Ngữ pháp Tiếng Anh - Hacker Cùi Bắp (corncob_hacker)

Ngữ pháp Tiếng Anh - Hacker Cùi Bắp (corncob_hacker)

1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:

Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây:

Ví dụ:

SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER

John and I ate a pizza last night.

We studied "present perfect" last week.

He runs very fast.

I like walking.

1.1 Subject (chủ ngữ):

Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.

Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im!).

Milk is delicious. (một danh từ)

That new, red car is mine. (một ngữ danh từ)

Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp đó, It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả.

It is a nice day today.

There is a fire in that building.

There were many students in the room.

It is the fact that the earth goes around the sun.

 

doc 126 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh - Hacker Cùi Bắp (corncob_hacker)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ pháp tiếng Anh
Mục lục
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh ...................................................................................................................... 7
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:..................................................................................... 7
1.1 Subject (chủ ngữ): ........................................................................................................................ 7
1.2 Verb (động từ): ............................................................................................................................ 7
1.3 Complement (vị ngữ): .................................................................................................................. 8
1.4 Modifier (trạng từ): ...................................................................................................................... 8
2. Noun phrase (ngữ danh từ)................................................................................................................. 8
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): ...................................... 8
2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an" .......................................................................... 10
2.2.1 Dùng “an” với: .................................................................................................................... 10
2.2.2 Dùng “a” với: ...................................................................................................................... 10
2.3 Cách dùng quán từ xác định "The" ............................................................................................. 10
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:................................. 11
2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình................... 12
2.4 Cách sử dụng another và other. .................................................................................................. 13
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few........................................................................................ 14
2.6 Sở hữu cách ............................................................................................................................... 14
3. Verb phrase (ngữ động từ) ............................................................................................................... 15
3.1 Present tenses (các thời hiện tại)................................................................................................. 16
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)................................................................................... 16
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) ......................................................................... 16
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)............................................................................. 17
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: .......................................................................................... 18
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: ................................................................................... 18
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:... 18
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn) ........................................... 19
3.2 Past tenses (các thời quá khứ)..................................................................................................... 19
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): ..................................................................................... 19
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): .......................................................................... 20
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): ............................................................................... 21
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): .............................................. 22
3.3 Future tenses (các thời tương lai) ............................................................................................... 22
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): ................................................................................ 23
3.3.2 Near Future (tương lai gần): ................................................................................................ 23
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn): ....................................................................... 23
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): .......................................................................... 24
4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ ................................................................................................ 24
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ ........................................................................ 24
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít................................................................................. 25
4.3 Cách sử dụng None và No.......................................................................................................... 26
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either... or (hoặc...hoặc) và neither... nor (không...mà cũng không) ......... 26
Trang 1
4.5 V-ing làm chủ ngữ ..................................................................................................................... 27
4.6 Các danh từ tập thể..................................................................................................................... 27
4.7 Cách sử dụng a number of, the number of: ................................................................................. 28
4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều ....................................................................................................... 28
4.9 Cách dùng there is, there are ...................................................................................................... 29
5. Đại từ .............................................................................................................................................. 30
5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) ............................................................................. 30
5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)...................................................................... 31
5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)............................................................................................ 32
5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)................................................................................. 32
5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân) ........................................................................................ 32
6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan ................................................................... 33
6.1 Động từ dùng làm tân ngữ .......................................................................................................... 33
6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb) ........................................................... 33
6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ ....................................................................... 33
6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc
một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. ................................................................................. 34
