Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 4o. Khi tia tới có góc tới i = 6o thì góc lệch giữa tia tới và tia ló là D. Nếu ta giảm góc tới i thì góc lệch trên sẽ :
A. không đổi B. giảm
C. có thể tăng hoặc giảm D. tăng
Câu 2: Chiết suất tỷ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới thì
A. luôn luôn lớn hơn 1.
B. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường
C. luôn luôn nhỏ hơn 1.
D. tùy thuộc vào góc tới của tia sáng
THPT Chuyên Lê Hồng Phong Kiểm tra Học Kỳ II – 2008 Môn Vật Lý Khối 11 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 947 Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 4o. Khi tia tới có góc tới i = 6o thì góc lệch giữa tia tới và tia ló là D. Nếu ta giảm góc tới i thì góc lệch trên sẽ : A. không đổi B. giảm C. có thể tăng hoặc giảm D. tăng Câu 2: Chiết suất tỷ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới thì A. luôn luôn lớn hơn 1. B. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường C. luôn luôn nhỏ hơn 1. D. tùy thuộc vào góc tới của tia sáng Câu 3:Chọn câu ĐÚNG: A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với cảm ứng từ sẽ thay đổi khi cả dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều B. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn có độ lớn tăng khi đường kính vòng dây giảm đi C. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ có độ lớn tăng lên khi chiều dài hình trụ tăng lên và số vòng dây giữ nguyên D. Hai điện tích trái dấu hút nhau, hai dòng điện song song trái chiều cũng hút nhau Câu 4: Một cuộn dây tròn gồm 1000 vòng, có điện trở 100, bán kính mỗi vòng 10 cm, hai đầu mắc với hai cực một điện kế. Người ta tạo ra một từ trường đều có vuông góc với mặt phẳng cuộn dây với B = 10-2 T trong thời gian 0,05s. Kim điện kế chỉ giá trị A. 3,14 mA B. I = 6,28 A C. 3,14 A D. 62,8 mA Câu 5: Một proton chuyển động theo quỹ đạo tròn dưới tác dụng của một từ trường đều B=10-2T. Cho khối lượng của proton là mp = 1,67.10-27kg. Chu kỳ chuyển động của proton xấp xỉ bằng A. 1,04 ms B. 2 giờ 21 phút C. 50 ms D. 6,56 ms Câu 6: Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường A là 2.108m/s còn trong môi trường B là 2,5.108m/s. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường nào đến mặt phân cách và có góc giới hạn phản xạ toàn phần là bao nhiêu? A. Môi trường B; 34o B. Môi trường A, 40o C. Môi trường B; 50o D. Môi trường A; 53o Câu 7: Một thấu kính hội tụ có một mặt lồi một mặt lõm, bán kính nhỏ là 20 cm,bán kính lớn là 40 cm, chiết suất của thủy tinh làm thấu kính là n = 1,5. Độ tụ của thấu kính là : A. 1,25 đp B.– 3,75 đp C. 3,75 đp D. 2,5 đp Câu 8: Hai dòng điện cường độ I1=I2 trong hai dây dẫn song song cách nhau 10cm trong chân không, lực từ tác dụng lên 1m dây là 2.10-4N. Tính I1,I2: A. I1=I2= 10A B. I1=I2= 22A. C. I1=I2= 12A D. I1=I2= 20A Câu 9: Một tia sáng đi từ nước (chiết suất n) ra không khí với góc tới i thỏa điều kiện sini < 1/n . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Toàn bộ tia sáng sẽ phản xạ toàn phần vào nước B. Toàn bộ tia sáng đều khúc xạ ra không khí. C. Một phần tia sáng bị phản xạ và một phần bị khúc xạ với góc khúc xạ nhỏ hơn góc phản xạ. D. Một phần tia sáng bị phản xạ và một phần bị khúc xạ với góc khúc xạ lớn hơn góc phản xạ. Câu 10: Một khung dây tròn có đường kính 50cm gồm 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng là 0,5A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là: A. 8.10-6 T. B. 2,51.10-5 T C. 4.10-6 T D. 5,02.10-5 T Câu 11: Cho thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều với vận tốc vuông góc với thanh. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và với . Cho biết B=0.06 T và v=50 cm/s. Suất điện động xuất hiện ở hai đầu thanh là bao nhiêu? A. 0,02 V B. . 0,024 V C. 0,24 V D. 0,20 V Câu 12: Điểm sáng S nằm trong khoảng OF trên trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh S’.Cho S di chuyển dọc theo trục chính về phía thấu kính thì ảnh S’ A. di chuyển ra xa thấu kính B. di chuyển ngược chiều với S lại gần thấu kính C. di chuyển lại gần thấu kính D. di chuyển cùng chiều với S ra xa thấu kính O 1 4 t(s) 2 4 i(A) Câu 13: Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình vẽ. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0s đến 1s là E1, từ 1s đến 4s là E2. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. E1= E2/2 B. E1= 3E2 C.E1=2E2 D. E1= 1,5E2 Câu 14: Độ lớn cảm ứng từ gây bởi dòng điện I chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn tại một điểm cách dây dẫn một đoạn r là Bo. Nếu cường độ dòng điện tăng lên gấp đôi thì cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn đoạn r/2 sẽ là A. Bo/2 B. 4Bo C. 2Bo D. Bo Câu 15: Chiếu một tia sáng từ không khí tới bề mặt của một môi trường trong suốt có chiết suất n = với góc tới i= 45o. Muốn tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau thì góc tới của tia tới trên phải: A. giảm đi 15o B. tăng thêm 30o C. giảm đi 30o D. tăng thêm 15o Câu 16:n3 n1 n2 Một tia sáng có đường truyền qua 3 môi trường trong suốt đặt tiếp giáp nhau như hình vẽ. Hãy sắp xếp chiết suất của các môi trường theo thứ tự tăng dần.. A. n3 < n1 < n2 B. n1 < n3 < n2 C. . n2 < n1 < n3 D. n1 < n2 < n3 Câu 17: Trong hình vẽ, thấu kính nào là thấu kính hội tụ? A. (4) B. (3) và (4) C. (2) và (3) D. (1) Câu 18: Phát biểu nào sau đây về dòng Foucault là sai: A. Trong công-tơ điện, dòng Foucault gây ra mômen cản giúp đĩa quay đều B. Dòng Foucault xuất hiện trong khối vật dẫn khi nó được đặt trong từ trường C. Hiệu ứng nhiệt của dòng Foucault có thể dùng để nấu chảy kim loại D. Dòng Foucault làm nóng các lõi sắt dẫn đến giảm hiệu suất các thiết bị điện Câu 19: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10dp cho một ảnh cùng chiều và cách vật 32cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 20 cm B. 8 cm hay 40 cm C. 8 cm D.5 cm Câu 20: Một vật AB cao 2cm đặt cách một thấu kính hội tụ 10cm .Dùng một màn ảnh (M) ta hứng được một ảnh A’B’ cao 4 cm .Khoảng cách từ màn (M) tới vật AB là A. 35 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 25 cm I v A B C D Câu 21: Khung dây ABCD được kéo chuyển động đều với vận tốc v ra xa dần dòng điện thẳng I. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Có dòng điện trong khung theo chiều DCBA B. Có dòng điện trong khung theo chiều ABCD C. Không thể có dòng điện sinh ra trong khung ABCD D. Chỉ có dòng điện trong khung nếu vận tốc v có độ lớn thay đổi Câu 22: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu Dmin = 300. Chiết suất của chất làm lăng kính so với môi trường đặt lăng kính là A. B. C. D. 1,5 Câu 23: Cuộn cảm có L = 2 mH , trong đđó có dòng điện cường đđộ I = 10 A . Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn đcảm là bao nhiêu ? A. 0,1 kJ B. 0,05 J C. 1 J D. 0,1 J Câu 24: Một vòng dây dẫn phẳng có đường kính 4cm đặt trong từ trường đều B = T. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây khi hợp với mặt phẳng vòng dây góc a = 30o bằng A. 0,1 Wb B. 1,73.10-5 Wb C. 4.10-5 Wb D. 10-5 Wb O O O O (1) (2) (3) (4) Câu 25: Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng, diện tích mỗi vòng 10cm2, có điện trở 2. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vuông góc với mặt phẳng cuộn dây với B = 0,2 T. Triệt tiêu từ trường B thì điện lượng sinh ra trong cuộn dây có giá trị là bao nhiêu? A. 0,005 C B. 0,02 C C. . 0,01 C D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện M N I K A B Câu 26: Hai tia sáng song song AI và BK tới một thấu kính mỏng cho hai tia ló tương ứng là IM và KN. Các tia tới cùng nghiêng với trục chính thấu kính góc a. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Giao điểm của hai tia ló nằm trên tiêu diện ảnh của thấu kính B. Vật đặt trước thấu kính này luôn cho ảnh ảo C. IK vuông góc với truc chính của thấu kính D. Giao điểm của hai tia ló là tiêu điểm ảnh chính của thấu kính Câu 27: Một vật đặt trước thấu kính phân kỳ thì A. luôn cho ảnh ảo, lớn hơn và cùng chiều vật B. luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn và ngược chiều vật. C. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy vị trí vật. D. luôn cho ảnh ảo, nhỏ hơn và cùng chiều vật Câu 28: Sợi quang học được chế tạo dựa trên : A. Hiện tượng phản xạ toàn phần B. Hiện tượng truyền thẳng ánh sáng C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng Câu 29: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của đường sức từ thì A. hướng chuyển động của electron thay đổi B. độ lớn của vận tốc electron tăng C. chuyển động của electron không thay đổi D. động năng của electron giảm Câu 30: Chọn trường hợp xác định đúng lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện: A. B. C. D. HẾT
Tài liệu đính kèm: