Ôn tập học kì I

Ôn tập học kì I

1. Trong giới hạn đàn hồi, với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào sau đây?

A. Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.

B. Cùng chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.

C. Ngược chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.

D. Cùng chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.

2. Trong các biến dạng sau đối với một thanh thép:

I. Biến dạng nén II. Biến dạng kéo III. Biến dạng uốn

Biến dạng nào có tính chất chiều dài tăng, chiều ngang giảm?

A. I B. II C. III D. II và III

3. Trong các yếu tố sau:

I. Lực căng mặt ngoài II. Sự dính ướt III. Sự không dính ướt

Hiện tượng mao dẫn là kết quả của yếu tố nào?

A. I B. I và II C. I và III D. Cả 3 yếu tố

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1775Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HKI
1. Trong giới hạn đàn hồi, với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào sau đây?
A. Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.
B. Cùng chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng.
C. Ngược chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
D. Cùng chiều, tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
2. Trong các biến dạng sau đối với một thanh thép:
I. Biến dạng nén	II. Biến dạng kéo	III. Biến dạng uốn
Biến dạng nào có tính chất chiều dài tăng, chiều ngang giảm?
A. I	B. II	C. III	D. II và III
3. Trong các yếu tố sau:
I. Lực căng mặt ngoài	II. Sự dính ướt	III. Sự không dính ướt
Hiện tượng mao dẫn là kết quả của yếu tố nào?
A. I	B. I và II	C. I và III	D. Cả 3 yếu tố
4. Trong các yếu tố sau:
I. Nhiệt độ của chất lỏng	III. Trọng lực
II. Bán kính của ống mao dẫn	IV. Bản chất của chất lỏng
Độ dâng mặt thoáng chất lỏng trong ống mao dẫn phụ thuộc các yếu tố nào?
A. II và III	B. I, II và III	C. II, III và IV	D. Cả 4 yếu tố
5. Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
6. Nếu làm lạnh không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm.
B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.
7. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 6cm	B. 3,6cm	C. 3,6mm	D. 6mm
8. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau 3cm đẩy nhau một lực bằng 0,4N. Độ lớn của mỗi điện tích là:
A. 2.10-7C	B. 	C. 2.10-12C	D. 
9. Cường độ điện trường tại một điểm:
A. Cùng phương với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. Tỉ lệ nghịch với điện tích q.
C. Luôn luôn cùng chiều với lực điện .
D. A và B đúng.
10. Chọn câu SAI.
A. Các đường sức do điện trường tạo ra.
B. Hai đường sức không cắt nhau.
C. Qua bất kì điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ một đường sức.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
11. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt tại một điểm A trong điện trường, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn:
A. 	C. 
B. 3.104 V/m	D. 3.1010 V/m
12. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 3.104V/m, độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích q là:
A. 3.1011N	B. 	C. 3.10-3N	D. 
13. Một hạt mang điện dương di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy:
A. VA < VB
B. Điện trường có chiều từ A đến B
C. Điện trường tạo công âm
D. Cả 3 điều trên
14. Một electron di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng giảm. Kết quả này cho thấy
A. VA > VB
B. Điện trường có chiều từ A đến B
C. Điện trường tạo công âm
D. Cả 3 điều trên
15. Khi mắc nối tiếp các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với điện dung mỗi tụ.
A. lớn hơn	B. nhỏ hơn	C. bằng	D. tuỳ trường hợp
16. Khi mắc song song các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với mỗi tụ.
A. lớn hơn	B. nhỏ hơn	C. bằng	D. tuỳ trường hợp
17. Khi mắc nối tiếp các điện trở bằng nhau thì điện trở tương đương sẽso với mỗi điện trở.
A. lớn hơn	B. nhỏ hơn	C. bằng	D. tuỳ trường hợp
18. Khi mắc song song các điện trở bằng nhau thì điện trở tương đương sẽso với mỗi điện trở.
A. lớn hơn	B. nhỏ hơn	C. bằng	D. tuỳ trường hợp
19. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với một điện trở 4,8 Ω. Khi đó hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: 
A. 2,40A 	B. 2,45A	C. 2,50A	D. 2,55A
20. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với một điện trở 4,7 Ω. Suất điện động của nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là: 
A. 2,61A 	B. 2,55A	C. 2,50A	D. 2,45A
21. Cho bộ tụ như hình vẽ: 
C1 = 4μ, C2 = 1μ, C3 = 3μ, C4 = 2μ, UAB = 12V
a/ T ính điện dung của bộ tụ.
b/ Tính điện tích mỗi tụ.
22. Cho bộ tụ như hình vẽ: 
C1 = C2 =4μ, C3 = 6μ, C4 = 2μ, UAB = 12V
a/ T ính điện dung của bộ tụ.
b/ Tính điện tích mỗi tụ.
23. Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = R5 = 20Ω, R2 = 10Ω, R3 = 40Ω, R4 = 30Ω, UAB = 90V
a/ Tính điện trở của toàn mạch.
b/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c/ Mắc giữa hai điểm C, D một vôn kế (RV ≈ ∞), xác định số chỉ của Vôn kế.
24. Cho mạch điện như hình vẽ.
R1 = 30Ω, R2 = R3 = 40Ω, R4 = 30Ω, R5 = 20Ω, UAB = 50V
a/ Tính điện trở của toàn mạch.
b/ Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c/ Mắc giữa hai điểm C, D một vôn kế (RV ≈ ∞), xác định số chỉ của Vôn kế.

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI.doc