. 15 mJ.	 C. 20 mJ.	 D. 30 mJ.
Bài 2. Điện Năng. Công Suất Điện
Câu 1 : Điện năng tiêu thụ được đo bằng
Vôn kế	c. Công tơ điện
Ampe kế	d. Tính điện kế
Câu 2 : Công suất điện được đo bằng đơn vị nào
Jun (J	b. Niutơn (N)	c. Óat (W)	d. Culông (C)
Câu 3: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : 
A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2
Câu 4 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng họat động
Bóng đèn điện	c. Quạt điện
Ấm điện	d. ắcquy đang được nạp điện
Câu 5 : Theo định luật Jun – Lenxơ nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn tỉ lệ
Với cường độ dòng điện qua dây
Với bình phương điện trở của dây dẫn
Nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
Bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
Câu 6 : Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng tiêu thụ
a. Jun	c. Niutơn
b. Kilô óat giờ	d. Số đếm của công tơ điện
Câu 7 : Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
Thời gian sử dụng điện của gia đình
Công suất điện mà gia đình sử dụng
Điện năng mà gia đình sử dụng
Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng
Câu 8 : Điện năng không thể biến đổi thành
Cơ năng	c. Nhiệt năng
Hóa năng	d. Năng lượng nguyên tử
Câu 9: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, điện năng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. không đổi.
Câu 10: Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần. C. không đổi.	 D. giảm 2 lần.
Câu 11: Chọn câu Đ ÚNG: khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ là: 
A. 10 W B. 20 W C. 40 W D. 80 W
Câu 12: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ tổng cộng là:
A. 10 W 	 B. 20 W 	 C. 40 W	 	 D. 80 W
Câu 13: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1phút điện năng tiêu thụ của mạch là:
 A. 2,4 kJ. 	 B. 40 J.	 C. 24 kJ.	 D. 120 J.
Câu 14: Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là: 
A. 4 kJ.	 B. 240 kJ.	 C. 120 kJ.	 D. 1000 J.
Câu 15: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng: 
A. 2000 J. 	B. 5 J.	 C. 120 kJ.	 D. 10 kJ.
Câu 16: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là: 
A. 48 kJ.	B. 24 J.	 D. 24000 kJ.	 D. 400 J.
Câu 17 : Dòng điện chạy qua một điện trở R = 5 trong thời gian t = 5 s, tỏa ra một năng lượng bằng 2500 J. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trên hai đầu điện trở đó lần lượt bằng :
A : I = 5 A và U = 10 V. B : I = 10 A và U = 5 V. 
C : I = 10 A và U = 50 V. D : I = 50 A và U = 10V.
Câu 18 : Công suất sản sinh ra trên một điện trở R = 10 là P = 90 W. Hiệu điện thế U trên hai đầu điện trở đó bằng 
A : U = 9 V. B : U = 18 V. C : U = 30 V. D : U = 90 V.
Bài 3. Định Luật Ôm Đối Với Toàn Mạch
Câu 1. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. 
Câu 2. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. UN = Ir.	B. UN = I(RN + r).	C. UN =E – I.r.	D. UN = E + I.r.
Câu 3: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi: 
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.	B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.	D. không đổi so với trước.
Câu 5. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 6. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 7. Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.	B. tăng 2 lần.	C. giảm 2 lần.	D. không đổi.
Câu 8 : Một mạch điện gồm 3 điện trở giống nhau, mỗi điện trở có R = 2 . Điện trở tương đương của mạch điện không thể bằng :
A : B : C : 3 D : 6 
Câu 9 : Hiệu điện thế U = 12 V được mắc vào hai đầu một mạch điện gồm 4 điện trở giống nhau có giá trị R = 6 được mắc song song với nhau. Dòng điện I chạy qua mỗi điện trở đó bằng:
A : I = 0,5 A B : I = 2 A C : I = 3 A D : I = 2,5A
Câu 10 : Hiệu điện thế U = 12 V được mắc vào hai đầu một mạch điện gồm 4 điện trở giống nhau có giá trị R = 6 được mắc nối tiếp với nhau. Dòng điện I chạy qua mỗi điện trở đó bằng:
A : I = 0,5 A B : I = 2 A C : I = 4 A D : I = 2,5 A
Câu 11. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A.	B. 3/5 A.	C. 0,5 A.	D. 2 A.
Câu 12. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A.	B. 4,5 A.	C. 1 A.	D. 18/33 A.
Câu 13. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là 
A. 0,5 Ω.	B. 4,5 Ω.	C. 1 Ω.	D. 2 Ω.
Câu 14. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V.	B. 20 V và 22 V.	C. 10 V và 2 V.	D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 15. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là 
A. 5 	B. 6	C. chưa đủ dữ kiện để xác định.	D. 4.
Câu 16. Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là
A. 150 A.	B. 0,06 A.	C. 15 A.	D. 20/3 A.
Câu 17. Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V.	B. 0,5 A và 13 V.	C. 0,5 A và 14 V.	D. 1 A và 13 V.
Bài 4. Ghép Các Nguồn Điện Thành Bộ
Câu 1. Ghép N nguồn điện giống nhau (E, r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm n dãy, mỗi dãy
có m nguồn. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn (Eb, rb) 
A. ; 	B. ; 	C. ; rb = nr 	 D. ; 
B
A
 Câu 2. Có 5 nguồn giống nhau (E, r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây đúng với bộ nguồn 
(Eb, rb): 
A. Eb = 2E ; rb = 3r 	B. Eb = 3E ; rb = 2r 
 C. Eb = 5E ; rb = 5r D. Eb = 3E ; rb = 3r 
Câu 3. Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì 
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép 3 pin song song.
C. ghép 3 pin nối tiếp.
D. không ghép được.
Câu 4. Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mối pin có suất điện động 3 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động:	A. 3 V.	B. 6 V.	C. 9 V.	D. 5 V.
Câu 5. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 
18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là:	A. 6Ω.	B. 4Ω.	C. 3Ω.	D. 2Ω.
Câu 6. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω.	B. 9 V và 1/3 Ω.	C. 3 V và 3 Ω.	D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 7. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là	A. 3 V – 3 Ω.	B. 3 V – 1 Ω.	C. 9 V – 3 Ω.	D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 8. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn:	A. 2,5 V và 1 Ω.	B. 7,5 V và 1 Ω. 	C. 7,5 V và 1 Ω.	D. 2,5 V và 1/3 Ω.
Câu 9. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 
9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω.	B. 9 V; 9 Ω.	C. 9 V; 3 Ω.	D. 3 V; 3 Ω.
Câu 10. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là
A. 12,5 V và 2,5 Ω.	B. 5 V và 2,5 Ω.	C. 12,5 V và 5 Ω.	D. 5 V và 5 Ω.
Câu 11. 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là 
A. 2 V và 1 Ω.	B. 2 V và 3 Ω.	C. 2 V và 2 Ω.	D. 6V và 3 Ω.
Câu 12: Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 2 V, r = 1 ghép thành bộ nguồn có 
E b = 10 V theo kiểu hỗn hợp đối xứng thì số dãy pin là :
A. 2 dãy B. 3 dãy C. 4 dãy D. 5 dãy
------------------hết-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTai lieu day them chuong 2.doc