Ôn tập môn Tiếng Anh 11 - Gerund and to - Infinitive

Ôn tập môn Tiếng Anh 11 - Gerund and to - Infinitive

I)GERUND : laø nhöõng ñoäng töø theâm -Ing

* Những động từ theo sau bởi GERUND:

admit (thừa nhận) practice(thực hành)

avoid (tránh) give up (bỏ) recollect (hồi tưởng lại)

appreciate (đánh giá cao) hate (ghét) regret (hối tiếc ,ân hận)

consider (cho là ,xem là) imagine (tưởng tượng ) resist (chịu đựng được)

deny (phủ nhận) mention (đề cập ,nói đến) suggest (đề nghị)

detest (ghét) mind (phản đối,phiền) support (ủng hộ)

delay (trì hoãn) miss (nhớ)

dislike (ghét) postpone (trì hoãn)

escape (trốn thoát) prefer (thích hơn)

enjoy (thưởng thức) prevent(ngăn)

finish (hoàn thành) recall (gợi lại,nhớ lại)

* Những thành ngữ với”go+V-ing”:

Go camping (đi cắm trại) go shopping(đi mua sắm) go swimming

Go dancing (đi khiêu vũ) go fishing (đi câu cá)

*Preposition+gerund(giới từ +gerund):

Interested in (thích thú) think about (nghĩ về) apolosize for(xin lỗi về)

Insist on (khăng khăng về) talk about (nói về) instea of (thay vì)

 

doc 4 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1093Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh 11 - Gerund and to - Infinitive", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GERUND AND TO-INFINITIVE
I)GERUND : laø nhöõng ñoäng töø theâm -Ing
* Những động từ theo sau bởi GERUND:
admit	(thừa nhận)	 practice(thực hành)	
avoid (tránh)	give up	(bỏ)	recollect (hồi tưởng lại)	
appreciate (đánh giá cao)	hate	(ghét)	regret (hối tiếc ,ân hận)
consider (cho là ,xem là)	imagine (tưởng tượng )	resist	(chịu đựng được)	
deny (phủ nhận)	mention (đề cập ,nói đến)	suggest (đề nghị)	
detest (ghét)	mind (phản đối,phiền)	support (ủng hộ)
delay (trì hoãn)	miss	(nhớ)
dislike	(ghét)	postpone (trì hoãn)	
escape (trốn thoát)	prefer (thích hơn)
enjoy (thưởng thức)	prevent(ngăn)
finish	(hoàn thành)	recall (gợi lại,nhớ lại)
* Những thành ngữ với”go+V-ing”:
Go camping (đi cắm trại)	go shopping(đi mua sắm)	go swimming 
Go dancing (đi khiêu vũ)	go fishing (đi câu cá)	
*Preposition+gerund(giới từ +gerund):
Interested in (thích thú)	think about (nghĩ về)	apolosize for(xin lỗi về)
Insist on (khăng khăng về)	talk about (nói về)	instea of (thay vì)
* Những thành ngữ với gerund (expressions+gerund):
-can’t help -can’t bear, can’t stand (không thể chịu được)
-it is no good, it is no use (vô ích)
-there is no (không còn cách)
-would you mind? (xin ông làm ơn)
-do you mind(ông có phiền không)
-have trouble(lo lắng, phiền muộn)
*Adjectives +gerund:
Busy (bận rộn)	Worth (đáng ,xứng đáng)
II)TO-INFINITIVE
*Những động từ theo sau bởi TO-INFINITIVE:
Decide (quyết định) ;hope(hi vọng); want; agree(đồng ý) ; plan (dự định);demand(yêu cầu)
Ex:We hope to see you soon.
*Verb +O +To-infinitive:
Want ; ask(hỏi , nhờ) ;advise(khuyên) ;tell; request(yêu cầu); order(ra lệnh).
Ex: She advises me to leave here early.
MỘT SỐ ĐỘNG TƯ THEO SAU BỞI TO-INFINITIVE VÀ GERUND ĐỀU ĐƯỢC (tùy theo nghĩa của nó):
+Regret/Remember/Forgot
	Gerrund: chỉ hành động ở quá khứ
	Ex:I’ll never forget seeing him the first time
	( Tôi sẽ không bao giờ lần đầu tiên tôi đã gặp anh ta)
Regret/Remember/ Forgot + 
	To-infinitive: chỉ hành động ở tương lai
	Ex:Remember to invite her to the party.
	( Hãy nhớ mời cô ta đến bữa tiệc )
+Stop/finish:
	Gerrund : ngừng làm việc gì
	Ex:I stop working for a moment
 Stop/finish +	(Tôi ngừng làm việc một lúc)
To-infinitive:ngừng để làm việc khác
	Ex: I stop to eat.
	(Tôi ngừng để ăn)
+Try:
	Gerrund: thử xem, thí nghiệm.
Ex:He tried gardening ,keeping pigs,but didn’t succeed in any of them.(Anh ta thử làm vườn và nuôi heo, nhưng không thành công )
Try +
	To-infinitive:cố gắng
	Ex: I will try to help you.
	(Tôi cố gắng để giúp bạn)
MỘT SỐ ĐỘNG TƯ CHỈ GIÁC QUAN:
HEAR, SEE , FEEL(cảm thấy) ,NOTICE (nhận xét, để ý), WATCH,
-Dùng Infinitive(khôngTo) khi muốn chú ý vào sự hoàn tất của hành động.
	Ex:I hear him come in.(Tôi nghe nói anh ta đã đi vào rồi.)
-Dùng Gerund khi muốn chú ý sự tiếp diễn của hành động.
	Ex: I see the dog running across the street
	(Tôi thấy con chó đang chạy ngang qua đường)
*NOTE:
O+To -infinitive
Allow, permit
Recommend +
Advise	Gerund
Ex: The teacher permitted going out.
 The teacher permitted me to go out.
 O to-V
CLASS:	
	A QUARTER TEST
NAME:	SUBJECT: ENGLISH
Choose a, b, c or d that best completes each unfinished sentence; or that best substitutes the under line part.
The fire alarm went off when smoke rose.
exploded	b. shouted	c.rang	d. burned
During his break , Mr.Pike is used to drink tea with his fellow peasants.
workers	b. associates	c. mechanics	d. farmers
Lightning rarely 	twice in the same place.
 Strikes	b. is striking	c. will strike	d. was striking.
Two tons of rice 	to the victims of the flood yesterday. 
Sent	b. were sent	c. was sent	d. has been sent
Bill put his money in a bank,	?
 isn’t he	b. doesn’t he	c. didn’t he	d. does he
He 	very busy at the present .He	 free time to go out.
is often /rarely has	c. often was /had rarely	
has often been / has rarely	d. often is / rarely has
He	his leg when he	last year. Up to now, he 	any more.
breaks /was skiing /is not skiing	c. broken / skied / has no skied	
broke / was skiing / has not skied	d. had broken / skied / does not ski
The meeting is 	9 o’clock	Monday. 
in / at	b. on / in	c. for / on	d. at / on
He finished his work at five and got home at quarter past five. 
five	b. fifteen	c. half	d. forty-five
Mr. Jone often 	to work by car every day but today he	by bus. a. goes / goes	b. is going / will go	c. went / has gone	d. goes / is going
He 	twenty calves last week , now he 	them up to sell. 
had bought / fed	c. buys / feeds
bought / is feeding	d. was buying / fed
At the moment, we 	 with the council for the sale of development land. 
have negotiated	b. negotiate	c. were negotiating	d. are negotiating
You used to live on the farm during your childhood ,	? 
weren’t you	b. didn’t you	c. don’t you	d. aren’t you
 	on Sundays
Always he gets up late	b. He always gets up
c. Does he get up always late	d. He gets always up
 15. My car is 	hers
	 a. Cheaper and more convenient than	
	 b. more cheap and convenient than 
	 c. more cheaper and convenient as
	 d. as cheap and more convenient than

Tài liệu đính kèm:

  • docgerund and infinitive(1).doc