Câu 1: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự -100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật trong khoảng
A. từ 100/9 cm đến 100 cm. B. từ 100/11 cm đến 100 cm.
C. từ 100/9 cm đến 100/3. D. từ 100/9 cm đến vô cùng.
Câu 2: Sự điều tiết mắt là:
A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc.
B. Sự thay đổi độ cong thể thủy tinh để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc.
C. Sự thay đổi độ cong thể thủy tinh để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc.
D. Sự thay đổi vị trí của thể thủy tinh.
Câu 3: Vật sáng AB qua một thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cách vật 160cm. Giữ nguyên thấu kính, đổi chỗ giữa vật và màn, người ta vẫn thấy ảnh in rõ trên màn và cao gấp 9 lần ảnh lúc đầu.Tiêu cự của thấu kính là :
A. 17,78cm. B. 40cm. C. 25cm. D. 30cm.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2009-2010 MÔN VẬT LÝ 11CB Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự -100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật trong khoảng A. từ 100/9 cm đến 100 cm. B. từ 100/11 cm đến 100 cm. C. từ 100/9 cm đến 100/3. D. từ 100/9 cm đến vô cùng. Câu 2: Sự điều tiết mắt là: A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc. B. Sự thay đổi độ cong thể thủy tinh để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc. C. Sự thay đổi độ cong thể thủy tinh để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc. D. Sự thay đổi vị trí của thể thủy tinh. Câu 3: Vật sáng AB qua một thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cách vật 160cm. Giữ nguyên thấu kính, đổi chỗ giữa vật và màn, người ta vẫn thấy ảnh in rõ trên màn và cao gấp 9 lần ảnh lúc đầu.Tiêu cự của thấu kính là : A. 17,78cm. B. 40cm. C. 25cm. D. 30cm. Câu 4: Dòng điện Phucô là A. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. C. dòng điểm cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. D. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. Câu 5: Chọn phát biểu đúng. A. Khi mạch kín chuyển động có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch. B. Khi mạch kín chuyển động trong từ trường thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. Khi vòng dây dẫn kín quay quanh trục qua tâm của nó và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 6: Tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 qua môi trường có chiết suất n2, ló ra môi trường có chiết suất n3. Biết i=600, n1=; ; các mặt phân cách song song nhau. Góc hợp bởi tia ló và mặt phân cách bằng A. 370. B. 300. C. 450. D. không tính được vì thiếu dữ liệu. Câu 7: Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có ảnh A1B1=4AB. Giữ nguyên vị trí của vật, di chuyển thấu kính lại gần vật một đoạn lại có ảnh A2B2=4AB. Hãy chọn câu đúng khi nói về bản chất các ảnh. A. A1B1 là thật, A2B2 là ảo. B. A1B1 là ảo, A2B2 là thật. C. Hai ảnh đều thật. D. Hai ảnh đều ảo. Câu 8: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20cm, qua thấu kính cho ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng A. 30cm. B. 10cm. C. 45cm. D. 75cm. Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. “Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ môi trường sang môi trường và góc tới phải .góc giới hạn phản xạ toàn phần” A. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn. B. Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng. C. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng. D. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn. Câu 11: Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài 50cm, có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 100cm2. Dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 2A trong 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là A. 1,256V. B. 2,51V. C. 3,14V. D. 0,502V. Câu 12: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều của yếu tố nào? A. Dòng điện, lực từ. B. Từ trường, dòng điện. C. Dòng điện, từ trường. D. Từ trường, lực từ. Câu 13: Khi nào đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt trong từ trường mà không chịu tác dụng của lực từ ? A. Khi dây dẫn không có chất sắt. B. Khi đặt dây dẫn song song với các đường cảm ứng từ. C. Khi đặt dây dẫn trong từ trường đều. D. Khi đặt dây dẫn vuông góc với các đường cảm ứng từ. Câu 14: Có một dây đồng dài 48m, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng. Sợi dây được quấn thành một ống dây dài 50cm, đường kính 6cm. Hỏi nếu ống dây có dòng điện 0,5A chạy qua thì từ trường bên trong ống dây có cảm ứng từ là bao nhiêu? Coi rằng các vòng dây quấn sát nhau A. 6,28.10-4T. B. 3,2.10-4T. C. 6,4.10-4T. D. Giá trị khác. Câu 15: Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào mặt thoáng yên lặng của một khối chất lỏng có chiết suất n=1,28; đo được góc khúc xạ là 250. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ ở điểm tới là: A. 580. B. 1270. C. 1220. D. 650. Câu 16: Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng, có diện tích mỗi vòng là 10cm2. Ống dây có điện trở 8Ω, hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong một từ trường đều, vectơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây và độ lớn tăng đều 4.10-2 T/s. Công suất tỏa nhiệt trong ống dây lúc này là A. 5.10-5 W. B. 2,5.10-3 W. C. 5.10-4 W. D. 2.10-4 W. Câu 17: Những kim loại nào sau đây không bị nhiễm từ khi đặt trong từ trường A. manganoxit B. đồng oxit C. Sắt oxit. D. sắt non Câu 18: Chiếu một tia sáng SI đi từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi đi vào chất lỏng là và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng một góc . Trị số của n là: A. 1,5. B. . C. . D. . Câu 19: Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 200cm. Xác định độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể mắt người này từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa. A. 10điốp. B. 8,5điốp. C. 9,5điốp. D. 10,5điốp. Câu 20: Vật ảo nằm trên trục chính cách thấu kính hội tụ một đoạn bằng 3 lần tiêu cự. Ảnh của vật: A. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn lớn hơn tiêu cự. B. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn lớn hơn tiêu cự. C. Là ảnh thật, cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn tiêu cự. D. Là ảnh ảo, nằm cách thấu kính hội tụ một đoạn nhỏ hơn tiêu cự. Câu 21: Chiếu ánh sáng từ môi trường chiết quang hơn n1 sang môi trường chiết quang kém n2. Gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc truyền ánh sáng trong các môi trường ấy. Tìm câu sai: A. n1v1=n2v2. B. Nếu môi trường chứa tia khúc xạ là chân không thì v1>v2. C. Có thể không có tia khúc xạ. D. Luôn luôn có v2>v1. Câu 22: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 600. Từ thông qua khung dây dẫn là A. 3.10-7 wb. B. . C. . D. . Câu 23: Hai dây dẫn thẳng dài song song có hai dòng điện cùng chiều, cường độ I1, I2 với I1>I2. Xét 3 điểm M, N, P cùng có khoảng cách a tới mỗi dây như hình vẽ. Cảm ứng từ tại các điểm này là BM, BN, BP. Ta có · · · P N M II1 II2 A. BP>BN>BM. B. BN>BM>BP. C. BM>BP>BN. D. BP>BM>BN. Câu 24: Cho quang hệ đồng trục L1 và L2 cách nhau 30cm. Tiêu cự của các thấu kính là f1=20cm và f2=-30cm. Đặt vật AB trước L1 và cách nó 10cm. Gọi A2B2 là ảnh của AB qua quang hệ. Xác định bản chất, vị trí của A2B2 A. Ảnh thật, cách L2 75cm. B. Ảnh ảo, cách L2 18,75cm. C. Ảnh thật, cách L2 18,75cm. D. Ảnh ảo, cách L2 75cm. Câu 25: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60 đặt trong không khí.Tia sáng đơn sắc tới lăng kính với góc tới i = 20 có góc lệch khi đi qua lăng kính bằng 40. Nếu góc tới có giá trị là 80 thì góc lệch là A. 40. B. 120. C. 160. D. Không tính được. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 209 1 A 209 2 C 209 3 D 209 4 D 209 5 D 209 6 C 209 7 A 209 8 C 209 9 B 209 10 A 209 11 D 209 12 A 209 13 B 209 14 B 209 15 C 209 16 A 209 17 B 209 18 D 209 19 C 209 20 C 209 21 B 209 22 B 209 23 D 209 24 B 209 25 A
Tài liệu đính kèm: