Kỳ thi: kiểm tra kỳ II năm 2009 - 2010, khối 11 - Môn thi: Vật lý - Đề số: 329

Kỳ thi: kiểm tra kỳ II năm 2009 - 2010, khối 11 - Môn thi: Vật lý - Đề số: 329

Câu 1: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:

A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. A. hiện tượng mao dẫn.

C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng điện phân.

Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ đến thấu kính, tia ló sẽ:

A. Hội tụ tại tiêu điểm vật chính của thấu kính

B. Hội tụ sau tiêu điểm ảnh chính của thấu kính

C. Hội tụ trước tiêu điểm ảnh chính của thấu kính

D. Hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính của thấu kính

Câu 3: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chiều dài l chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với một góc q là

A. ỗeCỳ = Bvlsinq B. ỗeCỳ = Bvl C. ỗeCỳ = Bvlcosq D. ỗeCỳ = evBsinq

Câu 4: Hai dây dẫn thẳng dài song song, đặt cách nhau 15(cm), cho dòng điện ngược chiều I1=I2=0,5(A) qua hai dây. Cảm ứng từ tại M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn (trong khoảng giữa hai dây, M cách dây I1 một đoạn r1 = 5cm) có phương, chiều, độ lớn bằng:

A. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng vào, B = 3.10-4(T)

B. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng ra, B = 3.10-4(T)

C. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng vào, B = 3.10-6(T)

D. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng ra, B = 3.10-6(T)

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: kiểm tra kỳ II năm 2009 - 2010, khối 11 - Môn thi: Vật lý - Đề số: 329", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Tây Ninh
Trường THPT Lộc Hưng
---------------
Kỳ thi: Kiểm tra kỳ II 2009-2010 Khối 11 NC
Môn thi: Lý (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề số: 329
Họ tên thí sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
Câu 1: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.	B. A. hiện tượng mao dẫn.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.	D. hiện tượng điện phân.
Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ đến thấu kính, tia ló sẽ:
A. Hội tụ tại tiêu điểm vật chính của thấu kính
B. Hội tụ sau tiêu điểm ảnh chính của thấu kính
C. Hội tụ trước tiêu điểm ảnh chính của thấu kính
D. Hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính của thấu kính
Câu 3: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chiều dài l chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với một góc q là
A. ỗeCỳ = Bvlsinq	B. ỗeCỳ = Bvl	C. ỗeCỳ = Bvlcosq	D. ỗeCỳ = evBsinq
Câu 4: Hai dây dẫn thẳng dài song song, đặt cách nhau 15(cm), cho dòng điện ngược chiều I1=I2=0,5(A) qua hai dây. Cảm ứng từ tại M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn (trong khoảng giữa hai dây, M cách dây I1 một đoạn r1 = 5cm) có phương, chiều, độ lớn bằng:
A. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng vào, B = 3.10-4(T)
B. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng ra, B = 3.10-4(T)
C. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng vào, B = 3.10-6(T)
D. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây, hướng ra, B = 3.10-6(T)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI ?
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:
A. Dòng điện giảm nhanh	B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn.
C. Dòng điện tăng nhanh	D. Độ tự cảm của ống dây lớn.
Câu 6: Từ thông Ô qua một khung dây biến đổi trong khoảng thời gian 0,2(s) từ thông tăng từ 0,6(Wb) đến 1,6(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 16 (V).	B. 5 (V).	C. 22 (V).	D. 10 (V).
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực.
B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực.
C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực.
D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực.
Câu 8: Biểu thức B = 2.10-7 dùng để xác định độ lớn của cảm ứng từ tại
A. điểm cách trục của vòng dây tròn mang dòng điện I một khoảng R
B. tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
C. điểm cách dòng điện thẳng dài mang dòng điện I một khoảng R
D. điểm trong lòng ống dây dài có bán kính R mang dòng điện I
Câu 9: Khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém hơn, theo phương vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng vừa phản xạ vừa khúc xạ	B. tia sáng truyền thẳng
C. tia sáng bị khúc xạ	D. tia sáng bị phản xạ
Câu 10: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5(A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm)	B. 22 (cm)	C. 20 (cm)	D. 26 (cm)
Câu 11: Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L= 50mH, trong đó dòng điện biến thiên đều đặn với tốc độ 120A/s, thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị:
A. etc = 6 V	B. B. etc = 0,65 V	C. etc =0,06 V	D. etc = 0,065 V
Câu 12: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I hướng từ ngoài vào trong, đặt trong vùng không gian có từ trường đều hướng thẳng đứng từ dưới lên. Lực từ tác dụng lên dây có :
A. Phương ngang hướng sang phải.	B. Phương thẳng đứng hướng lên.
C. Phương thẳng đứng hướng xuống.	D. Phương ngang hướngsang trái.
Câu 13: Góc giới hạn( igh) của tia sáng phản xạ toàn phần khi đi từ môI trường có chiết suất n1=1,63 đến mặt thoáng với không khí có chiết suất n2=1 là :
A. 62o44’	B. 37o5’	C. 48o35’	D. 41o48’
Câu 14: Vật sáng cách thấu kính 20cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 10 cm	B. f = 25 cm	C. f = 15 cm	D. f = 20 cm
Câu 15: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với từ trường đã sinh ra nó.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
D. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, trong khoảng OF ' sẽ cho ảnh A'B' là ảnh
A. ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. thật, ngược chiều, lớn hơn vật
C. thật, ngược chiều, bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật
D. ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
Câu 18: Một thấu kính thủy tinh có bán kính cong của hai mặt cầu là R1 và R2. Chiết suất thủy tinh là n. Tiêu cự f của một thấu kính này khi đặt trong nứơc (có chiết suất n')được tính theo công thức :
A. = (- 1 ). ().	B. = ( n - 1 ).().
C. = ( n - n/).()	D. = ( n/ - 1 ). ().
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
C. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
Câu 20: Đặt vật AB cao 3cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm và cách thấu kính 1 khoảng d=20 cm thì ta thu được :
A. ảnh thật, ngược chiều và cao 4,5cm	B. ảnh thật, cùng chiều và cao 4,5cm
C. ảnh ảo, cùng chiều và cao 3cm	D. ảnh ảo, ngược chiều và cao cm
Câu 21: Một tia sáng đơn sắc truyền qua mặt ngăn cách giữa hai môi trường trong suốt (với n2<n1). Tia nào trong các tia sau đây có thể là tia khúc xạ
A. tia 2	B. tia 1	C. tia 3	D. tia 4
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
B. Khi có sự phản xạ toàn phần, góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần tức là chỉ có tia khúc xạ, không có tia phản xạ.
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sang đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
C. khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một dạng năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
Câu 24: Lực Lo-ren-xơ có phương
A. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
B. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng tạọ bởi vectơ vận tốc của hạt mang điện và vectơ cảm ứng từ.
Câu 25: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim lọai, thì cần phải:
A. Chia lá kim lọai thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. Sơn phủ lên khối kim lọai một lớp sơn cách điện.
C. Tăng độ dẫn điện cho khối kim lọai.
D. Đúc khối kim lọai không có phần rỗng bên trong.
Câu 26: Chiết suất tỉ đối của hai môi trường thì:
A. tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng lần lượt đi qua hai môi trường.
B. bằng nghịch đảo của tỉ số tốc độ ánh sáng lần lượt đi qua hai môi trường.
C. tỉ lệ thuận với vận tốc ánh sáng lần lượt đi qua hai môi trường.
D. bằng tỉ số vận tốc ánh sáng lần lượt đi qua hai môi trường.
Câu 27: Chọn câu sai?
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều
A. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ.
B. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ.
D. phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong khung.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ nhỏ, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ lớn.
B. Các đường sức từ là những đường cong kín.
C. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
D. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được vô số đường sức từ.
Câu 29: Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào chất lỏng có chiết suất là n, góc hợp bởi tia tới với mặt thoáng chất lỏng là 30o, tia khúc xạ hợp với mặt thoáng một góc là 60o. Trị số của n là:
A. 	B. 	C. 1,5	D. 
Câu 30: Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. chất sắt từ là chất nghịch từ ví dụ như Sắt, Niken, Coban.
B. chất sắt từ là chất thuận từ ví dụ như Sắt, Niken, Coban.
C. trong các chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ.
D. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trường xung quanh nó.
Câu 31: Một thanh nam châm chuyển động luồn qua một cuộn dây dẫn. Dòng điện cảm ứng sẽ lớn nhất khi:
A. Thanh nam châm chuyển động chậm đi qua cuộn dây.
B. Cực bắc của thanh nam châm luồn vào cuộn dây trước.
C. Cực nam của thanh nam châm luồn vào cuộn dây trước.
D. Thanh nam châm chuyển động nhanh đi qua cuộn dây.
Câu 32: Một dây dẫn dài 2m có dòng điện 100mA chạy qua, đặt nghiêng góc 300 so với một từ trường đều B = 5.10-3T. Lực từ tác dụng lên dây bằng
A. 0,075N	B. 0N	C. 0,75N	D. 0,5mN
Câu 33: Sắp xếp các bộ phận của mắt theo thứ tự từ ngoài vào trong lần lượt là:
A. giác mạc; thể thủy tinh; thủy dịch;dịch thủy tinh; màng lưới
B. giác mạc; thủy dịch; dịch thủy tinh; thể thủy tinh; màng lưới
C. giác mạc; thủy dịch; thể thủy tinh; dịch thủy tinh; màng lưới
D. giác mạc; dịch thủy tinh; thể thủy tinh; thủy dịch; màng lưới
Câu 34: Chọn câu đúng.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường không phụ thuộc:
A. vận tốc chuyển động của đoạn dây.	B. độ dài của đoạn dây.
C. tiết diện của đoạn dây.	D. hướng của từ trường.
Câu 35: Một ống dây dài 100cm, tiết diện ống dây là 31,85 cm2. Trên ống dây người ta quấn 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. L = 0,04mH	B. L = 400H	C. L = 4.10-6H	D. L = 12,5. 10-4H.
Câu 36: Chọn công thức đúng
A. D = i+ i’ - A	B. A = i + i	C. sini = nsini’	D. D = A + ( i + i’)
Câu 37: Tìm phát biểu sai về góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính có góc chiết quang A
A. Góc lệch đạt giá trị cực tiểu Dmin khi tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc A.
B. Khi góc lệch đạt giá trị cực tiểu thì i' = i và r' = r.
C. Giá trị của góc lệch cực tiểu: Dmin = A - 2 i.
D. Khi góc lệch cực tiểu, ta có: sin() = n.sin.
Câu 38: Độ từ thiên là
A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang.
B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất.
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.
D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý.
Câu 39: Một người nhìn một vật ở đáy chậu theo phương thẳng đứng. Đổ nước vào chậu, người này thấy vật gần mình thêm 6(cm), chiết suất của nước là 4/3. Chiều cao của lớp nước đã đổ vào chậu là:
A. 24(cm)	B. 10(cm)	C. 15(cm)	D. 25(cm)
Câu 40: Dòng điện 5(A) chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường có cảm ứng từ 10(T). Góc tạo thành giữa chiều của dòng điện và chiều của từ trường bằng 600. Nếu trường tác dụng lên dây dẫn một lực 20(N), thì chiều dài của dây dẫn bằng:
A. 0,82 (m).	B. 0,80 (m)	C. 0,52 (m)	D. 0,64 (m)
----------------- Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI LY 11NC.doc