6.1.4 Bốn động từ đặc biệt ........................................................................................................... 34
6.1.5 Động từ đứng sau giới từ ..................................................................................................... 35
6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing....................................................................................... 35
6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing: .............................................................................. 35
6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing: ..................................................................................... 36
6.1.6 Động từ đi sau tính từ:......................................................................................................... 36
6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ ................................................ 36
6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể .......................................................................... 37
6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing ............................................................................................... 37
7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) ................................................................................ 37
7.1 Need .......................................................................................................................................... 37
7.1.1 Need dùng như một động từ thường: ................................................................................... 37
7.1.2 Need dùng như một trợ động từ ........................................................................................... 38
7.2 Dare (dám) ................................................................................................................................. 38
7.2.1 Dùng như một nội động từ................................................................................................... 38
7.2.2 Dùng như một ngoại động từ ............................................................................................... 39
7.3 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp .............................................................................. 39
7.4 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp: ............................................................................ 40
7.4.1. To get + P2......................................................................................................................... 40
7.4.2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì ....................................................................... 40
7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu. ................................................................... 40
7.4.4. Get + to + verb ................................................................................................................... 40
7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần 40
8. Câu hỏi ............................................................................................................................................ 41
8.1 Câu hỏi Yes/ No................................................................................... ... I was sick 3 times in the night (tôi nôn 3 lần trong đêm)
Trang 119
I feel sick. Where’s the bath room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở đâu?) She is never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả)
Welcome (adjective) = được mong đợi/ được chờ đợi từ lâu/ thú vị
A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong đợi)
A welcome gift (Món quà thú vị được chờ đợi từ lâu) Welcome to + noun = Có quyền, được phép sử dụng.
You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển sách nào trong thư viện của tôi)
Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ động từ welcome dùng làm tính từ) Chào đón/ đón tiếp ân cần
This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này đã dành cho tôi một tình cảm
chào đón ân cần)
Hoan nghênh/ Tán đồng (ý kiến)
To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán đồng)
Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (đề cập đến tình cảm của người đang được nói đến)
Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she realized it wasn’t going to be easy.
You seem very sure of passing the exam, I hope you are right.
Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (đề cập đến tình cảm của chính người nói hoặc viết
câu đó):
The repairs are certain to cost more than you think.
Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance. Be interested + to + verb: Thấy thích khi...:
I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk to whales. (Tôi thấy thích/ thú vị khi...)
Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện ra/ muốn tìm ra...: I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money.
(Tôi muốn biết cô ta đã làm gì với ngần ấy tiền). Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn...
I’m interested in learning higher education in the U.S.
47. Cách sử dụng giới từ
During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
Out of=ra khỏi><into=vào trong
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
By:
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
Trang 120
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút) In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến... On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?) On the whole= nói chung, về đại thể
Trang 121
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm). At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this,
that, one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
Trang 122
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
48. Một số ngữ động từ thường gặp
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
To call on: yêu cầu / đến thăm
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after)
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
To check out: điều tra, xem xét.
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) check in. To check (up) on: điều tra, xem xét.
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
To come along with: đi cùng với
To count on = depend on = rely on
To come down with: mắc phải một căn bệnh
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
To get through with: kết thúc
To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu
To get up: dậy/ tổ chức. To give up: bỏ, từ bỏ
To go along with: đồng ý với
To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu)
To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
To look after: trông nom, săn sóc
To look into: điều tra, xem xét
To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
To point out: chỉ ra, vạch ra
To put off: trì hoãn, đình hoãn
To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
To run into sb: gặp ai bất ngờ
Trang 123
To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
To take off: cất cánh to land
To take over for: thay thế cho
to talk over: bàn soạn, thảo luận về
to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ
To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)
Bảng các động từ bất quy tắc
Present
Past
Past Participle
be
was, were
been
become
became
become
begin
began
begun
blow
blew
blown
break
broke
broken
bring
brought
brought
build
built
built
burst
burst
burst
buy
bought
bought
catch
caught
caught
choose
chose
chosen
come
came
come
cut
cut
cut
deal
dealt
dealt
do
did
done
drink
drank
drunk
drive
drove
driven
eat
ate
eaten
fall
fell
fallen
feed
fed
fed
feel
felt
felt
fight
fought
fought
find
found
found
fly
flew
flown
forbid
forbade
forbidden
Trang 124
forget
forgot
forgotten
forgive
forgave
forgiven
freeze
froze
frozen
get
got
gotten
give
gave
given
go
went
gone
grow
grew
grown
have
had
had
hear
heard
heard
hide
hid
hidden
hold
held
held
hurt
hurt
hurt
keep
kept
kept
know
knew
known
lay
laid
laid
lead
led
led
leave
left
left
let
let
let
lie
lay
lain
lose
lost
lost
make
made
made
meet
met
met
pay
paid
paid
quit
quit
quit
read
read
read
ride
rode
ridden
ring
rang
rung
rise
rose
risen
run
ran
run
say
said
said
see
saw
seen
seek
sought
sought
sell
sold
sold
send
sent
sent
shake
shook
shaken
Trang 125
shine
shone
shone
sing
sang
sung
sit
sat
sat
sleep
slept
slept
speak
spoke
spoken
spend
spent
spent
spring
sprang
sprung
stand
stood
stood
steal
stole
stolen
swim
swam
swum
swing
swung
swung
take
took
taken
teach
taught
taught
tear
tore
torn
tell
told
told
think
thought
thought
throw
threw
thrown
understand
understood
understood
wake
woke (waked)
woken (waked)
wear
wore
worn
win
won
won
write
wrote
written
Trang 126

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap ngu phap tieng Anh.doc