PHẦN I: VOCABULARY & GRAMMAR (6.25đ)
Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
She is the girl helped me yesterday.
A. where B. which C. who D. what
Câu 2: Chọn từ (ứng với A hoặc B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong câu sau:
A. little B. interest C. click D. bird
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
What makes a computer such a ________ device?
A. miracle B. miraculous C. wonder D. miraculously
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
In the classes, children sometimes feel that they cannot _________ with the teacher.
A. refuse B. go C. get D. interact
Câu 5: Xác định từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa (ứng với A hoặc B, C, D), để câu trở thành chính xác.
Despite of having a bad cough, she was able to sing in the choir.
A. bad B. despite of C. able D. in
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
Because it was late, we decided .home.
A. not going B. to not go C. not to go D. going not
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
Look at those cars! They .
A. will crash B. are going to crash C. will be crashed D. are crashing
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
Tom suggested .fish for dinner.
A. to have B. to having C. have D. having
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
she can’t join her classmates on the excursion without her parents’ ________
A. pagoda B. campfire C. formation D. permission
Câu 10: Chọn từ (ứng với A hoặc B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong câu sau:
A. pump B. subject C. study D. put
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau.
After the terrible traffic accident, .injured were taken to the hospital immediately
A. the B. a C. an D. ×
PHẦN I: VOCABULARY & GRAMMAR (6.25đ) Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. She is the girlhelped me yesterday. A. where B. which C. who D. what Câu 2: Chọn từ (ứng với A hoặc B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong câu sau: A. little B. interest C. click D. bird Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. What makes a computer such a ________ device? A. miracle B. miraculous C. wonder D. miraculously Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. In the classes, children sometimes feel that they cannot _________ with the teacher. A. refuse B. go C. get D. interact Câu 5: Xác định từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa (ứng với A hoặc B, C, D), để câu trở thành chính xác. Despite of having a bad cough, she was able to sing in the choir. A. bad B. despite of C. able D. in Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Because it was late, we decided .home. A. not going B. to not go C. not to go D. going not Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Look at those cars! They ................................ A. will crash B. are going to crash C. will be crashed D. are crashing Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Tom suggested .fish for dinner. A. to have B. to having C. have D. having Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. she can’t join her classmates on the excursion without her parents’ ________ A. pagoda B. campfire C. formation D. permission Câu 10: Chọn từ (ứng với A hoặc B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong câu sau: A. pump B. subject C. study D. put Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. After the terrible traffic accident,...injured were taken to the hospital immediately A. the B. a C. an D. × Câu 12: Xác định từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa (ứng với A hoặc B, C, D), để câu trở thành chính xác. The room looks nice. It has cleaned by my mother A. has cleaned B. the C.mother D. nice Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. We take an extra course in English to learn because it is a(n) _________language. A. narrow B. small C. crowded D. international Câu 14: The synonym (từ đồng nghĩa) of the phrase “a bumper crop” is ________. A. an old crop B. a cash crop C. a good crop D. a poor crop Câu 15: Xác định từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa (ứng với A hoặc B, C, D), để câu trở thành chính xác. He told that he wanted to become a teacher of English. A. a B. told C. to become D. of Câu 16: Chọn từ (ứng với A hoặc B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong câu sau: A. guitar B. father C. mature D. marvelous Câu 17: Chọn từ (ứng với A hoặc B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong câu sau: A. town B. bowl C. how D. cow Câu 18: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. The thieves ran away when the alarm_________ A. went off B. worried about C. got up D. complained about Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Marie Curie harboured the dream of a scientific career which was impossible for a woman at that time. A. keep in the mind B. make less severe C. make calculations D. have a developed mind Câu 20: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. A film or a play that is intended to be funny, usually with a happy ending is called a(n) ________ A. comedy B. drama C. documentary D. cartoon Câu 21: Xác định từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa (ứng với A hoặc B, C, D), để câu trở thành chính xác. Jack didn’t used to go out very often until he met Jill. A. met B. go C. used D. until Câu 22: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. We got there on time but our friends A. already left B. have already left C. was already leaving D. had already left Câu 23: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. If you .this one, I will bring you another. A. not like B. didn’t like C. don’t like D. doesn’t like Câu 24: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. She couldn’t answer the question,made all of us surprised. A. that B. who C. whom D. which Câu 25: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. on Sundays. A. Always he gets up late B. He always gets up late C. Does he get up always late D. He gets always up PHẦN II:READING (1.25 đ) Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng nhất: It is estimated that about 200 million people who use the Internet computer network around the world. Most people use the Internet to get information or for entertainment. A new study, however, says that almost 6% of the Internet users are using it so often that it is seriously harming their lives. The study says that these people may find it difficult to stop using the Internet because they have become addicted. According to Mr. Greenfield, a psychologist, 30% of the Internet users say that they use the Internet to escape the problems or emotions. The study also shows that having discussions with strangers in Internet areas called “chat room” is one of the most addictive activities. Câu 26: According to Mr. Greenfield, 30% of the Internet users use the Internet. A. for chatting B. for entertainment C. for getting information D. for escaping the problems or emotions Câu 27: One of the most addictive activities is.. A. chatting B. setting programmes C. getting information D. playing chess Câu 28: Some people use the Internet so often that................... A. it is good for their mind B. it greatly harms their lives C. they become computer programmers. D. they become more and more fascinated Câu 29: Most people use the Internet.............. A. for getting information B. for their study C. for entertainment D. A and C are correct Câu 30: When someone is addicted to the Internet........................ A. they will become intelligent B. they can stop using it early C. they can get rid of it D. they cannot stop using it easily IV. WRITING 1. Sử dụng đại từ quan hệ để nối hai câu sau thành câu có nghĩa The pen is very expensive. He lost it yesterday. 2.Sử dụng because of để viết lại câu sau sao cho nghĩa không thay đổi Because the weather was cold, we had to stay at home. 3. Đổi câu sau sang câu bị động. We have learned English for 3 years. 4.Viết lại câu sau ở lời nói gián tiếp: She said, “I am very proud of my parents.” 5. Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới của câu sau: They were late because they missed the bus. .. ..
Tài liệu đính kèm: