Câu I: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a/ . + 3H2 2Fe + 3H2O
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng .
b/ . + HCl + AlCl3
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
c/ Mg + O2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng .
Câu II:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: Không khí, oxi, hidro, cacbonđioxit.
Trình bày cách nhận biết từng chất khí trong mỗi lọ? Viết PTHH nếu có
Họ và Tên: .. Ngàytháng 03 năm 2009. Lớp: 8.. Kiểm Tra Môn: Hoá học Thời gian 45 phút. Điểm Lờp phê của Thầy Cô Đề bài. Câu I: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a/ .. + 3H2 2Fe + 3H2O Phản ứng trên thuộc loại phản ứng. b/ .. + HCl + AlCl3 Phản ứng trên thuộc loại phản ứng c/ Mg + O2 Phản ứng trên thuộc loại phản ứng. Câu II: Có 4 bình đựng riêng các khí sau: Không khí, oxi, hidro, cacbonđioxit. Trình bày cách nhận biết từng chất khí trong mỗi lọ? Viết PTHH nếu có . Câu III: Một oxit của kim loại hoá trị II có thành phần % về khối lượng của nguyên tố oxi là 20%, biết khối lượng mol của oxit là 80gam. a/ Lập CTHH của oxit? b/ Dùng CO để khử oxit đó. Nếu muốn điều chế đợc 6,4 gam kim loại thì cần bao nhiêu lít khí CO ở đktc? Câu IV: Cho 6,5 gam kẽm vào bình chứa 0,25 mol HCl. a/ Viết PTHH? b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc . II/ Đáp án biểu điểm: Câu I: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a/ Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế, oxihoá khử b/ 2Al + 6HCl 3H2 + 2AlCl3 Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế c/ 2Mg + O2 2MgO Phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá hợp, oxihoá khử. 2/ Câu 2: Dẫn từng khí trong bình đi qua que đóm đang cháy Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh kèm theo tiêng nổ nhẹ là H2 Khí nào làm que đóm cháy mãnh liệt hơn là O2 Khí nào không làm thay đổi ngọn lửa que đóm là không khí Khí nào không làm ngọn lửa que đóm tắt là CO2 3/ Câu 3: a/ Vì KL hoá trị II nên CTHH của oxit là XO Khối lượng của O là: m = 20% . 80 = 16 g 100% Khối lượng mol của kim loại là: M = 80 - 16 = 64 g Vậy KL là Cu CTHH : CuO b/ Số mol Cu là: n = 6,4 = 0,1 mol 64 PT: CuO + CO t0 Cu + CO2 1mol 1mol 0,1mol 0,1mol V CO = 0,1 . 22,4 = 2,24g 4/ Câu 4: n Zn = 6,5 = 0,1mol 65 PT: Zn + 2HCl 3H2 + ZnCl2 1mol 2mol 3mol 1mol 0,1mol 0,2mol 0,3mol 0,1mol n HCl dư và dư là: 0,25 - 0,2 = 0,05 mol a/ V H2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít b/ m ZnCl2 = 0,1. 136 = 13,6 g mHCl dư = 0,05 . 36,5 = 1,825 g
Tài liệu đính kèm: