Subject - Verb agreement (sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ)

Subject - Verb agreement (sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ)

- Theo nguyên tắc chung: chủ từ số ít đi với đ.từ chia số ít/ chủ từ số nhiều đi với động từ chia số nhiều.

- Tuy nhiên, đôi khi chủ từ hoà hợp với động từ tuỳ theo ý tưởng hoặc tuỳ theo danh từ, đại từ đứng trước.

Do đó chúng ta phải chú ý đến những quy tắc sau :

Rules Subject Verb

1. a/ the majority of .

a number of .

a lot of

plenty of .

all(of)

some(of)

* Note : the number of + V(chia số ít)

+ DTsố ít + V ( chia số ít)

+ DT số nhiều + V( chia số nhiều)

Eg:

-A number of the students were absent yesterday.

-All the furniture was distroyed in the fire.

 

doc 2 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 2331Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Subject - Verb agreement (sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Subject - verb agreement
( Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ )
------------&-----------
Theo nguyên tắc chung: chủ từ số ít đi với đ.từ chia số ít/ chủ từ số nhiều đi với động từ chia số nhiều.
Tuy nhiên, đôi khi chủ từ hoà hợp với động từ tuỳ theo ý tưởng hoặc tuỳ theo danh từ, đại từ đứng trước. 
Do đó chúng ta phải chú ý đến những quy tắc sau :
Rules
Subject
Verb
1.
a/ the majority of.
a number of.
a lot of
plenty of.
all(of)
some(of) 
* Note : the number of+ V(chia số ít)
+ DTsố ít + V ( chia số ít)
+ DT số nhiều + V( chia số nhiều)
Eg: 
-A number of the students were absent yesterday.
-All the furniture was distroyed in the fire.
2.
Some..
Any..
Each ..
Every
Neither..
Either.
Someone, somebody, everyone, everybody, no one, nobody, nothing.
* Note: any of, each of, either of, neither of, none of +DTsố nhiều + V(chia số ít / số nhiều)
+ V(chia số ít)
Eg:
-Every student has English books.
- Neither of the students work/works hard.
3.
 with
 as well as 
S1 + together with + S2
 along with 
 + V(chia theo S1)
Eg:
-He as well as I is good at English.
- I together with my sister work for BBC.
4.
Neither nor
Either + S1 or + S2
Not only but also
+ V(chia theo S2)
Eg:
-Neither I nor you are student.
- Either he or his friends don’t go to school by bus.
5.
Chủ ngữ là DT chỉ sốtiền, thời gian, khoảng cách, trọng lượng
 ( Eg: Twenty dollars, six years, five tons, 500 metres,)
Chủ ngữ là : V-ing
 To-V..
Chủ ngữ là 1 DT chỉ môn học
( economics, mathematics, physics, gymnastics, ..) hoặc 1DT chỉ bệnh tật
 ( diabetes, measles, rabies,..) hoặc là 
từ :news
 + V (chia số ít)
Eg: 
- Gymnastics is my favourite sport.
- Three years isn’t a long time to wait for you.
- Learning English is not easy.
6.
Phần trăm/phân số + of
+ DT số ít + V(chia số ít)
+ DT số nhiều + V(chia số nhiều)
Eg:
-Ten per cent of the forest is destroyed each year.
- Two-thirds of students are bad at English.
7.
Many..
Both(of)
and.
Both.and.
+ V(chia số nhiều)

Tài liệu đính kèm:

  • docOn thi TN 12(2).doc