Ôn tập Anh văn 11 - Unit 2: Personal experiences

Ôn tập Anh văn 11 - Unit 2: Personal experiences

A.Reading.

experience [iks'piəriəns] (n) trải nghiệm

embarrass [im'bærəs] (v) làm ai cảm thấy ngượng ngùng

->embarrassed [im'bærəst] (a) (at/about sth) rụt rè, ngượng ngùng

ex: He felt slightly embarrassed at being the central of attention

->embarrassing [im'bærəsiη] (a) ngượng ngùng,

->embarrassment [im'bærəsmənt] (n) sự ngượng ngùng

floppy ['flɔpi] (a) mềm

idol ['aidl] (n) thần tượng

glance at [glɑ:ns] (v) liếc nhìn

turn away [tə:n ə'wei] (v) quay đi, bỏ đi

sneaky ['sni:ki] (a) lén lút

imagine [i'mædʒinə] (v) hình dung, tưởng tượng

wad [wɔd] (n) nắm tiền

dollar note ['dɔlə nout] (n) tiền giấy đôla

thief [θi:f] (n) tên trộm

make a fuss [meik ə fʌs] (v) làm ầm ĩ

shy [∫ai] (a) mắc cỡ, bẽn lẽn

complain [kəm'plein] (v) phàn nàn

->complaint [kəm'pleint] (n) lời phàn nàn

imitate ['imiteit] (v) bắt chước

stupid ['stju:pid] (a) ngớ ngẩn

 

doc 2 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Anh văn 11 - Unit 2: Personal experiences", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES
VOCABULARY
A.Reading. 
experience [iks'piəriəns] (n) trải nghiệm
embarrass [im'bærəs] (v) làm ai cảm thấy ngượng ngùng 
->embarrassed [im'bærəst] (a) (at/about sth) rụt rè, ngượng ngùng 
ex: He felt slightly embarrassed at being the central of attention
->embarrassing [im'bærəsiη] (a) ngượng ngùng, 
->embarrassment [im'bærəsmənt] (n) sự ngượng ngùng
floppy ['flɔpi] (a) mềm
idol ['aidl] (n) thần tượng
glance at [glɑ:ns] (v) liếc nhìn
turn away [tə:n ə'wei] (v) quay đi, bỏ đi
sneaky ['sni:ki] (a) lén lút
imagine [i'mædʒinə] (v) hình dung, tưởng tượng
wad [wɔd] (n) nắm tiền
dollar note ['dɔlə nout] (n) tiền giấy đôla
thief [θi:f] (n) tên trộm
make a fuss [meik ə fʌs] (v) làm ầm ĩ
shy [∫ai] (a) mắc cỡ, bẽn lẽn
complain [kəm'plein] (v) phàn nàn
->complaint [kəm'pleint] (n) lời phàn nàn
imitate ['imiteit] (v) bắt chước
stupid ['stju:pid] (a) ngớ ngẩn
B.Speaking.
appreciate [ə'pri:∫ieit] (v) trân trọng
attitude ['ætitju:d] (n) thái độ
seriously ill ['siəriəsli il] : bệnh nặng
affect [ə'fekt] (v) ảnh hưởng
turtle ['tə:tl] (n) con rùa
C.Listening.
memorable ['memərəbl] (a) đáng nhớ
gas stove ['gæs'stouv] (n) bếp ga
terrified ['terifaid] (a) kinh hãi
scream [skri:m] (v) la hét
replace [ri'pleis] (v) thay thế
realise ['riəlaiz] (v) nhận ra
rescue ['reskju:] (v) cứu nguy, cứu hộ
embrace [im'breis] (v) ôm
escape [is'keip] (v) thoát khỏi
protect [prə'tekt] (v) bảo vệ
minor burn ['mainə bə:n] (n) vết bỏng nhỏ
selfish ['selfi∫] (a) ích kỉ
precious ['pre∫əs] (a) quí, quí giá
E.Language focus. 
hold (v) (held – held) cầm, nắm, tổ chức
string [striη] (n) dây
cottage ['kɔtidʒ] (n) nhà tranh
carry ['kæri] (v) mang
contain [kən'tein] (v) chứa, đựng
bake [beik] (v) nướng
shine [∫ain] (v) chiếu sáng
set off (v) lên đường
novel ['nɔvəl] (n) tiểu thuyết
marriage ['mæridʒ] (n) hôn nhân
purse [pə:s] (n) cái ví
package ['pækidʒ] (n) bưu kiện
own [oun] (v) sở hữu
GRAMMAR
1. Present simple (Hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
1.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month 
Ex: Mary often gets up early. (Mary thường thức dậy sớm.)
1.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng hay một chân lý.
Ex: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc hướng đông.)
1.3 Một hành động trong tương lai đã được đưa vào chương trình, kế hoạch.
Ex: The football match begins at 5pm. (Trận bóng đá bắt đầu lúc 5g chiều.)
1.4 Sự việc, câu chuyện đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng quá khứ đơn)
Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world.
(Trong mơ, tôi gặp một cô tiên. Cô tiên và tôi bay vòng quanh thế giới.)
2. Past simple (Quá khứ đơn)
Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, 
Ex: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời vào năm 1969.)
3. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Thì QKTD dùng để diễn tả:
3.1 Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ.
Ex: I was studying her lesson at 7 last night. (7g tối qua, tôi đang học bài)
3.2 Một hành động đang xảy ra (V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác xen vào (V2/ed).
Ex: He was sleeping when I came. (Anh ta đang ngủ khi tôi đến.)
3.3 Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ.
Ex: While I was doing my homework, my younger brother was watching TV.
(Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi.)
4. Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
Thì QKHT dùng để diễn tả:
4.1 Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành động sau dùng V2/ed).
Ex: Lucie had learned English before she came to England.
(Lucie học tiếng Anh trước khi cô ấy đến nước Anh.)
4.2 Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.
Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years.
(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.)
* LƯU Ý: Đọc kỹ mục 3.2 và mục 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docUNIT 2.doc